MỤC LỤC 3.1 940 Dịch vụ xử lý nước thải, xử lý rác thải, dịch vụ vệ sinh và các dịch vụ môi trường khác. 6.1 970 Các dịch vụ khác 7.1 980 Các hộ gia đình cá nhân với người được tuyển dụng 8.1 990 Dịch vụ do các tổ chức và cơ quan xuyên quốc gia cung cấp
MỤC 92 CÁC DỊCH VỤ GIÁO DỤC
921 Các dịch vụ giáo dục tiểu học
9211 92110 Các dịch vụ giáo dục tiền tiểu học
Các dịch vụ giáo dục tiền tiểu học. Các dịch vụ giáo dục này thường do các nhà trẻ, trường mẫu giáo hoặc các bộ phận đặc biệt của trường tiểu học cung cấp, và chủ yếu nhằm giới thiệu cho trẻ môi trường trường học sắp tới.
Ngoại trừ: các dịch vụ chăm sóc trẻ theo ngày được phân vào tiểu mục 93321
9219 92190 Các dịch vụ giáo dục tiểu học khác
Các dịch vụ giáo dục tiểu học khác ở cấp đầu tiên. Các dịch vụ giáo dục này nhằm giáo dục cơ bản học sinh ở nhiều môn học khác nhau và được đặc trưng bởi mức chuyên môn hóa thấp. chữ cho người lớn được phân vào tiểu mục 92400 (các dịch vụ giáo dục người lớn chưa được phân vào bất kỳ tiểu mục nào).
922 Các dịch vụ giáo dục trung học
9221 92210 Các dịch vụ giáo dục trung học nói chung
Các dịch vụ giáo dục nói chung ở cấp thứ 2, giai đoạn 2. Các dịch vụ giáo dục này bao gồm Dịch vụ giáo dục tiếp nối các chương trình cơ bản được dạy ở cấp giáo dục tiểu học, nhưng thường có định hướng môn học hơn và bắt đầu có sự chuyên môn hóa.
9222 92220 Các dịch vụ giáo dục trung học cao hơn
Các dịch vụ giáo dục nói chung ở cấp thứ 2, giai đoạn 2. Các dịch vụ giáo dục này bao gồm các chương trình giáo dục nói chung bao trùm nhiều môn học có tính chuyên môn hóa cao hơn giai đoạn 1. Các chương trình nhằm cung cấp đủ kiến thức cho học sinh hoặc là về kỹ thuật hoặc là về hướng nghiệp hoặc vào đại học mà không nhằm vào 1 môn học tiên quyết đặc biệt nào.
9223 92230 Các dịch vụ giáo dục trung học mang tính kỹ thuật và hướng nghiệp
Các dịch vụ giáo dục kỹ thuật và hướng nghiệp dưới cấp đại học. Các dịch vụ giáo dục này bao gồm các chương trình tập trung vào sự chuyên môn hóa vấn đề của môn học và hướng dẫn các kỹ năng cả về lý thuyết và thực tiễn. Các kỹ năng này sẽ được áp dụng và các nghề nghiệp cụ thể.
9224 92240 Các dịch vụ giáo dục trung học mang tính kỹ thuật và hướng nghiệp theo kiểu trường lớp cho học viên tàn tật
Các dịch vụ giáo dục kỹ thuật và hướng nghiệp theo kiểu trường lớp được thiết kế đặc biệt nhằm đáp ứng khả năng và nhu cầu của các học viên tàn tật dưới cấp đại học
923 Các dịch vụ giáo dục cao hơn9231 92310 Các dịch vụ giáo dục mang tính kỹ thuật và hướng nghiệp sau trung học.
Các dịch vụ giáo dục mang tính kỹ thuật và hướng nghiệp sau trung học, bằng không chính thức. Các dịch vụ giáo dục này bao gồm nhiều các chương trình vấn đề môn học. Các chương trình học này tập trung đào tạo các kỹ năng thực tiễn như cũng bao gồm Dịch vụ hướng dẫn lý thuyết cơ bản cần biết.
9239 92390 Các dịch vụ giáo dục cao hơn khác
Các dịch vụ giáo dục tiến đến bằng cấp đại học hoặc tương đương. Các dịch vụ giáo dục này do các trường đại học và chuyên nghiệp cung cấp. Các chương trình học không chỉ tập trung vào hướng dẫn lý thuyết mà còn vào Dịch vụ đào tạo nghiên cứu nhằm chuẩn bị cho sinh viên tham gia vào Công việc.
924 Các dịch vụ giáo dục người lớn chưa được phân vào bất kỳ tiểu mục nào
9240 92400 Các dịch vụ giáo dục người lớn chưa được phân vào bất kỳ tiểu mục nào
Các dịch vụ giáo dục cho người lớn không nằm trong hệ thống trường học và đại học thông thường. Các dịch vụ giáo dục này có thể do các trường hoặc đơn vị đặc biệt cung cấp dưới dạng các lớp học ban ngày hoặc ban đêm cho Dịch vụ giáo dục người lớn. Trong đó bao gồm các dịch vụ giáo dục qua đài, vô tuyến hay thư từ. Các chương trình học có thể bao trùm cả các môn học chung và hướng nghiệp. Các dịch vụ liên quan đến các chương trình xóa mù chữ cho người lớn cũng nằm trong tiểu mục này.
Ngoại trừ: các dịch vụ giáo dục cao hơn được cung cấp trong hệ thống giáo dục thông thường được phân vào tiểu mục 92310 (Các dịch vụ giáo dục mang tính kỹ thuật và hướng nghiệp sau trung học) hoặc 92390 (Các dịch vụ giáo dục cao hơn khác).
929 Các dịch vụ giáo dục khác
9290 92900 Các dịch vụ giáo dục khác phân vào bất kỳ tiểu mục nào và tất cả các dịch vụ giáo dục khác không thể xác định theo cấp.
Ngoại trừ: các dịch vụ giáo dục cơ bản liên quan đến các vấn đề giải trí được phân vào mục 9641 (các dịch vụ thể thao). Các dịch vụ giáo dục do gia sư hoặc người dạy kèm được hộ gia đình riêng thuê cung cấp được phân vào tiểu mục 98000 (hộ gia đình riêng với nhân công được thuê)
MỤC 93 DỊCH VỤ Y TẾ VÀ XÃ HỘI
931 Dịch vụ sức khỏe con người
9311 93110 Dịch vụ bệnh viện
Dịch vụ được cung cấp dưới sự hướng dẫn của bác sỹ chữa bệnh chủ yếu đối với các bệnh nhân trong bệnh viện, với mục đích chữa bệnh, hồi phục hoặc duy trì tình trạng sức khỏe của một bệnh nhân. Dịch vụ bệnh viện bao gồm dịch vụ khám chữa bệnh và trợ y, dịch vụ điều dưỡng, dịch vụ phòng xét nghiệm và kỹ thuật gồm dịch vụ chụp X-quang và gây mê, …
Ngoại trừ: Dịch vụ do các cơ sở y tế cung cấp cho các bệnh nhân ngoại trú được phân loại trong tiểu mục 93121 (dịch vụ y tế đa khoa) hoặc 93122 (dịch vụ y tế chuyên khoa). Dịch vụ nha khoa được phân loại trong tiểu mục 93123. Dịch vụ cấp cứu được phân loại trong tiểu mục 93192
9312 Dịch vụ y tế và nha khoa
Dịch vụ chủ yếu nhằm mục đích ngăn ngừa, chẩn đoán và điều trị bệnh thông qua tham vấn với các bệnh nhân mà không có dịch vụ điều dưỡng từ thiện, Ngoại trừ dịch vụ điều dưỡng do các cơ sở y tế phục vụ các bệnh nhân nằm ngoài bệnh viện cung cấp (một phần trong ngày).
93121 Dịch vụ y tế đa khoa
Dịch vụ bao gồm ngăn ngừa, chẩn đoán và điều trị bởi các dược sỹ về các căn bệnh của thể trạng chung, như là thăm khám, tiêm thuốc (trong một thời hạn và/hoặc định kỳ), khám bệnh, … Những dịch vụ này không hạn chế trong những điều kiện đặc biệt hoặc cụ thể, các loại bệnh hoặc các vùng giải phẫu. Những dịch vụ này có thể do các bác sỹ chuyên khoa cung cấp, và cũng có thể do các cơ sở y tế ngoại trú nằm trong các công ty, trường học cung cấp, v.v..
93122 Dịch vụ y tế chuyên khoa
Dịch vụ chẩn đoán và điều trị do các bác sỹ cung cấp để chữa bệnh cho một loại bệnh cụ thể, trong một cơ sở y tế (gồm cả các cơ sở chữa bệnh cho các bệnh nhân nội và ngoại trú).
Những dịch vụ này được định nghĩa là những dịch vụ cung cấp trong những điều kiện cụ thể hoặc đặc biệt, để điều trị các loại bệnh hay vùng giải phẫu (Ngoại trừ nha khoa) và gồm dịch vụ chữa bệnh trong các lĩnh vực sau: mắt; tai, mũi và họng; hệ hô hấp, hệ tuần hoàn; hệ tiêu hóa; hệ gan và tuyến tụy, hệ cơ, mô, da, mô dưới da và ngực; tuyến nội tiết; rối loạn dinh dưỡng và chuyển hóa; thận và hệ bài tiết; sinh sản nam, sinh sản nữ, mang thai, sinh nở; trẻ sơ sinh và trẻ em khác; máu và các tế bào tạo máu, rối loạn chuyển hóa xương; các bệnh truyền nhiễm và ký sinh; bệnh và rối loạn thần kinh; rối loạn trao đổi chất và thần kinh hữu cơ, chấn thương, ngộ độc và tác dụng độc của thuốc chữa bệnh, bỏng; các nhân tố ảnh hưởng tới tình trạng sức khỏe và các dịch vụ khác có liên quan với chăm sóc sức khỏe (ví dụ như phục hồi, chăm sóc sau khi rời bệnh viện, v.v)
Ngoại trừ: Dịch vụ trong phòng xét nghiệm y tế được phân loại trong tiểu mục 93199 (dịch vụ sức khỏe con người khác).
93123 Dịch vụ nha khoa
Dịch vụ chẩn đoán và điều trị các bệnh về răng hoặc sai lệch trong răng của bệnh nhân, và dịch vụ ngăn ngừa sự phát triển các bệnh về răng, gồm phẫu thuật nha khoa, kể cả dịch vụ cung cấp trong bệnh viện cho các bệnh nhân nội trú.
Dịch vụ nha khoa có thể được cung cấp trong các cơ sở y tế trong các trường học, công ty, nhà dưỡng lão, v.v cũng như tại các phòng mạch và phòng điều trị. Các dịch vụ này liên quan tới dịch vụ chữa răng tổng hợp, như khám chữa răng định kỳ, chăm sóc phòng ngừa bệnh về răng, điều trị sâu răng, …; dịch vụ chỉnh răng, v.v điều trị răng hô, răng mọc ngược, v.v dịch vụ phẫu thuật miệng; các dịch vụ nha khoa chuyên khoa khác, ví dụ như nha chu học, hở hàm ếch và trồng răng.
9319 Các dịch vụ sức khỏe con người khác
93191 Dịch vụ sinh nở và các dịch vụ liên quan, dịch vụ điều dưỡng, dịch vụ vật lý trị liệu và trợ y
Dịch vụ này gồm dịch vụ khám thai và kiểm tra sức khỏe bà mẹ sau khi sinh. Dịch vụ điều dưỡng (không cần cấp phép), tư vấn và phòng ngừa cho các bệnh nhân ngoại trú, cung cấp dịch vụ chăm sóc sản phụ, dịch vụ tắm cho trẻ em, v.v. Dịch vụ vật lý trị liệu và trợ y là các dịch vụ trong lĩnh vực vật lý trị liệu, phục hồi, chuyên gia điều trị, liệu pháp bằng ngôn ngữ, liệu pháp y lượng đồng cân, châm cứu, tư vấn dinh dưỡng, v.v.
93192 Dịch vụ xe cứu thương
Dịch vụ đa khoa và chuyên khoa được cung cấp bằng xe cứu thương
93193 Dịch vụ y tế tại nơi cư trú không phải dịch vụ bệnh viện
Kết hợp giữa dịch vụ lưu trú và dịch vụ y tế không đặt dưới sự giám sát của bác sỹ trong địa bàn đó.
93199 Các dịch vụ sức khỏe con người khác
Dịch vụ trong lĩnh vực: hình thái học hoặc bệnh lý học, vi khuẩn học, siêu vi khuẩn học, miễn dịch học, v.v và dịch vụ không được phân loại như dịch vụ thu gom máu.
932 9320 Dịch vụ thú y
93201 Dịch vụ thú y cho động vật nuôi
Dịch vụ bệnh viện thú y và động vật và dịch vụ y tế ngoài bệnh viện, dịch vụ phẫu thuật và nha khoa cho động vật nuôi. Những dịch vụ này được cung cấp nhằm mục đích chữa bệnh, hồi phục và/hoặc duy trì tình trạng sức khỏe của động vật. Trong đó bao gồm dịch vụ bệnh viện, phòng xét nghiệm và kỹ thuật, cung cấp bữa ăn (gồm cả ăn kiêng đặc biệt), và các trang thiết bị và nguồn lực khác. 93209 Các dịch vụ thú y khác
Dịch vụ bệnh viện thú y và động vật và dịch vụ y tế ngoài bệnh viện, dịch vụ phẫu thuật và nha khoa cho động vật, không phải là động vật nuôi (gồm động vật trong vườn thú và động vật nuôi để lấy lông hoặc các sản phẩm khác). Trong đó bao gồm dịch vụ bệnh viện, phòng xét nghiệm và kỹ thuật, cung cấp bữa ăn (gồm cả ăn kiêng đặc biệt), và các trang thiết bị và nguồn lực khác.
933 Dịch vụ xã hội
9331 Dịch vụ xã hội tại cơ sở
93311 Dịch vụ phúc lợi cung cấp trong các cơ sở cư trú dành cho người già và người tàn tật
Dịch vụ trợ giúp xã hội liên quan tới dịch vụ chăm sóc suốt ngày đêm do các cơ sở cư trú dành cho người già và người tàn tật thân thể hoặc thiểu năng về trí tuệ, gồm người mù, câm và điếc.
Ngoại trừ: Dịch vụ giáo dục được phân loại trong chương 92.
Dịch vụ kết hợp giữa dịch vụ lưu trú và dịch vụ y tế được phân loại trong tiểu mục 93110 (dịch vụ bệnh viện) nếu dưới sự giám sát của bác sỹ, và trong tiểu mục (93193) (dịch vụ cung cấp cơ sở hạ tầng y tế ngoài bệnh viện) nếu không có sự giám sát của bác sỹ.
93312 Dịch vụ phúc lợi cung cấp trong các cơ sở cư trú dành cho trẻ em và các bệnh nhân khác
Dịch vụ trợ giúp xã hội liên quan tới dịch vụ chăm sóc suốt ngày đêm do các cơ sở cư trú dành cho trẻ em và các bệnh nhân khác, như dịch vụ xã hội do các trại mồ côi, nhà ở cho trẻ em cần sự bảo vệ, nhà ở dành cho những trẻ em bị bạc đãi, nhà ở dành cho các bà mẹ cô đơn, và các dịch vụ xã hội khác.
93319 Các dịch vụ xã hội cung cấp tại cơ sở khác
Dịch vụ trợ giúp xã hội liên quan tới dịch vụ chăm sóc suốt ngày đêm do các cơ sở cư trú dành cho người nghiện ma túy hoặc nghiện rượu, như trường giáo dưỡng trẻ vị thành niên và dịch vụ phục hồi (không gồm dịch vụ điều trị y tế).
9332 Dịch vụ xã hội ngoài cơ sở
93321 Dịch vụ chăm sóc trẻ em vào ban ngày gồm dịch vụ chăm sóc ban ngày giành cho người tàn tật
Dịch vụ xã hội do những cơ sở phi cư trú cung cấp gồm cung cấp chỗ ở vào ban ngày và giáo dục sơ cấp và trò chơi cho trẻ nhỏ (dịch vụ chăm sóc ban ngày) trong các trường điều dưỡng, gồm cả dịch vụ chăm sóc ban ngày dành cho người tàn tật.
93322 Dịch vụ dạy dỗ và hướng dẫn liên quan tới trẻ em
Dịch vụ dạy dỗ và hướng dẫn không được phân loại ở nơi khác dành cho các cá nhân và hộ gia đình, gồm bố mẹ của trẻ em trong nhà hoặc nơi khác. Những dịch vụ này có thể liên quan tới giáo dục các vấn đề về các cư xử, giáo dục, ví dụ như vấn đề gia đình tan nát, vấn đề ở trường học, vấn đề phát triển, dịch vụ ngăn chặn ngược đãi trẻ em, dịch vụ hỗ trợ khó khăn, dịch vụ nhận con nuôi, …
93323 Dịch vụ phúc lợi cung cấp trong các cơ sở cư trú
Dịch vụ phúc lợi không gồm dịch vụ lưu trú, ví dụ dịch vụ xác định tính hợp pháp của hỗ trợ phúc lợi, đóng dấu xác nhận chất lượng thực phẩm, hỗ trợ tiền thuê nhà, dịch vụ thăm hỏi người già, dịch vụ hướng dẫn chi tiêu ngân sách hộ gia đình, và các dịch vụ cộng đồng và quan hệ lân cận khác.
93324 Dịch vụ hướng nghiệp
Dịch vụ hướng nghiệp dành cho những người tàn tật hoặc thất nghiệp, trong trường hợp sự hỗ trợ của xã hội đóng một vai trò quan trọng.
Ngoại trừ: Dịch vụ hướng nghiệp trong trường hợp giáo dục có vai trò quan trọng được phân loại trong chương 92 (dịch vụ giáo dục).
93329 Các dịch vụ xã hội trong cơ sở khác Các dịch vụ xã hội trong cơ sở không kể dịch vụ lưu trú, ví dụ như dịch vụ hướng dẫn làm thủ tục kết hôn, dịch vụ hướng dẫn cho người bị tạm giam hoặc trong thời gian tập sự, dịch vụ hỗ trợ xã hội dành cho những nạn nhân của thảm họa, những người tị nạn và những người nhập cư gồm cả dịch vụ cung cấp nơi ở.
MỤC 94: DỊCH VỤ XỬ LÝ NƯỚC THẢI, XỬ LÝ RÁC THẢI, DỊCH VỤ VỆSINH VÀ CÁC DỊCH VỤ MÔI TRƯỜNG KHÁC
940 Dịch vụ xử lý nước thải, xử lý rác thải, dịch vụ vệ sinh và các dịch vụ môi trường khác.
9401 94010 Dịch vụ xử lý nước thải
Dịch vụ loại bỏ, xử lý và thải nước thải. Thiết bị sử dụng là các ống thoát nước, cống hoặc rãnh thoát nước, hầm cầu hoặc bể phân và quy trình xử lý có thể là làm loãng, che chắn, lọc, gạn lắng và tạo kết tủa bằng hóa chất, …
Ngoại trừ: Dịch vụ thu gom, lọc sạch và phân phối nước được phân loại trong tiểu mục 18000 (nước tự nhiên) Xây dựng, sửa chữa và cải tạo đường ống thoát nước được phân loại trong tiểu mục 51330 (xây dựng luồng lạch, bến cảng, đập nước và các công trình thủy lợi khác)
9402 94020 Dịch vụ xử lý rác thải
Các dịch vụ thu gom và xử lý rác thải. Dịch vụ thu gom rác, các phế thải của các hộ gia đình hoặc các cơ sở công nghiệp và thương mại, dịch vụ vận chuyển và xử lý bằng cách thiêu hủy hoặc các cách thức khác. Gồm dịch vụ giảm thải.
Ngoại trừ: Dịch vụ xử lý rác thải hoặc phế liệu được phân loại trong tiểu mục 62118 (bán hàng hóa trên cơ sở phí hoặc hợp đồng) và 62278 (dịch vụ bán buôn rác thải hoặc phế liệu để tái chế) Dịch vụ nghiên cứu và phát triển thực nghiệm về các vấn đề môi trường được phân loại trong chương 85 Các dịch vụ quản lý hành chính của chính phủ có liên quan tới các vấn đề môi trường được phân loại trong tiểu mục 91123 (dịch vụ hành chính cung cấp chỗ ở cho cộng đồng), 91131 (dịch vụ hành chính có liên quan tới nông, lâm, ngư nghiệp và săn bắn) và 91132 (dịch vụ hành chính có liên quan tới nhiên liệu và năng lượng).
9403 94030 Dịch vụ vệ sinh và các dịch vụ tương tự
Các dịch vụ vệ sinh và dịch vụ tương tự gồm dịch vụ quét dọn ngoài trời và dịch vụ dọn dẹp băng tuyết.
Ngoại trừ: Dịch vụ tẩy uế và khử trùng cho các tòa nhà và các công trình phi nông nghiệp được phân loại trong tiểu mục 87401. Dịch vụ kiểm soát các loài côn trùng gây hại trong nông nghiệp được phân loại trong tiểu mục 88110 (dịch vụ liên quan tới nông nghiệp).
9404 94040 Dịch vụ làm sạch khí thải
Dịch vụ kiểm soát và khống chế lượng thải từ các nguồn gây ô nhiễm vào không khí, dù là từ thiết bị lưu động hay cố định, chủ yếu gây ra do đốt cháy các nhiên liệu hóa thạch. Dịch vụ kiểm soát, khống chế và giảm tập trung khí thải từ các nguồn gây ô nhiễm trong không trung, đặc biệt ở các vùng thành thị.
9405 94050 Dịch vụ xử lý tiếng ồn
Dịch vụ kiểm soát, khống chế và xử lý ô nhiễm tiếng ồn, ví dụ như dịch vụ xử lý tiếng ồn của các phương tiện giao thông ở các đô thị.
9406 94060 Dịch vụ bảo vệ thiên nhiên và phong cảnh
Dịch vụ bảo vệ hệ sinh thái, ví dụ như bảo vệ hồ, đường bờ biển và vùng nước ven biển, vùng đất khô cằn, v.v, gồm quần thể động vật, quần thể thực vật và môi trường sống. Dịch vụ này gồm cả nghiên cứu mối quan hệ giữa môi trường và khí hậu (ví dụ như hiệu ứng nhà kính) và dịch vụ đánh giá và xử lý ảnh hưởng của thiên tai. Dịch vụ bảo vệ phong cảnh không được phân loại.
Ngoại trừ: Dịch vụ đánh giá và xử lý mức độ phá hủy rừng và thiệt hại được phân loại trong tiểu mục 881 (dịch vụ liên quan tới nông nghiệp, săn bắn và lâm nghiệp).
9409 94090 Dịch vụ bảo vệ môi trường khác Dịch vụ bảo vệ môi trường khác không được phân loại, ví dụ như dịch vụ khống chế, kiểm soát và đánh giá thiệt hại của hiện tượng ngưng tụ a-xít (mưa a-xít).
MỤC 95: DỊCH VỤ CỦA CÁC TỔ CHỨC CÓ QUY CHẾ THÀNH VIÊN
Dịch vụ do các tổ chức có quy chế thành viên cung cấp cho công chúng hoặc cho các doanh nghiệp khác được phân loại theo các dịch vụ cơ bản có liên quan (ví dụ như dịch vụ lưu trú, bảo hiểm, giáo dục hoặc y tế)
951 Dịch vụ do doanh nghiệp, nhà tuyển dụng và các tổ chức chuyên ngành cung cấp
9511 95110 Dịch vụ do doanh nghiệp và các tổ chức tuyển dụng cung cấp
Dịch vụ phổ biến thông tin, dịch vụ đại diện trước cơ quan dịch phủ, dịch vụ quan hệ cộng có các thành viên quan tâm tới sự phát triển và phúc lợi của doanh nghiệp hoặc thương mại nói chung hoặc trong 1 ngành cụ thể cung cấp.
Ngoại trừ: Dịch vụ quan hệ cộng đồng do bên khác cung cấp trên cơ sở phí hoặc hợp đồng trên cơ sở đại diện cho tổ chức phân loại trong phân ngành 86506 (dịch vụ quan hệ cộng đồng).
9512 95120 Dịch vụ do các tổ chức chuyên ngành cung cấp
Dịch vụ phổ biến thông tin, phát triển và giám sát tiêu chuẩn hành nghề đối với những nghề nghiệp cụ thể, dịch vụ làm đại diện trước cơ quan chính phủ và dịch vụ quan hệ cộng đồng; các dịch vụ do các tổ chức mà thành viên quan tâm tới kỷ luật chuyên môn hoặc thông lệ chuyên môn của hoạt động kỹ thuật nói chung hoặc trong 1 ngành cụ thể cung cấp.
952 Dịch vụ do công đoàn cung cấp
9520 95200 Dịch vụ do công đoàn cung cấp
Dịch vụ đại diện cho các thành viên để nêu quan điểm về điều kiện làm Dịch vụ và dịch vụ tổ chức các hoạt động chung do các tổ chức có thành viên là các nhân công chủ yếu cung cấp 959 Dịch vụ khác do các tổ chức có quy chế thành viên cung cấp
9591 95910 Dịch vụ tôn giáo
Dịch vụ thờ cúng, đào tạo và nghiên cứu tôn giáo được cung cấp trực tiếp cho các môn đồ trong các nhà thờ, giáo đường, đền thờ, giáo đường Do Thái và các nhà cầu nguyện khác và do các nhà truyền giáo trực tiếp cung cấp. Dịch vụ tôn giáo chung, dịch vụ truyền bá phúc âm, truyền giáo, dịch vụ tôn giáo đặc biệt như dịch vụ hôn lễ, tang lễ, thêm sức, rửa tội và đặt tên, v.v. Dịch vụ tôn giáo, bao gồm các dịch vụ không chính thức do các nhà nguyện cung cấp. Dịch vụ liên quan tới tôn giáo và dịch vụ tôn giáo không được phân loại.
9592 95920 Dịch vụ do các tổ chức chính trị cung cấp
Dịch vụ phổ biến thông tin, dịch vụ quan hệ cộng đồng, dịch vụ gây quỹ và các dịch vụ tương tự, được cung cấp bởi các tổ chức chính trị và các tổ chức tương tự có liên quan tới một đảng phái chính trị hoặc các ứng cử viên. Các tổ chức này chủ yếu liên quan tới các thành viên của một đảng phái, hoặc những người ủng hộ đảng phái trong tổ chức chính trị.
9599 Dịch vụ khác do các tổ chức có quy chế thành viên cung cấp
95991 Dịch vụ giáo dưỡng và hỗ trợ cộng đồng
Dịch vụ do các tổ chức giáo dưỡng hoặc các tổ chức tương tự cung cấp mà những tổ chức này chủ yếu là tập hợp của nhiều cá nhân để xúc tiến thực hiện một nghĩa vụ hoặc vấn đề xã hội thông qua giáo dục cộng đồng, ảnh hưởng chính trị, v.v. Trong đó cũng gồm các dịch vụ do các tổ chức cung cấp để ủng hộ cộng đồng, xã hội và giáo dục.
95992 Dịch vụ hỗ trợ các phần đặc biệt
Dịch vụ do các tổ chức cung cấp để bảo vệ và cải thiện cuộc sống của những mục đặc biệt, như các phần về dân tộc thiểu số.
95993 Dịch vụ do các tổ chức thanh niên cung cấp Dịch vụ do các tổ chức thanh niên và trẻ em cung cấp. Dịch vụ của các hiệp hội nam và nữ thanh niên và các tổ chức tương tự, và các hiệp hội của hiệp hội sinh viên, câu lạc bộ và hội nghề nghiệp.
95999 Các dịch vụ khác do các tổ chức có quy chế thành viên cung cấp
Dịch vụ do các hội nghề nghiệp hoặc các tổ chức tương tự cung cấp, dịch vụ hiệp hội những người ái quốc, dịch vụ văn hóa và câu lạc bộ giải trí không liên quan tới thể thao và dịch vụ xã hội và dịch vụ liên quan tới cộng đồng, không được phân loại.
Ngoại trừ: Dịch vụ câu lạc bộ thể thao được phân loại trong tiểu mục 9641 (Dịch vụ thể thao).
MỤC 96 DỊCH VỤ GIẢI TRÍ, VĂN HÓA VÀ THỂ THAO
961 Dịch vụ phim, đài phát thanh, truyền hình và các dịch vụ giải trí khác
9611 Dịch vụ sản xuất và phân phối phim và băng hình
96111 Dịch vụ quảng cáo hoặc xúc tiến
96112 Dịch vụ sản xuất phim hoặc băng hình
Dịch vụ sản xuất phim chiếu trong rạp hoặc không chiếu trong rạp, hoặc trên phim hoặc trên băng hình, để chiếu trực tiếp trong nhà hát hoặc phát trên truyền hình, hoặc để bán hoặc cho người khác thuê. Sản phẩm có thể là dài tập hoặc chỉ là tiểu phẩm nhằm phục vụ cho hoạt động giải trí cho công chúng, để quảng cáo, giáo dục, đào tạo và cung cấp tin tức cũng như phim về tôn giáo, phim hoạt hình các thể loại, …
Ngoại trừ: Dịch vụ sản xuất phim slide và phim tĩnh được phân loại trong tiểu mục 8750 (dịch vụ ảnh)
96113 Dịch vụ phân phối phim hoặc băng hình
Dịch vụ phân phối phim và băng hình. Dịch vụ này liên quan tới bán hoặc cho thuê băng hình cho các ngành khác với mục đích giải trí cho công chúng, phát trên truyền hình, hoặc bán hoặc cho người khác thuê. 96114 Các dịch vụ khác có liên quan tới sản xuất và phân phối phim và băng hình
Các dịch vụ liên quan tới sản xuất và phân phối phim và băng hình nhưng chưa được phân loại được thực hiện trên cơ sở phí hoặc hợp đồng, như dịch vụ lồng tiếng, dịch vụ in tiêu đề phim, dịch vụ biên tập, cắt phim, …
Ngoại trừ: Dịch vụ cho thuê vật phẩm và thiết bị (ví dụ như phông màn, cảnh, máy quay) cho ngành công nghiệp được phân loại trong mục 83 (cho thuê không có người vận hành). Dịch vụ đại lý thay mặt cho người biểu diễn được phân loại trong tiểu mục 87909 (các dịch vụ kinh doanh khác). Dịch vụ sao phim và băng hình được phân loại trong tiểu mục 88442 (xuất bản và in trên cơ sở hợp đồng hoặc phí). Dịch vụ đại lý đặt vé và diễn xuất được phân loại trong tiểu mục 96499 (các dịch vụ giải trí khác).
9612 Dịch vụ chiếu phim
96121 Dịch vụ chiếu phim
Dịch vụ chiếu phim trong các rạp hoặc ngoài trời và trong các phòng chiếu tư nhân hoặc các địa điểm chiếu phim khác. 96122 Dịch vụ chiếu băng hình Dịch vụ chiếu băng hình trong các rạp hoặc ngoài trời và trong các phòng chiếu tư nhân hoặc các địa điểm khác.
9613 Dịch vụ phát thanh và truyền hình
96131 Dịch vụ phát thanh
Dịch vụ sản xuất các chương trình phát thanh trực tiếp hay ghi bằng hoặc ghi trên các phương tiện khác để phát sóng sau đó. Những chương trình này có thể nhằm mục đích giải trí, xúc tiến, giáo dục hoặc đào tạo hoặc phổ biến tin tức, bao gồm các vở kịch thường được sản xuất trong các phòng thu của đài phát thanh. Dịch vụ này cũng bao gồm các hoạt động sản xuất các chương trình phóng sự thể thao, dự báo thời tiết, phỏng vấn, v.v Ngoại trừ: Dịch vụ phát sóng các chương trình phát thanh do các đối tượng khác sản xuất được phân loại trong tiểu mục 7524 (dịch vụ truyền phát chương trình)
96132 Dịch vụ truyền hình
Dịch vụ sản xuất các chương trình truyền hình trực tiếp hay ghi băng hoặc ghi trên các thiết bị khác để phát sóng sau đó. . Những chương trình này có thể để giải trí, xúc tiến, giáo dục hoặc đào tạo hoặc phổ biến tin tức, bao gồm các vở kịch thông thường được sản xuất trong các phòng thu của đài truyền hình. Dịch vụ này cũng bao gồm các hoạt động sản xuất các chương trình phóng sự thể thao, dự báo thời tiết, phỏng vấn, v.v.
Ngoại trừ: Dịch vụ truyền phát các chương trình phát thanh do các đối tượng khác sản xuất được phân loại trong tiểu mục 7524 (dịch vụ truyền phát chương trình)
96133 Dịch vụ kết hợp sản xuất và phát sóng chương trình
Dịch vụ kết hợp sản xuất và truyền phát các chương trình phát thanh và truyền hình.
9619 Các dịch vụ giải trí khác
96191 Dịch vụ nhà sản xuất trong nhà hát, phần ca sỹ, ban nhạc và giàn nhạc
Dịch vụ trình diễn trực tiếp trong nhà hát, bao gồm hòa nhạc, ca kịch và vũ kịch mang tính chuyên nghiệp hay nghiệp dư và được dàn dựng cho một hay nhiều công chúng.
96192 Dịch vụ được cung cấp bởi các tác giả, người sáng tác, nhà điêu khắc, người chủ trò và các nghệ sỹ khác
96193 Các dịch vụ khác liên quan tới nhà hát
Các dịch vụ có liên quan tới giải trí không được phân loại, bao gồm kéo phông màn, điều chỉnh ánh sáng, âm thanh, bán vé và thiết kế cảnh và ánh sáng.
96194 Dịch vụ xiếc, công viên giải trí và các dịch vụ giải trí tương tự 96195 Dịch vụ phòng khiêu vũ, sàn nhảy và dạy nhảy
96199 Các dịch vụ giải trí khác
962 Dịch vụ thông tấn xã
9621 Dịch vụ thông tấn xã đối với báo và xuất bản phẩm thường kỳ
96211 Dịch vụ cung cấp bản tin
Dịch vụ tập hợp, điều tra và cung cấp thông tin dưới hình thức bản tin cho các doanh nghiệp thông tin đại chúng như cho báo chí, xuất bản phẩm thường kỳ và sách.
96212 Dịch vụ cung cấp ảnh
Dịch vụ cung cấp ảnh tin tức cho các doanh nghiệp thông tin đại chúng như cho báo chí, xuất bản phẩm thường kỳ và sách.
9622 96220 Dịch vụ thông tấn xã cung cấp tin tức cho các đài phát thanh
Dịch vụ tập hợp, điều tra và cung cấp thông tin dưới hình thức bản tin hoặc phát thanh trực tiếp cho các đài phát thanh ngay tại các điểm diễn ra sự kiện.
9623 Dịch vụ thông tấn xã cung cấp thông tin cho các đài truyền hình
96231 Dịch vụ thông tấn xã cung cấp thông tin cho các đài truyền hình
Dịch vụ tập hợp, điều tra và cung cấp thông tin dưới hình thức bản tin, tin ảnh cho các đài truyền hình.
96232 Dịch vụ thông tấn xã cung cấp thông tin trực tiếp cho các đài truyền hình
Dịch vụ cung cấp thông tin trực tiếp dưới hình thức bản tin, tin ảnh bằng cách truyền trực tiếp từ các điểm diễn ra sự kiện tới các đài truyền hình.
9629 96290 Các dịch vụ thông tấn xã khác Cung cấp bản tin, tin ảnh cho các cơ quan thông tin đại chúng khác, như các công ty phim
963 Thư viện, di tích, bảo tàng và các dịch vụ văn hóa khác
9631 Dịch vụ thư viện và di tích
96311 Dịch vụ thư viện
Các loại dịch vụ thư viện. Dịch vụ tài liệu, gồm dịch vụ thu thập, phân loại thủ công hay với sự trợ giúp của máy tính và dịch vụ khôi phục tài liệu. Các dịch vụ này có thể được cung cấp cho công chúng hoặc cho một khách hàng đặc biệt như sinh viên, nhà khoa học, người tuyển dụng, các thành viên, v.v.
96312 Dịch vụ lưu trữ
Các loại dịch vụ lưu trữ. Dịch vụ tài liệu, gồm dịch vụ thu thập, phân loại thủ công hay với sự trợ giúp của máy tính và dịch vụ bảo tồn và khôi phục tài liệu, chủ yếu vì mục đích nghiên cứu lịch sử và khoa học.
9632 Dịch vụ bảo tàng gồm dịch vụ bảo tồn các địa điểm và công trình lịch sử
96321 Dịch vụ bảo tàng Ngoại trừ các địa điểm và công trình lịch sử Các loại dịch vụ bảo tàng như bảo tàng nghệ thuật, thư viện đồ trang sức, đồ đạc, y phục, đồ sứ, đồ bạc, v.v các bảo tàng khoa học như bảo tàng về địa chất, thực vật học, động vật học, nhân chủng học, v.v bảo tàng công nghệ và các loại bảo tàng đặc biệt khác, Ngoại trừ các địa điểm và công trình lịch sử.
96322 Dịch vụ bảo tồn các địa điểm và công trình lịch sử Dịch vụ bảo tồn các địa điểm và công trình lịch sử.
9633 Các dịch vụ văn hóa khác
96331 Dịch vụ thực vật học và động vật học
Dịch vụ duy trì các vườn thực vật và động vật, Ngoại trừ bảo tồn thiên nhiên 96332 Dịch vụ bảo tồn thiên nhiên gồm cả bảo tồn động thực vật hoang dã
964 Dịch vụ thể thao và các dịch vụ giải trí khác9641 Dịch vụ thể thao
96411 Dịch vụ quảng bá sự kiện thể thao
96412 Dịch vụ tổ chức các sự kiện thể thao
Dịch vụ tổ chức các loại sự kiện thể thao dù là trong nhà hay ngoài trời cho các vận động viên chuyên nghiệp hoặc nghiệp dư. Trong đó gồm cả dịch vụ do các câu lạc bộ thể thao khác nhau cung cấp như câu lạc bộ bóng đá, bowling, …
96413 Dịch vụ vận hành các trang thiết bị thể thao
Dịch vụ vận hành các trang thiết bị để thực hiện các sự kiện thể thao. Những trang thiết bị này có thể là đấu trường hay sân vận động, có mái che hay không, có quy định hay không có quy định về vị trí ngồi và xem của khán giả.
96419 Các dịch vụ thể thao khác
Các dịch vụ liên quan tới các sự kiện thể thao, như là trọng tài, người tính giờ, v.v và dịch vụ do các trường thể thao và trò chơi cung cấp và các dịch vụ thể thao khác không được phân loại.
9649 Các dịch vụ giải trí khác
96491 Dịch vụ công viên giải trí và bãi biển
96492 Dịch vụ đánh bạc và cá cược
96499 Các dịch vụ giải trí khác
MỤC 97 CÁC DỊCH VỤ KHÁC
970 Các dịch vụ khác
9701 Các dịch vụ giặt, tẩy và nhuộm
97011 Dịch vụ thu gom đồ giặt Dịch vụ giặt bao gồm cả nhận và phát quần áo mà không giặt hoặc tẩy.
97012 Dịch vụ tẩy sợi và lông vũ
Dịch vụ giặt và tẩy khác, trừ giặt khô quần áo và các sản phẩm ngành dệt khác, gồm quần áo lót, áo khoác ngoài, rèm, khăn trải bàn, ga trải giường và chăn. Những dịch vụ này có thể được thực hiện tại nơi cư trú của người tiêu dùng. Các dịch vụ này có thể gồm Dịch vụ cung cấp các máy giặt do người tiêu dùng sử dụng bằng tiền xu.
97014 Dịch vụ là
Dịch vụ là quần áo và các sản phẩm dệt khác, gồm ga trải giường và khăn trải bàn sau khi giặt.
97015 Dịch vụ nhuộm màu
Dịch vụ nhuộm màu quần áo và các sản phẩm dệt khác
Ngoại trừ: Dịch vụ nhuộm màu chỉ và vải thuộc MỤC 8842 (sản xuất sản phẩm dệt, may mặc và da trên cơ sở hợp đồng hoặc phí).
9702 Dịch vụ làm tóc và các dịch vụ sắc đẹp khác
97201 Dịch vụ làm tóc và cắt tóc
Dịch vụ cắt tóc và làm tóc cho nam, nữ và trẻ em, gồm cạo và chăm sóc râu
97022 Dịch vụ điều trị mỹ phẩm, sơn móng tay và cắt sửa móng tay
Chăm sóc mặt và sắc đẹp, xử lý mỹ phẩm, dịch vụ sơn và cắt sửa móng tay.
97029 Các dịch vụ chăm sóc sắc đẹp khác
Chăm sóc cá nhân, chăm sóc thân thể, nhổ lông, xoa bóp, Ngoại trừ xoa bóp chữa bệnh, trị liệu với tia cực tím và tia hồng ngoại, tắm nắng và các dịch vụ chăm sóc sắc đẹp khác.
9703 97030 Dịch vụ tang lễ, hỏa táng, tổ chức tang lễ Dịch vụ thỏa thuận tổ chức đám tang, tang lễ và hỏa táng truyền thống. Dịch vụ bảo quản nghĩa trang, chăm sóc mộ, nghĩa địa, chuyển thi hài, hỏa táng, bốc mộ.
9709 97090 Các dịch vụ khác
MỤC 98 HỘ GIA ĐÌNH CÁ NHÂN VÀ NGƯỜI ĐƯỢC TUYỂN DỤNG
980 Các hộ gia đình cá nhân với người được tuyển dụng
9800 98000 Các hộ gia đình cá nhân với người được tuyển dụng
Các dịch vụ do các hộ gia đình cá nhân bằng khả năng của họ tuyển dụng các loại nhân lực như người giúp Dịch vụ, đầu bếp, người trông trẻ và gia sư.
Ngoại trừ: Các đơn vị độc lập (gồm các cá nhân) cung cấp dịch vụ cho các hộ gia đình phân loại theo các hoạt động chủ yếu của họ.
MỤC 99 DỊCH VỤ DO CÁC TỔ CHỨC VÀ CƠ QUAN XUYÊN QUỐC GIA
990 Dịch vụ do các tổ chức và cơ quan xuyên quốc gia cung cấp
9900 99000 Dịch vụ do các tổ chức và cơ quan xuyên quốc gia cung cấp
Dịch vụ do Liên Hợp Quốc, các cơ quan chuyên trách và các cơ quan khu vực của Liên Hợp Quốc cung cấp, v.v. Tổ chức các Quốc gia Châu Mỹ, Hội đồng Tương trợ Kinh tế, Cộng đồng Châu Âu, Tổ chức Hợp tác Kinh tế và Phát triển, Tổ chức Liên minh Châu Phi, Liên đoàn các Quốc gia Arập, Hội đồng Hợp tác Hải quan, Tổ chức của các nước sản xuất và xuất khẩu dầu lửa, và các tổ chức quốc tế và xuyên quốc gia khác. |
VĂN BẢN PHÁP LUẬT VỀ THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ > Hệ thống phân loại sản phẩm trung tâm tạm thời - CPC >