HỆ THỐNG PHÂN LOẠI SẢN PHẨM TRUNG TÂM TẠM THỜI - CPC (PHẦN 6)

MỤC LỤC

3.1 940 Dịch vụ xử lý nước thải, xử lý rác thải, dịch vụ vệ sinh và các dịch vụ môi trường khác.
6.1 970      Các dịch vụ khác
7.1 980      Các hộ gia đình cá nhân với người được tuyển dụng
8.1 990      Dịch vụ do các tổ chức và cơ quan xuyên quốc gia cung cấp


 

 

MC 92          CÁC DCH V GIÁO DC

 

 

921      Các dịch v giáo dục tiểu học

 

 

9211  92110 Các dch v giáo dục tiền tiểu học

 

 

Các dịch v giáo dục tiền tiểu hc. Các dch v giáo dục này thường do các nhà trẻ, trường mẫu giáo hoặc các b phận đặc biệt ca trường tiểu học cung cấp, ch yếu nhằm giới thiu cho trẻ môi trường trường học sắp tới.

 

 

Ngoại trừ: các dch v cm sóc trẻ theo ngày được phân vào tiểu mc

93321

 

 

9219  92190 Các dch v giáo dục tiểu học khác

 

 

Các dịch v giáo dục tiểu học khác cấp đầu tiên. Các dịch v giáo dục này nhằm giáo dục cơ bản học sinh nhiều môn học khác nhau được đặc trưng bởi mc chuyên môn hóa thấp.


ch cho người lớn được phân vào tiểu mc 92400 (các dịch v giáo dục người lớn chưa đưc phân vào bất k tiểu mc nào).

 

 

922      Các dịch v giáo dục trung hc

 

 

9221  92210 Các dịch v giáo dục trung học nói chung

 

 

Các dịch v giáo dc nói chung ở cấp th 2, giai đoạn 2. Các dch v giáo dục này bao gm Dịch v giáo dục tiếp nối các chương trình cơ bản được dạy cấp giáo dc tiểu học, nhưng thường có định hướng môn học hơn bắt đầu sự chuyên môn hóa.

 

 

9222  92220 Các dch v giáo dục trung hc cao hơn

 

 

Các dịch v giáo dc nói chung ở cấp th 2, giai đoạn 2. Các dch v giáo dục này bao gm c chương trình giáo dục nói chung bao trùm nhiều môn học tính chuyên môn hóa cao hơn giai đoạn 1. Các chương trình nhằm cung cấp đ kiến thức cho học sinh hoặc là v k thuật hoặc là v hướng nghiệp hoặc vào đại học mà không nhm vào 1 môn hc tiên quyết đặc biệt nào.

 

 

9223  92230 Các dịch v giáo dục trung học mang tính k thuật và hướng

nghiệp

 

 

Các dịch v giáo dục k thuật và hướng nghiệp dưới cấp đại học. Các dch v giáo dc này bao gm các chương trình tập trung vào sự chuyên môn hóa vấn đ ca môn học hướng dẫn các k năng c v lý thuyết và thc tiễn. Các k ng này sẽ được áp dng các ngh nghiệp cụ thể.

 

 

9224  92240 Các dch v giáo dục trung học mang tính k thuật hướng nghiệp theo kiểu trường lớp cho hc viên tàn tật

 

 

Các dịch v giáo dc k thuật hướng nghiệp theo kiểu trường lớp được thiết kế đặc biệt nhằm đáp ng kh năng nhu cầu ca các học viên tàn tật dưới cấp đại học

 

 

923      Các dịch v giáo dục cao hơn


9231  92310 Các dịch vụ giáo dục mang tính kỹ thuật và hướng nghiệp sau trung học.

 

 

Các dịch v giáo dc mang tính k thuật ng nghiệp sau trung học, bằng không chính thức. Các dịch v giáo dục này bao gồm nhiều các chương trình vấn đ môn học. Các chương trình hc này tập trung đào tạo c knăng thực tiễn như ng bao gm Dch v hướng dẫn lý thuyết cơ bản cần biết.

 

 

9239  92390 Các dch v giáo dục cao hơn khác

 

 

Các dịch v giáo dục tiến đến bng cấp đại học hoặc tương đương. Các dch v giáo dc này do các trường đại học chuyên nghiệp cung cấp. Các chương trình hc không ch tp trung vào hướng dẫn thuyết mà còn vào Dch v đào tạo nghiên cứu nhằm chuẩn b cho sinh viên tham gia vào Công việc.

 

 

924      Các dịch v giáo dục người lớn ca đưc phân vào bất k tiểu mc nào

 

 

9240  92400 Các dch v giáo dục người lớn chưa đưc phân vào bất k tiểu mc nào

 

 

Các dịch v giáo dc cho người lớn không nằm trong h thng trường học và đại học thông thường. Các dịch v giáo dc này th do các trường hoặc đơn v đặc biệt cung cấp dưới dạng các lớp học ban ngày hoặc ban đêm cho Dch v giáo dc người ln. Trong đó bao gm các dịch v giáo dc qua đài, tuyến hay thư từ. Các chương trình hc th bao trùm c các môn học chung hướng nghiệp. Các dịch vliên quan đến các cơng trình xóa mù ch cho người ln cũng nằm trong tiểu mc này.

 

 

Ngoại trừ: các dịch v giáo dc cao hơn được cung cấp trong h thống giáo dục thông thường được phân vào tiểu mc 92310 (Các dịch v giáo dục mang tính kỹ thuật hưng nghiệp sau trung hc) hoặc 92390 (Các dịch vụ giáo dục cao hơn khác).

 

 

929      Các dịch v giáo dục khác

 

 

9290  92900 Các dch v giáo dục khác


phân vào bất k tiểu mc nào tất c các dịch v giáo dc khác không th

xác định theo cấp.

 

 

Ngoại trừ: các dch vụ giáo dục cơ bản liên quan đến các vấn đ giải trí được phân vào mc 9641 (các dịch v th thao).

Các dịch v giáo dc do gia sư hoặc người dạy kèm được h gia đình riêng thuê cung cấp đưc phân vào tiểu mc 98000 (h gia đình riêng với nhân công được thuê)

 

 

MC 93 DCH V Y TẾ HỘI

 

 

931 Dch v sức khỏe con nời

 

 

9311  93110 Dch v bnh viện

 

 

Dch vụ được cung cấp ới s hướng dẫn ca bác sỹ chữa bệnh ch yếu đối với các bệnh nhân trong bệnh viện, với mc đích chữa bệnh, hồi phục hoặc duy trì tình trạng sc khỏe ca mt bệnh nhân. Dch v bệnh viện bao gm dịch v khám chữa bệnh tr y, dịch v điều dưỡng, dịch v phòng xét nghiệm và kỹ thuật gồm dch v chụp X-quang gây mê,

 

 

Ngoại trừ:  Dch v do các s y tế cung cấp cho các bệnh nhân ngoi trú được phân loại trong tiểu mc 93121 (dch v y tế đa khoa) hoặc 93122 (dịch v y tế chuyên khoa).

Dch v nha khoa được phân loại trong tiểu mc 93123. Dch v cấp cứu được phân loại trong tiu mc 93192

 

 

9312 Dch v y tế nha khoa

 

 

Dch v ch yếu nhm mc đích ngăn ngừa, chẩn đoán điều trị bnh thông qua tham vấn với các bnh nhân không dch v điều dưỡng từ thiện, Ngoại trừ dịch vđiều dưỡng do các cơ s y tế phục vc bệnh nhân nằm ngoài bnh viện cung cấp (mt phần trong ngày).

 

 

93121 Dch v y tế đa khoa

 

 

Dch v bao gm ngăn ngừa, chẩn đoán điều tr bởi các dược sỹ v các căn bnh của th trạng chung, như thăm khám, tiêm thuốc (trong mt thời hạn và/hoặc định k), khám bệnh, Nhng dch v này không hạn chế


trong nhng điều kiện đặc biệt hoặc c thể, các loại bnh hoặc các vùng giải phẫu. Những dịch v này thể do các bác sỹ chuyên khoa cung cấp, và cũng thể do các sở y tế ngoại trú nm trong các công ty, trường học cung cấp, v.v..

 

 

93122 Dch v y tế chuyên khoa

 

 

Dch v chẩn đoán và điều trị do các bác s cung cấp đ chữa bệnh cho mt loại bnh cụ thể, trong mt cơ sở y tế (gồm c các cơ sở chữa bnh cho các bệnh nhân nội ngoại trú).

 

 

Nhng dịch v này được định nghĩa là nhng dịch v cung cấp trong những điều kiện cụ th hoặc đặc biệt, đ điều tr các loại bnh hay vùng giải phẫu (Ngoại trừ nha khoa) gm dịch v chữa bệnh trong các lĩnh vực sau: mắt; tai, mũi và họng; h hô hấp, h tuần hoàn; hệ tiêu hóa; hệ gan và tuyến tụy, h cơ, mô, da, dưới da ngực; tuyến nội tiết; ri loạn dinh dưỡng chuyển hóa; thận hệ bài tiết; sinh sản nam, sinh sản nữ, mang thai, sinh nở; trẻ sinh trẻ em khác; máu các tế bào to máu, ri loạn chuyển hóa xương; các bnh truyền nhim sinh; bệnh ri loạn thần kinh; rối loạn trao đổi chất và thần kinh hữu cơ, chấn tơng, ngộ đc tác dng độc ca thuốc chữa bệnh, bỏng; các nhân tố ảnh hưởng tới tình trng sức khỏe và c dch v khác liên quan với cm sóc sức khỏe (ví dụ như phục hồi, cm sóc sau khi rời bnh viện, v.v)

 

 

Ngoại trừ: Dch v trong phòng xét nghim y tế được phân loại trong tiểu mc 93199 (dịch v sức khỏe con người khác).

 

 

93123 Dch v nha khoa

 

 

Dch v chẩn đoán và điều trị các bnh v ng hoặc sai lệch trong răng ca bệnh nhân, và dch v ngăn ngừa sự phát triển các bệnh v răng, gồm phẫu thuật nha khoa, k c dịch v cung cấp trong bệnh viện cho các bệnh nhân nội trú.

 

 

Dch vụ nha khoa th được cung cấp trong các sở y tế trong các trường học, công ty, nhà dưỡng lão, v.v cũng như tại các phòng mạch phòng điều tr. Các dch v này liên quan tới dịch v chữa ng tổng hợp, như khám chữa ng định kỳ, cm sóc phòng ngừa bnh v răng, điều trị sâu răng, …; dịch v chỉnh răng, v.v điều tr răng hô, ng mc ngược, v.v dịch v phẫu


thuật miệng; các dch vụ nha khoa chuyên khoa khác, d như nha chu hc, h hàm ếch trồng răng.

 

 

9319 Các dịch v sức khỏe con người khác

 

 

93191 Dch vụ sinh nở các dch vụ liên quan, dch vụ điều dưỡng, dch vụ

vật tr liệu tr y

 

 

Dch v này gm dịch v khám thai kim tra sức khỏe m sau khi sinh. Dch v điều dưỡng (không cần cp phép), tư vấn phòng ngừa cho các bệnh nhân ngoại trú, cung cấp dịch v chăm sóc sản ph, dịch v tm cho trẻ em, v.v. Dch v vật trị liệu trợ y các dch v trong lĩnh vực vật trị liệu, phc hồi, chuyên gia điều tr, liệu pháp bằng ngôn ngữ, liệu pháp y ợng đồng cân, châm cứu, tư vấn dinh dưỡng, v.v.

 

 

93192 Dch v xe cu thương

 

 

Dch v đa khoa chuyên khoa đưc cung cấp bằng xe cứu thương

 

 

93193 Dch v y tế tại nơi cư trú không phải dịch v bnh viện

 

 

Kết hợp giữa dịch v lưu trú dch v y tế không đặt dưới sự giám sát ca bác s trong địa bàn đó.

 

 

93199 Các dịch v sức khỏe con người khác

 

 

Dch vụ trong lĩnh vực: hình thái hc hoc bệnh hc, vi khuẩn học, siêu vi khuẩn hc, miễn dịch học, v.v dch v không được phân loại như dịch vụ thu gom máu.

 

 

932      9320 Dch v thú y

 

 

93201 Dch v thú y cho động vật nuôi

 

 

Dch vụ bnh viện thú y và đng vật dch vụ y tế ngoài bệnh viện, dch vụ phẫu thuật nha khoa cho động vật nuôi. Nhng dịch v này được cung cấp nhằm mc đích chữa bệnh, hồi phục và/hoặc duy trì tình trng sức khỏe ca động vật. Trong đó bao gm dịch v bnh viện, phòng xét nghim và kỹ thuật, cung cấp bữa ăn (gồm c ăn kiêng đặc biệt), các trang thiết b và ngun lực khác.


93209 Các dịch v thú y khác

 

 

Dch vụ bnh viện thú y và đng vật dch vụ y tế ngoài bệnh viện, dch vụ phẫu thuật nha khoa cho động vật, không phải là đng vật nuôi (gồm động vật trong vườn thú đng vật nuôi đ lấy lông hoặc các sản phẩm khác). Trong đó bao gm dịch v bnh viện, phòng xét nghiệm và k thut, cung cấp bữa ăn (gồm c ăn kiêng đặc bit), các trang thiết b nguồn lực khác.

 

 

933      Dch v hội

 

 

9331  Dch v hội tại cơ sở

 

 

93311 Dch v phúc lợi cung cấp trong các sở cư trú dành cho người già người tàn tật

 

 

Dch vụ tr giúp hi liên quan tới dịch vchăm sóc suốt ngày đêm do các sở cư trú dành cho người già người tàn tật thân th hoặc thiểu năng về trí tuệ, gồm người mù, câm điếc.

 

 

Ngoại trừ: Dch v giáo dục được phân loại trong chương 92.

 

 

Dch v kết hợp gia dịch v lưu trú dch v y tế được phân loại trong tiểu mc 93110 (dch v bnh viện) nếu dưới sự giám sát ca bác s, và trong tiểu mc (93193) (dch v cung cấp sở h tầng y tế ngoài bnh viện) nếu không sự giám sát ca bác s.

 

 

93312 Dch vụ phúc lợi cung cấp trong các cơ sở cư trú dành cho trẻ em và các bệnh nhân khác

 

Dch vụ tr giúp hi liên quan tới dịch vchăm sóc suốt ngày đêm do các sở cư trú dành cho trẻ em các bệnh nhân khác, như dịch v hi do các trại mồ côi, nhà cho trẻ em cần sự bảo vệ, nhà dành cho những trẻ em b bạc đãi, nhà ở dành cho các m cô đơn, các dch v hội khác.

 

 

93319 Các dịch v hội cung cấp tại cơ sở khác

 

 

Dch vụ tr giúp hi liên quan tới dịch vchăm sóc suốt ngày đêm do các sở trú dành cho người nghiện ma y hoặc nghiện rượu, như trường


giáo dưỡng tr v thành niên dch v phục hồi (không gm dịch v điều trị y tế).

 

 

9332 Dch v hội ngoài cơ s

 

 

93321 Dịch v cm sóc tr em vào ban ngày gm dịch v cm sóc ban ngày giành cho người tàn tật

 

Dch v hội do nhng cơ s phi cư trú cung cp gồm cung cấp ch vào ban ngày giáo dc cấp trò chơi cho trẻ nh (dịch v cm sóc ban ngày) trong các trường điều dưỡng, gồm c dịch v cm sóc ban ngày dành cho người tàn tật.

 

 

93322 Dch v dạy d hướng dẫn liên quan tới trẻ em

 

 

Dch vdạy dỗ và hướng dẫn không được phân loại nơi khác dành cho các cá nhân hộ gia đình, gm b m ca trẻ em trong nhà hoặc nơi khác. Nhng dịch v này thể liên quan tới giáo dc c vấn đ v c cư xử, giáo dục, dnhư vấn đ gia đình tan nát, vấn đề ở trường học, vấn đề phát triển, dịch v ngăn chặn ngược đãi trẻ em, dịch v h tr khó khăn, dịch vnhận con nuôi,

 

 

93323 Dch v phúc lợi cung cấp trong các cơ sở cư trú

 

 

Dch v phúc lợi không gm dch v lưu trú, ví dụ dịch v xác định tính hp pháp ca h trợ phúc lợi, đóng dấu xác nhận chất lượng thực phẩm, h trợ tiền thuê nhà, dịch v tm hỏi người già, dch v hướng dẫn chi tiêu ngân sách h gia đình, các dịch v cộng đng quan h lân cận khác.

 

 

93324 Dch v hướng nghiệp

 

 

Dch v hướng nghiệp dành cho nhng người tàn tật hoặc thất nghiệp, trong trường hợp sự h tr ca xã hội đóng mt vai trò quan trng.

 

 

Ngoại trừ:  Dch v hướng nghiệp trong trường hợp giáo dc vai trò quan trọng được phân loại trong chương 92 (dch v giáo dục).

 

 

93329 Các dịch v hội trong sở khác


Các dịch v hội trong sở không kể dịch v lưu trú, d như dịch vhướng dẫn làm thủ tc kết hôn, dịch v hướng dẫn cho người b tạm giam hoặc trong thời gian tập sự, dịch v h tr hội dành cho những nạn nhân ca thảm họa, những người tị nạn nhng người nhập gm c dịch vụ cung cấp nơi ở.

 

 

MC 94: DCH V XỬ C THẢI, XỬ RÁC THẢI, DCH VỤ V

SINH CÁC DCH V MÔI TRƯỜNG KHÁC

 

 

940 Dch v x nước thải, x rác thải, dịch v v sinh các dịch v môi trường khác.

 

 

9401 94010 Dch v x nước thải

 

 

Dch v loại bỏ, x thải nước thi. Thiết b sử dụng là các ng thoát nước, cống hoặc rãnh thoát nước, hầm cầu hoặc b phân quy trình xử lý có th làm loãng, che chắn, lọc, gạn lắng tạo kết ta bằng hóa chất,

 

 

Ngoại trừ: Dch v thu gom, lc sạch phân phi nước được phân loại trong tiểu mc 18000 (nước tự nhiên)

Xây dựng, sửa chữa cải tạo đường ng thoát nước đưc phân loại trong

tiểu mc 51330 (xây dựng luồng lạch, bến cảng, đập nước các công trình thủy lợi khác)

 

 

9402  94020 Dch v x rác thải

 

 

Các dịch vụ thu gom và xử lý rác thi. Dịch vụ thu gom rác, các phế thải ca các h gia đình hoặc các s công nghiệp và thương mi, dịch v vận chuyển và xử bằng cách thiêu hy hoặc các cách thức khác. Gm dịch vgim thi.

 

 

Ngoại trừ: Dch v x rác thải hoặc phế liệu được phân loại trong tiểu mc 62118 (bán hàng hóa trên cơ sở phí hoặc hợp đồng) và 62278 (dch vụ bán buôn rác thải hoặc phế liệu đ tái chế)

Dch v nghiên cứu phát triển thực nghiệm v các vấn đ môi trường

được phân loại trong chương 85

Các dịch v quản lý hành chính ca chính ph liên quan tới các vn đề

môi trường được phân loại trong tiểu mc 91123 (dịch v hành chính cung cấp ch cho cng đồng), 91131 (dịch v hành chính liên quan tới nông,


m, n nghiệp và săn bắn) 91132 (dịch v hành chính liên quan tới nhiên liệu năng lượng).

 

 

9403  94030 Dch v v sinh các dịch v tương tự

 

 

Các dịch v v sinh dch v tương tự gồm dịch v quét dn ngoài trời dịch v dn dẹp băng tuyết.

 

 

Ngoại trừ:  Dch v tẩy uế và khử trùng cho các tòa nhà và các công trình phi nông nghiệp đưc phân loại trong tiểu mc 87401.

Dch v kim soát các loài côn trùng gây hại trong nông nghiệp đưc phân loại trong tiểu mc 88110 (dch vụ liên quan tới nông nghip).

 

 

9404  94040 Dch v làm sạch khí thải

 

 

Dch v kim soát và khống chế lượng thải từ các ngun gây ô nhiễm vào không khí, từ thiết b lưu động hay c định, chủ yếu gây ra do đốt cháy các nhiên liệu hóa thạch. Dch v kiểm soát, khng chế giảm tập trung khí thải từ các ngun gây ô nhim trong không trung, đặc biệt các vùng thành th.

 

 

9405  94050 Dch v x tiếng n

 

 

Dch v kim soát, khống chế x lý ô nhiễm tiếng n, d như dịch v

x tiếng n ca các phương tiện giao thông các đô thị.

 

 

9406  94060 Dch v bảo v thiên nhiên phong cnh

 

 

Dch v bảo v h sinh thái, dụ như bảo v hồ, đường b biển vùng nước ven biển, vùng đất khô cằn, v.v, gm quần th động vật, quần th thực vật và môi trường sng. Dch v này gm c nghiên cứu mi quan hệ giữa môi trường và khí hậu (ví d như hiệu ứng nhà kính) dch v đánh giá x nh hưởng ca thiên tai. Dch v bảo v phong cảnh không được phân loại.

 

 

Ngoại trừ: Dch v đánh giá x mc đ phá hy rừng thiệt hại được phân loại trong tiểu mc 881 (dịch v liên quan tới nông nghiệp, săn bắn và lâm nghip).

 

 

9409  94090 Dch v bảo v môi trường khác


Dch v bảo v môi trường khác không được phân loại, d như dịch vkhống chế, kim st và đánh giá thiệt hại ca hin tượng ngưng tụ a-xít (mưa a-xít).

 

 

MC 95: DỊCH V CA CÁC T CHC QUY CH THÀNH VIÊN

 

 

Dch v do các tổ chức có quy chế thành viên cung cấp cho công chúng hoặc cho các doanh nghiệp khác được phân loại theo các dịch v cơ bản liên quan (ví dụ như dịch v lưu trú, bảo him, giáo dc hoặc y tế)

 

 

951 Dch v do doanh nghiệp, nhà tuyển dụng các tổ chức chuyên ngành cung cấp

 

 

9511 95110 Dch v do doanh nghiệp các tổ chc tuyển dụng cung cp

 

 

Dch v phbiến thông tin, dch v đại diện trước cơ quan dch ph, dịch vụ quan hệ cộng các thành viên quan tâm tới sự phát triển phúc lợi ca doanh nghiệp hoặc thương mi nói chung hoặc trong 1 ngành c th cung cấp.

 

 

Ngoại trừ:  Dch v quan hệ cng đồng do bên khác cung cấp trên cơ sở phí hoặc hợp đồng trên cơ sở đại diện cho tổ chức phân loại trong phân ngành

86506 (dch vụ quan h cộng đồng).

 

 

9512  95120 Dch v do các tổ chức chuyên ngành cung cp

 

 

Dch v ph biến thông tin, phát triển giám sát tiêu chun hành nghề đi với nhng ngh nghiệp cụ thể, dịch v làm đại diện trước cơ quan chính phủ và dịch v quan hệ cộng đng; các dịch v do các tổ chức thành viên quan tâm tới k luật chuyên môn hoặc thông lệ chuyên môn ca hoạt đng k thuật nói chung hoặc trong 1 ngành cụ th cung cấp.

 

 

952 Dch v do công đoàn cung cấp

 

 

9520  95200 Dch v do công đoàn cung cấp

 

 

Dch vđại diện cho các thành viên đ nêu quan đim v điều kiện làm Dch v dịch v tổ chức các hoạt động chung do các tổ chức thành viên là các nhân công ch yếu cung cp


959      Dch v khác do các t chức quy chế thành viên cung cấp

 

 

9591  95910 Dch v tôn giáo

 

 

Dch v th cúng, đào tạo nghiên cứu tôn giáo được cung cấp trực tiếp cho các môn đ trong các nhà thờ, giáo đường, đền thờ, giáo đường Do Thái và các nhà cầu nguyện khác do các nhà truyền giáo trực tiếp cung cấp. Dch v tôn giáo chung, dch v truyền phúc âm, truyền giáo, dch v tôn giáo đặc biệt như dch v hôn lễ, tang lễ, thêm sc, ra ti đặt tên, v.v. Dch v tôn giáo, bao gồm các dch v không chính thức do các nhà nguyện cung cp. Dch v liên quan tới tôn giáo dch v tôn giáo không được phân loại.

 

 

9592  95920 Dch v do các tổ chức chính trị cung cấp

 

 

Dch v ph biến thông tin, dch v quan hệ cộng đồng, dịch v gây quỹ các dịch v tương tự, đưc cung cấp bởi các tổ chức chính tr các tổ chức tương tự liên quan tới mt đảng phái chính trị hoặc các ng c viên. Các tổ chức này ch yếu liên quan tới các thành viên ca mt đảng phái, hoặc nhng người ủng h đảng phái trong t chức chính trị.

 

 

9599 Dch v khác do các t chức quy chế thành viên cung cấp

 

 

95991 Dch v giáo dưỡng hỗ tr cộng đồng

 

 

Dch v do các tổ chức giáo dưỡng hoặc các tổ chức tương tự cung cp nhng tổ chức này chủ yếu là tập hợp của nhiều nhân đ xúc tiến thực hiện mt nga v hoặc vấn đ hội thông qua giáo dc cộng đồng, ảnh hưởng chính tr, v.v.  Trong đó cũng gm các dịch v do các tổ chức cung cấp đ ủng h cộng đồng, hội giáo dục.

 

 

95992 Dch v h tr các phần đặc biệt

 

 

Dch vụ do các tổ chức cung cp đ bảo v cải thiện cuộc sng ca nhng mc đặc biệt, như các phần v dân tc thiểu s.

 

 

95993 Dch v do các tổ chức thanh niên cung cấp


Dch v do các tổ chức thanh niên tr em cung cấp. Dch v ca các hiệp hội nam và nữ thanh niên các t chức tương tự, các hip hi ca hiệp hội sinh viên, câu lc b hội ngh nghiệp.

 

 

95999 Các dịch v khác do các t chức quy chế thành viên cung cấp

 

 

Dch v do các hội ngh nghiệp hoặc các t chức tương tự cung cấp, dịch vhiệp hội nhng người ái quc, dịch v văn hóa câu lạc b giải trí không liên quan tới th thao và dịch v hội dch v liên quan tới cộng đng, không được phân loại.

 

 

Ngoại trừ: Dch v câu lạc b th thao được phân loại trong tiểu mc 9641 (Dch v th thao).

 

 

MC 96 DCH V GIẢI TRÍ, VĂN HÓA TH THAO

 

 

961 Dch v phim, đài phát thanh, truyền hình các dịch v giải trí khác

 

 

9611 Dch v sản xuất phân phối phim ng hình

 

 

96111 Dch v quảng cáo hoặc xúc tiến

 

 

96112 Dch v sản xuất phim hoặc băng hình

 

 

Dch vụ sn xuất phim chiếu trong rạp hoặc không chiếu trong rạp, hoặc trên phim hoặc trên băng hình, đ chiếu trực tiếp trong nhà hát hoặc phát trên truyền hình, hoặc đ bán hoặc cho người khác thuê. Sản phẩm có th là dài tập hoặc ch tiểu phẩm nhằm phục v cho hot động gii trí cho công chúng, đ quảng cáo, giáo dc, đào tạo cung cấp tin tức cũng như phim v tôn giáo, phim hoạt hình các thể loại,

 

 

Ngoại trừ: Dch v sản xuất phim slide phim tĩnh được phân loại trong tiểu mc 8750 (dịch v nh)

 

 

96113 Dch v phân phối phim hoặc băng hình

 

 

Dch v phân phi phim và băng hình. Dch v này liên quan tới n hoc cho thuê băng hình cho các ngành khác với mc đích giải trí cho công chúng, phát trên truyền hình, hoặc bán hoặc cho người khác thuê.


96114 Các dch vụ khác liên quan tới sản xuất phân phi phim băng hình

 

Các dịch v liên quan tới sản xuất phân phi phim và băng hình nhưng chưa được phân loại được thực hiện trên cơ sở phí hoặc hợp đồng, như dch v lng tiếng, dịch v in tiêu đ phim, dịch v biên tập, cắt phim,

 

 

Ngoại trừ: Dch v cho thuê vật phẩm và thiết b (ví d như phông màn, cảnh, máy quay) cho ngành công nghiệp được phân loại trong mc 83 (cho thuê không người vận hành).

Dch v đại thay mặt cho người biểu diễn được phân loại trong tiểu mc

87909 (các dịch v kinh doanh khác).

Dch v sao phim và ng hình được phân loại trong tiểu mc 88442 (xuất bản in trên sở hợp đồng hoặc phí).

Dch v đại đặt diễn xuất được phân loại trong tiểu mc 96499 (các

dịch v giải trí khác).

 

 

9612 Dch v chiếu phim

 

 

96121 Dch v chiếu phim

 

 

Dch v chiếu phim trong các rạp hoặc ngoài trời trong các phòng chiếu tư nhân hoặc các đa đim chiếu phim khác.

96122 Dch v chiếu băng hình

Dch v chiếu băng hình trong các rạp hoặc ngoài trời trong các phòng chiếu nhân hoặc các địa đim khác.

 

 

9613 Dch v phát thanh truyền hình

 

 

96131 Dch v phát thanh

 

 

Dch v sn xuất các chương trình phát thanh trực tiếp hay ghi bng hoặc ghi trên các phương tiện khác đ phát sóng sau đó. Những chương trình này có th nhằm mc đích giải trí, xúc tiến, giáo dục hoặc đào tạo hoặc ph biến tin tức, bao gm các vở kịch thường được sản xuất trong các phòng thu của đài phát thanh. Dch v này cũng bao gm các hoạt đng sản xuất các cơng trình phóng sự th thao, d báo thời tiết, phỏng vấn, v.v


Ngoại trừ: Dch v phát sóng các cơng trình phát thanh do các đối tưng khác sản xuất được phân loại trong tiểu mc 7524 (dch v truyền phát chương trình)

 

 

96132 Dch v truyền hình

 

 

Dch v sản xuất các chương trình truyn hình trc tiếp hay ghi băng hoặc ghi trên các thiết b khác đ phát sóng sau đó. . Những chương trình này có th đ giải trí, xúc tiến, giáo dc hoặc đào tạo hoặc ph biến tin tức, bao gm c v kịch thông thường được sản xuất trong các phòng thu ca đài truyền hình. Dch v này cũng bao gm các hoạt động sản xut các chương trình phóng sự th thao, d báo thời tiết, phỏng vấn, v.v.

 

 

Ngoại trừ: Dch vtruyền phát các chương trình phát thanh do các đối tưng khác sản xuất được phân loại trong tiểu mc 7524 (dch v truyền phát chương trình)

 

 

96133 Dch v kết hợp sản xuất phát sóng chương trình

 

 

Dch v kết hợp sn xuất truyền phát các cơng trình phát thanh truyền hình.

 

 

9619 Các dịch v giải trí khác

 

 

96191 Dch v nhà sản xuất trong nhà hát, phần ca s, ban nhạc giàn nhạc

 

 

Dch v trình diễn trực tiếp trong nhà hát, bao gm hòa nhạc, ca kch vũ kịch mang tính chuyên nghiệp hay nghip dư và được dàn dựng cho mt hay nhiều công chúng.

 

 

96192 Dch vụ được cung cấp bởi các tác giả, người sáng tác, nhà điêu khc, người ch trò các nghệ sỹ khác

 

96193 Các dịch v khác liên quan tới nhà hát

 

 

Các dịch v liên quan tới giải trí không được phân loại, bao gm kéo phông màn, điều chỉnh ánh sáng, âm thanh, bán thiết kế cảnh ánh sáng.

 

 

96194 Dch v xiếc, công viên giải trí các dịch v giải trí tương tự


96195 Dch v phòng khiêu vũ, sàn nhảy dạy nhảy

 

 

96199 Các dịch v giải trí khác

 

 

962      Dch v thông tấn

 

 

9621  Dch v thông tấn đối với báo xuất bản phẩm thường k

 

 

96211 Dch v cung cấp bản tin

 

 

Dch v tập hợp, điu tra cung cấp thông tin dưới hình thức bản tin cho các doanh nghiệp thông tin đại chúng như cho báo chí, xuất bản phẩm thường k sách.

 

 

96212 Dch v cung cấp nh

 

 

Dch v cung cấp ảnh tin tức cho các doanh nghiệp thông tin đại chúng như

cho báo chí, xuất bản phẩm tng k sách.

 

 

9622  96220 Dch v thông tấn cung cấp tin tức cho các đài phát thanh

 

 

Dch v tp hợp, điều tra cung cấp thông tin dưới hình thc bản tin hoặc phát thanh trực tiếp cho các đài phát thanh ngay tại các đim diễn ra sự kiện.

 

 

9623 Dch v thông tấn cung cấp thông tin cho các đài truyền hình

 

 

96231 Dch v thông tấn cung cấp thông tin cho các đài truyền hình

 

 

Dch v tập hợp, điu tra cung cấp thông tin dưới hình thức bản tin, tin

ảnh cho các đài truyền hình.

 

 

96232 Dịch v thông tấn cung cấp thông tin trc tiếp cho các đài truyền hình

 

 

Dch v cung cấp thông tin trực tiếp dưới hình thức bản tin, tin ảnh bằng cách truyền trực tiếp từ các đim diễn ra sự kiện tới các đài truyền hình.

 

 

9629  96290 Các dịch v thông tấn khác


Cung cấp bản tin, tin ảnh cho các quan thông tin đại chúng khác, như các công ty phim

 

 

963      Thư viện, di tích, bảo tàng các dịch v văn hóa khác

 

 

9631 Dch v thư viện di tích

 

 

96311 Dch v thư viện

 

 

Các loại dch v thư viện. Dch v tài liệu, gồm dịch v thu thập, phân loại th công hay với sự trợ giúp ca máy tính dch v khôi phc tài liệu. Các dịch v này thể được cung cấp cho công chúng hoặc cho mt khách hàng đặc biệt như sinh viên, nhà khoa hc, người tuyển dụng, các thành viên, v.v.

 

 

96312 Dch v lưu tr

 

 

Các loại dịch v lưu trữ. Dch v tài liệu, gồm dịch v thu thập, phân loại th công hay với sự trợ giúp ca máy tính dch v bảo tn khôi phc tài liệu, chủ yếu vì mc đích nghiên cứu lch s khoa hc.

 

 

9632 Dch v bảo tàng gồm dịch v bảo tn các đa đim và công trình lch s

 

 

96321 Dch v bảo tàng Ngoại trừ các địa đim công trình lch s

Các loại dch v bảo tàng như bảo tàng nghệ thuật, thư viện đ trang sức, đồ đạc, y phc, đ sứ, đ bạc, v.v các bảo tàng khoa hc như bảo tàng về địa

chất, thực vật học, đng vật học, nhân chủng học, v.v bảo tàng công nghệ và các loại bảo tàng đặc biệt khác, Ngoại trừ các địa đim công trình lch sử.

 

 

96322 Dch v bảo tn các địa đim và công trình lch s

Dch v bảo tn các địa đim công trình lch sử.

 

 

9633 Các dịch v văn hóa khác

 

 

96331 Dch v thực vật học động vật hc

 

 

Dch v duy trì các vườn thực vật động vật, Ngoại trừ bảo tn thiên nhiên

96332 Dch v bảo tn thiên nhiên gm c bảo tn động thực vật hoang

 

 

964 Dch v th thao các dịch v giải trí khác


9641 Dch v th thao

 

 

96411 Dch v quảng s kiện th thao

 

 

96412 Dch v tổ chức các s kiện th thao

 

 

Dch v tổ chức các loại sự kin th thao trong nhà hay ngoài trời cho các vận động viên chuyên nghiệp hoặc nghiệp dư. Trong đó gồm c dịch vụ do các câu lạc b th thao khác nhau cung cấp như câu lạc b bóng đá, bowling,

 

 

96413 Dch v vận hành các trang thiết b th thao

 

 

Dch v vận hành các trang thiết b để thực hiện các sự kiện th thao. Những trang thiết b này thể đấu trường hay sân vận động, mái che hay không, quy định hay không quy đnh v v trí ngi xem ca khán giả.

 

 

96419 Các dịch v th thao khác

 

 

Các dịch v liên quan tới các sự kiện th thao, như trng tài, người tính giờ, v.v dịch v do các trường th thao trò chơi cung cấp các dch v th thao khác không được phân loại.

 

 

9649  Các dịch v giải trí khác

 

 

96491 Dch v công viên giải trí bãi biển

 

 

96492 Dch v đánh bạc c

 

 

96499 Các dịch v giải trí khác

 

 

MC 97 CÁC DCH V KHÁC

 

 

970      Các dịch v khác

 

 

9701  Các dịch v giặt, tẩy nhuộm

 

 

97011 Dch v thu gom đ giặt


Dch v giặt bao gm c nhận phát quần áo không giặt hoặc tẩy.

 

 

97012 Dch v tẩy sợi lông vũ

 

 

Dch v giặt tẩy khác, trừ giặt khô quần áo các sản phm ngành dệt khác, gồm quần áo lót, áo khoác ngoài, rèm, khăn trải bàn, ga trải giường chăn. Những dịch v này th đưc thực hiện tại nơi cư trú ca người tiêu dùng. Các dch v này thể gồm Dch v cung cấp các máy giặt do ngưi tiêu dùng sử dụng bằng tiền xu.

 

 

97014 Dch v

 

 

Dch v quần áo các sản phẩm dệt khác, gm ga trải giường khăn trải bàn sau khi giặt.

 

 

97015 Dch v nhum màu

 

 

Dch v nhuộm u quần áo các sản phẩm dệt khác

 

 

Ngoại trừ: Dch v nhuộm màu chỉ vải thuộc MC 8842 (sản xuất sản phẩm dệt, may mc da trên sở hợp đồng hoặc phí).

 

 

9702 Dch v làm tóc các dch v sắc đẹp khác

 

 

97201 Dch v làm tóc cắt tóc

 

 

Dch v cắt tóc làm tóc cho nam, n tr em, gồm cạo chăm sóc râu

 

 

97022 Dch v điều trị m phẩm, sơn móng tay cắt sa ng tay

 

 

Cm sóc mặt sắc đẹp, x m phẩm, dịch v sơn cắt sửa móng tay.

 

 

97029 Các dịch v cm sóc sắc đẹp khác

 

 

Cm sóc nhân, chăm sóc thân thể, nh lông, xoa bóp, Ngoại trừ xoa bóp chữa bnh, tr liệu vi tia cực tím và tia hồng ngoại, tm nắng và các dịch vcm sóc sắc đẹp khác.

 

 

9703  97030 Dch v tang lễ, hỏa táng, t chức tang l


Dch v tha thuận tổ chức đám tang, tang lễ hỏa táng truyền thống. Dch v bảo quản nghĩa trang, cm sóc m, nghĩa địa, chuyển thi hài, ha táng, bốc m.

 

 

9709  97090 Các dịch v khác

 

 

MC 98 HỘ GIA ĐÌNH NHÂN NGƯỜI ĐƯC TUYỂN DỤNG

 

 

980      Các h gia đình nhân với người được tuyển dụng

 

 

9800  98000 Các h gia đình nhân với người được tuyển dụng

 

 

Các dịch v do các h gia đình nhân bằng kh năng ca h tuyển dụng các loại nhân lực như người giúp Dch vụ, đầu bếp, người trông tr gia sư.

 

 

Ngoại trừ: Các đơn v độc lập (gồm các nhân) cung cấp dịch v cho các h gia đình phân loại theo các hoạt động ch yếu ca họ.

 

 

MC 99 DCH V DO CÁC TỔ CHC CƠ QUAN XUYÊN QUC GIA

 

 

990      Dch v do các t chức và cơ quan xuyên quc gia cung cấp

 

 

9900  99000 Dch v do các tổ chức quan xuyên quc gia cung cấp

 

 

Dch v do Liên Hợp Quốc, các quan chuyên trách các cơ quan khu vực ca Liên Hợp Quốc cung cấp, v.v. Tổ chức các Quc gia Châu Mỹ, Hi đồng Tương tr Kinh tế, Cộng đồng Châu Âu, Tổ chức Hợp tác Kinh tế và Phát triển, Tổ chức Liên minh Châu Phi, Liên đoàn các Quốc gia Arập, Hi đồng Hợp tác Hải quan, T chc ca các nước sản xuất xuất khẩu dầu lửa, và các tổ chức quốc tế xuyên quốc gia khác.