HỆ THỐNG PHÂN LOẠI SẢN PHẨM TRUNG TÂM TẠM THỜI - CPC (PHẦN 5)

MỤC LỤC



 

 

MC 87          CÁC DCH V KINH DOANH KHÁC

 

 

871      Dch v quảng cáo

 

 

8711  87110 Dịch v bán cho thuê thời gian không gian quảng cáo

 

 

Các dịch v được cung cấp đ chào bàn thời gian hoặc không gian quảng cáo cho các báo, xuất bản phẩm định đài truyền hình.

 

 

8712  87120 Các dch v lập kế hoạch b trí quảng cáo

 

 

Các dịch v lập kế hoạch bố trí quảng cáo trên các phương tiện thông tin

đại chúng.

 

 

8719  87190 Các dch v quảng cáo khác

 

 

Các dịch vụ quảng cáo khác chưa được liệt kê ở các mc khác, bao gồm dịch v quảng cáo ngoài trời quảng cáo trên không trung dịch v phát các mẫu và i liệu quảng cáo.


872      8720  Dch v cung cấp b trí nhân s

 

 

87201 Dch v tìm kiếm nhân sự cấp cao

 

 

Các dịch v gồm tìm kiếm, lựa chọn giới thiệu nhân sự cấp cao đ các đơn v khác th tuyển dng. Trong phạm vi dch v này cũng bao gồm các dịch v do các giám đốc quản lý cao cấp cung cấp, chức năng chính ca nhng người này thường hoạch định, tổ chc, hướng dẫn kim soát các hoạt động ca các doanh nghiệp trong khu vc nhân hoặc khu vực nhà nước thông qua các nhà quản lý cấp thấp hơn. Các dịch v này thể được cung cấp cho những người sử dụng lao động tim năng hoặc cho các nhân sự tim năng thể bao gồm việc thiết lập tả công việc, sàng lc và kim tra ứng viên, việc điều tra người giới thiệu và các công việc xem xét khác.

 

 

87202 Các dịch v b trí nhân s h tr văn phòng các nhân viên khác

 

 

Các dịch v tuyển chọn, giới thiệu b trí công việc cho ứng viên trên cơ sở n định hoặc tm thời, từ dịch v tìm kiếm nhân sự cấp cao. Các dịch vụ này thể được cung cấp cho những người sử dụng lao động tim năng hoặc cho các nhân sự tiềm năng thể bao gm việc thiết lập tả công việc, sàng lc kim tra ứng viên, việc điều tra người giới thiệu, v.v. Bao gm cả dịch vbố trí các thư ký, thư ký hành chính, nhân viên tiếp tân, nhân viên lưu giữ sổ sách, nhân viên thu nhập d liệu, nhân viên đánh máy, nhân viên dùng máy chữ, y tá, người mu, người phục vụ, thủy th đoàn, v.v.

 

 

87203 Dch v cung cấp nhân viên h tr văn phòng

 

 

Các dịch v cung cấp các nhân viên h trợ văn phòng trên cơ sở hợp đồng hoặc thanh toán phí, cho dài hạn hoặc tm thời, cho các khách hàng, các nhân viên h trợ này do nhà cung cấp dịch v thuê thanh toán thù lao cho h. Bao gồm c việc cung cấp các nhân sự như thư ký, thư hành chính, nhân viên tiếp tân, nhân viên lưu giữ sổ sách, nhân viên thu nhập dữ liệu, nhân viên đánh máy, nhân viên dùng máy chữ.

 

 

87204 Dch v cung cấp người giúp việc trong nhà

 

 

Các dịch v cung cấp người giúp việc tại nhà trên cơ sở hợp đồng hoặc thanh toán phí, cho dài hạn hoặc tm thời, cho các khách hàng, các nhân viên hỗ trợ này do nhà cung cấp dịch v thuê thanh toán thù lao cho


họ. Bao gm vic cung cấp người giúp việc, em, người giữ nhà, người

đồng hành, v.v.

 

 

Ngoại trừ: Dch v cung cấp các dịch v chuyên nghiệp tại nhà thông qua các nhân viên do người cung cấp tr lương được liệt theo dịch v cung cấp, dnhư dịch vụ lau dn, mc 8740, hoặc dịch vcm sóc các bãi c, tiểu mc 88110 (dch vụ liên quan tới nông nghiệp).

 

 

87205 Dch v cung cấp các nhân viên thương mại công nghiệp khác

 

 

Các dịch v cung cấp các nhân viên công nghiệp trên cơ sở hợp đồng hoặc thanh toán phí, cho dài hạn hoặc tm thời, cho các khách hàng, các nhân viên hỗ trợ này do nhà cung cấp dịch v thuê thanh toán thù lao cho họ. Bao gồm dịch v cung cấp công nhân xây dựng, công nhân bảo trì, lái xe, th lắp máy, th vận hành máy kim loại, công nhân, công nhân bốc vác, công nhân xếp hàng xung tàu, v.v.

 

 

87205 Các dịch v cung cấp y

 

 

Các dịch vụ cung cấp y tá trên cơ sở hợp đồng hoặc thanh toán phí, cho là dài hạn hoặc tm thời, cho các khách hàng, các nhân viên hỗ trợ y do nhà cung cấp dịch v thuê thanh toán thù lao cho h. Bao gồm dch v do y tá, trợ cho y các nhân viên y tế khác cm sóc.

 

 

87209 Dch v cung cấp các nhân sự khác

 

 

Dch v cung cấp các nhân sự khác ca được liệt ở các phân khác.

 

 

873    8730  Dch v điều tra an ninh

 

 

87301 Dch v điều tra

 

 

Các dịch v điều tra các v việc do khách hàng cung cấp liên quan tới ti phạm, trm cắp, lừa đào, ăn trộm tại ca hàng, lừa dối, người mất tích, quan h nội b các hành vi phi pháp hoặc hợp pháp khác. Bao gm các cuộc điều tra nội bộ, không công khai dịch vụ bảo v chống lại trm cắp vặt.

 

 

87302 Dch v vấn an ninh


Các dịch v gồm c định nhu cầu khách hàng cung cấp vấn và khuyến nghị v loại hình an ninh phù hợp nhất cho khách hàng hoặc đ cải thiện h thống hiện tại.

 

 

87303 Dch v giám t o động

 

 

Các dịch v giám sát duy trì các thiết b v h thống an ninh như báo trm và báo cháy thông qua việc tiếp nhận các tín hiệu báo động, xác định hoặc kim tra tất c các h thống đ đảm bảo chúng hoạt đng chính xác và phái nhân viên cảnh sát, đơn v phòng chống cháy nổ các bên liên quan khác tới hiện trường.

 

 

87304 Dch v xe chống đạn

 

 

Dch v cung cấp xe chống đạn đ nhận giao tiền, hóa đơn hoặc các vật có giá khác cùng với nhân viên được thuê đ trực tiếp bảo v tài sản trong quá trình vận chuyển. Các dịch v này thường liên quan tới dch v nhn gửi các tài sản vào ngân hàng, chuyển giao chứng khoán, v.v.

 

 

87305 Dch v bảo v

 

 

Các dịch v cung cp dịch v bảo v thông qua các nhân viên được thuê để đảm bảo an toàn cho người, các tài sản nhân, công nghiệp hoặc thương mại chống lại hỏa hoạn, trm cắp, phá quấy hoặc đột nhập trái phép. Bao gồm dịch v tuần tra và kim tra, dịch v bảo vệ an ninh, dịch v vệ s, dịch v cảnh báo, kiểm soát đ xe tiếp cận dịch v quản lý.

 

 

87309 Các dịch v an ninh khác

 

 

Các dịch v an ninh khác chưa được liệt ở các mc khác.

 

 

874      8740  Dch v lau dọn các tòa nhà

 

 

87401 Dch v diệt khuẩn ngăn ngừa lây lan

 

 

Các dịch v năng ngừa lây lan cho các căn h các tòa nhà khác và diệt khuẩn các loại vi trùng, các loài gặm nhấm và các loại côn trùng khác. Bao gồm c dịch vụ xịt thuc kh trùng dịch vụ kiểm soát côn trùng.

 

 

87402 Dch v lau dọn cửa sổ


Dch v lau dn cửa sổ các căn h các tòa nhà khác. Bao gm dịch v

lau dn b ngoài ca ca sổ dùng thang gấp.

 

 

87403 Dch v trông nom nhà cửa

 

 

Các dịch v lau dn duy trì căn h các tòa nhà khác. Bao gm lau dọn sàn nhà, lau tường phía trong, đánh bóng đ ni thất các dch v trông nom duy trì nhà cửa khác.

 

 

97409 Các dịch v lau dọn các tòa nhà khác

 

 

Dch v lau dn các tòa nhà khác ca được liệt kê, bao gm lau dn sưởi, ng khói.

 

 

Ngoại trừ: Dch v lau dọn phía ngoài ca tòa nhà được liệt tại tiểu mc

51790 (các dịch v hoàn thiện hoàn tất các tòa nhà khác).

Dch v cm sóc các thảm c được liệt tại tiểu mc 88110 (dch v liên quan đến nông nghiệp).

 

 

875      8750  Dch v nhiếp nh

 

 

87501 Dch v chụp ảnh chân dung

 

 

Dch v chụp ảnh người hoặc đối tượng tại các stuđiô hoặc tại các địa đim khác như văn phòng hay tại nhà ca khách hàng. Ảnh chụp phải th hiện chân thực nhất tới mức có thể các đặc đim và tính cách ca đối đượng được chụp. Trong các dịch v này thường có tráng rửa các bc ảnh này theo đ ngh ca khách hàng v đặc tính. Bao gồm chụp ảnh h chiếu hoặc chng minh thư, chụp ảnh tr sinh hoặc trẻ em, chụp ảnh gia đình hoặc quân ngũ, chụp ảnh thời trang tại st chụp ảnh cho nhóm.

 

 

87502 Dch v chụp ảnh qung o hoặc liên quan

 

 

Dch v chụp ảnh hàng hóa, các sản phẩm công nghiệp, quần áo thời trang và các loại hàng dệt may, máy móc, các tòa nhà, nhân và các đối tượng khác đ sử dụng vào mc đích quan h công chúng, trưng bày quảng cáo hoặc quảng cáo, ca ta lô, trang trí thực phm hoặc đ ung. Thường bao gm trong các dịch v này tráng và rửa các bức nh đó theo đ ngh ca khách hàng về đặc tính.


87503 Dch v chụp ảnh hành động

 

 

Các dịch v chụp ảnh các sự kiện sống động, trực tiếp như đám cưới, lễ tt nghiệp, hi ngh, biểu diễn thời trang, các s kiện th thao thời sự các sự kiện khác đang được quan m. Thường bao gm trong các dịch v này dịch v tráng rửa các bức nh đó theo đ ngh ca khách hàng v đặc tính.

 

 

87504 Dch v chụp nh đặc biệt

 

 

Các dịch v chp nh người, đối tượng hoặc phong cnh sử dụng k thuật và máy móc đặc biệt. Các dịch v này thường bao gm dịch v chụp nh từ không gian, chụp nh dưới ớc, chụp ảnh y tế sinh hc, chụp nh cỡ nhỏ.

 

 

87505 Dch v x nh

 

 

Các dịch v tập trung vào tráng các yếu tố tương phản rửa các bc nh cho khách hàng theo yêu cầu của khách hàng. Các dịch v này thể bao gồm mở rng các yếu tố tương phản hay các phim, x đen trắng, rửa nh màu, nhân bản slide các yếu tố tương phản, rửa lại, v.v., bao gồm c các dịch v chuẩn b các slide ảnh.

 

 

87506 Dch v x phim hoạt hình không liên quan tới ngành phim hoạt hình truyền hình

 

 

Dch v rửa phim nh cho các nhà nhiếp ảnh không chuyên và các khách hàng công nghiệp.

 

 

Loại trừ: Dch v x lý phim hoạt hình gắn với ngành phim hoạt hình và ngành truyền hình được liệt tại tiểu mc 96112 (dch v sản xuất phim hoạt hình băng hình).

 

 

87507 Dch v phục hồi, sao chép chỉnh sửa nh

 

 

Dch v phục hồi các bức ảnh cũ, sao chép từ mt bức ảnh, chỉnh sửa ảnh các hiệu ứng nhiếp nh đặc bit khác.

 

 

87509 Các dịch v nhiếp ảnh khác

 

 

Các dịch v nhiếp ảnh chưa được liệt kê tại các mc khác.


 

876      8760  87600 Dch v đóng gói

 

 

Các dịch v đóng gói hàng hóa cho các bên khác trên cơ sở hợp đồng hoặc đóng phí như đóng gói thực phẩm, dưc phẩm, sn phẩm lau dn nhà, sản phẩm sử dng trong toa lét, sử dụng nhiều k thuật đóng gói thủ công tự động, bao gm đóng i bằng chất liệu xp, đóng gói ép, điền đơn đóng dấu, đóng bịch, đóng chai và đóng gói kh mùi. Đóng hp gói quà tặng cũng thuc dịch v này. Dch v này ng thể bao gm việc dán nhãn và in ấn bao gói.

 

 

Ngoại trừ: Nếu dịch v ch bao gồm in thông tin trên bao gói thì sẽ được liệt kê tại tiểu mc phù hợp trong nhóm 325 hoặc 326, tức là vật liệu hoặc thông tin in ấn trên giấy hoặc bìa.

Dch v đóng gói chế tạo th công liên quan ti vận tải được liệt tại

Chương 74 (các dịch v h tr liên quan tới vận tải).

Dch vụ thiết kế bao gói được liệt tại tiu mc 87907 (dịch vụ thiết kế đặc biệt).

Nếu dịch v bao gói cũng bao gm việc x các tài liệu do khách hàng sở hữu thành mt sản phẩm khác (ví d trộn nước vào chất kết ta đ sản xuất nước giải khát, nấu trưc khi đóng hp, trn kem các chất liệu màu

vào m phẩm) thì sẽ được liệt tại tiểu mc phù hợp trong nhóm 884 hoặc

885 (dịch v liên quan tới sản xuất).

 

 

879      8790  Các dịch v kinh doanh khác

 

 

87901 Các dịch v báo cáo tín dụng

 

 

Các dịch v báo cáo xếp hạng tín dụng ca các nhân doanh nghiệp. Dch v này bao gm đánh giá tình hình tài chính và lch sử tín dụng ca khách hàng tim năng, những người nộp đơn xin vay vn, v.v.

 

 

87902 Dch v đại thu n

 

 

Dch v thu n trên cơ sở hợp đng hoặc phí các tài khoản, séc, hợp đồng hoặc văn bản chuyển lại tiền cho khách hàng. Trong dch v này cả việc thu n từ các tài khoản thường xuyên (ví dụ thu tiền phí sử dụng các dịch v bn) và khôi phc lại các tài khoản phạm pháp. Trong dch vụ này cũng bao gm việc mua lại toàn bộ các tài khoản phm pháp các khoản n sau đó phục hồi lại.


87903 Dch v tr lời điện thoại

 

 

Dch vụ tr lời điện thoại, bao gm dịch vụ chuyển tiếp cuộc gọi (trừ dch v

nhắn tin) dch v đánh thức bng điện thoại.

 

 

87904 Dch v sao chụp

 

 

Dch v liên quan tới sao chp, bao gm in bản chính thức, phô cóp py, in rô o, phóng ảnh các dịch vụ sao chụp khác ngoài dịch v in.

 

 

87905 Dch v phiên dịch biên dịch

 

 

Dch v cung cấp các dch v phiên dịch biên dịch. Dch v biên dịch thường liên quan tới chuyển văn bản từ ngôn ng này sang ngôn ng khác còn dch v phiên dch thường liên quan tới dịch nói từ mt ngôn ng được nói sang ngôn ng khác.

 

 

87906 Dch v gửi thư hoặc thu thập danh sách gửi thư

 

 

Dch v thu thập bán cho người sử dng danh sách tên địa ch từ danh mc điện thoại các ngun khác hoặc dịch v gửi tài liệu (tài liệu qung cáo, thông tin) thông quan việc ghi địa chỉ trên phong bì, dán phong bì, đóng dấu, đo đạc gửi thư).

 

 

87907 Dch v thiết kế đặc biệt

 

 

Dch v to ra thiế kế chuẩn b c mẫu cho nhiều loại sản phẩm khác nhau thông qua việc hài hòa các yêu cu v thẩm m với các yêu cu kỹ thuật các yêu cầu khác. Dch v này bao gm dịch v thiết kế đ nội tht, thiết kế trang trí ni thất thiết kế m thuật cho các sản phẩm tiêu dùng khác nhau. Các dịch v thiết kế cho các sản phẩm công nghip được liệt kê tại tiểu mc 86726 (dch v thiết kế k thuật ca được liệt kê nơi khác).

 

 

Ngoại trừ: Dch v thiết kế đ họa được liệt tại nhóm 871 (dịch v quảng cáo).

 

 

87909 Các dch vụ kinh doanh khác chưa được liệt ở các mc khác

 

 

Các dịch v thường được cung cấp cho các doanh nghiệp, chưa được liệt kê tại các mc khác. Các dịch v này bao gm dịch v môi giới kinh doanh,


dịch v thm định ngoài dch v bất đng sản, dịch v thư ký, dịch v tng bày trin m.

 

 

MC 88: DỊCH V NÔNG NGHIỆP, KHAI THÁC M SẢN XUẤT

 

 

Dch vụ được trả phí hoặc thanh toán trên cơ sở hợp đồng theo đơn v cung cấp chyếu tham gia vào quy trình sản xuất hàng hóa vận chuyển dch v đc trưng liên quan đến quy trình sản xuất nhng sản phẩm đó.

 

 

Mt số lượng lớn các dịch v khác nhau được phân loại mc dịch v này có th phân loại chúng theo các phm trù ngành chính sau:

 

 

Các dịch v liên quan đến nông nghiệp, săn bắn, lâm nghiệp đánh bắt cá: dịch v được tr phí hoặt thanh toán trên cơ sở hợp đng, ch yếu được thực hiện tại nơi sản xuất nông nghiệp, ví d như c dịch v cung cấp máy móc phc v ng nghiệp cùng người lái đội ph trách; dch vụ thu hoạch các dch vụ liên quan; dịch v ca các nhà thầu lao động nông trường, trang trại; dịch v chăn nuôi, cm sóc chuồng trại súc vật; dịch v thúc đẩy Dch v nhân giống, gia tăng sản lượng động vật; dịch v thúc đẩy thương mại săn bt; đánh giá g khai thác, chống cháy quản lý rừng bao gm c dịch v đánh giá s n phá rừng; các dịch vụ liên quan đến khai thác g; dch v liên quan đến đánh bắt dch v cho các hoạt động tại nơi ương trứng hoặc tại các khu nuôi cá.

 

 

Dch v liên quan đến khai thác m: c dịch v được trả phí hoặc thanh toán theo hợp đồng tại các khu khai thác dầu m khí, dụ: dịch v khoan l, lắp đặt giàn khoan, dịch v sửa chữa phá hủy, dch v đưa dầu m khí vào thùng bằng xi măng.

 

 

Ngoại trừ: dịch vụ khai thác khoáng sản, dịch vụ thăm m dầu khí dch vụ nghiên cứu địa vật địa chất được đ cập tại mc 8675 (Dch v cơ khí liên quan tới vấn khoa học k thuật).

 

 

Dch v liên quan đến sản xuất: bao gm dịch v sản xuất thu phí hoặc hợp đồng, tức dịch v sản xuất cung cấp cho nơi khác, nơi nguyên liệu thô được chế biến, x lý hoặc hoàn tất không s hữu bởi nhà sản xuất. Dch v lp ráp, lắp đặt không phải Dch v xây dựng, lắp p đ đạc, bảo dưỡng sa chữa cũng được phân loại tại đây.

 

 

Dưới đây là các d v dịch v sản xuất:


- Dch v được tr phí hoặc thanh toán theo hợp đồng liên quan đến chế biến và bảo quản thịt, cá, hoa quả, rau, bơ sa bánh kẹo;

 

 

- Dch v được trả phí hoặc thanh toán theo hợp đng liên quan đến hoàn thành vải dệt sản xuất các vật phẩm trang trí vải dệt (bao gồm c các dịch v liên quan đến mt s chức ng thầu khoán, như tạo thiết kế mẫu và chuẩn b mẫu); các dch v liên quan đến thuộc da phục v sản xuất đ da giầy;

 

 

- In ấn thu phí hoặc theo hợp đồng các dch v liên quan đến in n, ví d như

dịch v đóng sách;

 

 

- Dch v đúc, ép kim loại dch v mạ kim loi; dịch v k ngh khí thông thường thu phí hoặc theo hợp đồng; dch v sửa chữa đi kèm với các sản phẩm kim loại, máy móc thiết bị.

 

 

Ngoại trừ: Dch v lắp đặt công trình xây dng đưc phân loại tại MỤC 516. Dch v sửa chữa xe cơ giới, xe máy, thiết bị, dụng c, đ đạc gia đình các mặt hàng tiêu dùng khác đưc đ cập tại các tiểu mc 61120 và 61220 và tại mc 633 (Dch v sửa chữa đ dùng nhân đ dùng gia đình). Dch v ch tập chung vào đóng dán nhãn rượu, rượu vang và nước đưc phân loại tại tiểu mc 62226 (Dch v bán buôn đ ung) nếu được thực hiện như mt phần ca Dch v mua, bán buôn đưc phân loại ti tiểu mc 87600 (Dch v đóng gói) nếu được thực hiện trên cơ sở thu phí hoặc theo hợp đồng.

 

 

Dch v bảo dưỡng sửa chữa trang thiết b văn phòng máy tính được phân loại tại tiu mc 84500.

 

 

Dch v đi kèm dịch v phân phi năng lượng: dịch v truyền và phân phi điện, khí đt, hơi nước và nước nóng tới h gia đình, doanh nghip, nhà máy những người tiêu dùng khác trên sở thu phí hoặc theo hp đồng .

 

 

Ngoại trừ: dịch v vận chuyển dầu hỏa khí t nhiên bng đường ng thu phí hoặc trên cơ sở hợp đồng được đ cập tại tiểu mc 71310.

 

 

CHƯƠNG 89: TÀI SẢN HÌNH

 

 

891. Các khoản tài sn n tài chính

 

 

8910. 89100. Các khoản tài sản n tài chính


Vàng và quyền giải ngân trước thời hạn ca Qu tiền tệ thế giới (IMF). Tiền đang lưu hành các khoản tiền gửi th chuyn nhượng. Các chng từ khác chng minh Dch v đặt cc tiền tại các quan tiền tệ, tài chính và tổ chức chính ph. Các khoản vay ngắn hoặc dài hạn không được phân loại bất c đâu. Tài sản thực ca các h gia đình trong d trữ bảo him nhân thọ và trong qu lương. Vn thực tế ca các c đông trong doanh nghiệp. Tín dụng các khoản vay thương mại. Các khoản tài sản n tài chính khác.

 

 

892.     Tài sản hình phi tài chính

 

 

8921. 89210. Chng ch

 

 

Chi phí đ được quyền sử dụng chng chỉ, như chi phí định k v bằng phát minh (các ý tưởng mới lạ) liên quan đến sản xuất hàng hóa được cấp chng nhận, hoc Dch v sử dụng các quy trình sáng chế. Chứng ch th được định nghĩa như mt loại giấy tờ, được cấp bởi cơ quan chính ph, ch Dch v phát minh tạo ra mt tình hung pháp mà phát minh được chng nhận ch th đưc khai thác khi được s đồng ý ca người được cấp bằng sáng chế. Dch v bảo v này ch được giới hạn trong mt khoảng thời gian nhất định.

 

 

8922. 89220.       Thương hiệu

 

 

Chi phí đ được quyền thừa nhận hàng hóa hoặc dch v (các đấu hiệu dịch vụ) ca mt doanh nghiệp hay mt MỤC doanh nghiệp. Để được bảo vệ, mt thương hiệu nhìn chung cần được đăng ký tại cơ quan chính ph. Nếu mt tơng hiệu đã được bảo vệ, không ai hoặc không mt doanh nghip khác th sử dụng nó. Dch v bảo v này thưng không giới hạn về thời gian.

 

 

8923. 89230. Bản quyền

 

 

Chi phí đ được quyền sử dụng các tài liệu bản quyền theo mt vài cách nhất định. Các tài liu bản quyền thể sách nguyên bản chính các tác phm ngh thuật bao gm bản đ các tác phm nghe nhìn, đ đạc và các tác phm ngh thuật múa ba-lê. Bảo vbản quyền thể bao gm quyền sao chép hoặc tái bản bất k tác phm ngh thuật nào; quyền được biểu diễn trước công chúng; quyền được ghi âm các buổi biểu diễn; quyền được dựng phim mt tác phm văn học; quyền được truyền hình bất k tác phm nào; và quyền được dịch các tác phm văn học. Tác giả ca mt tác phẩm thường


người s hữu bản quyền, tuy nhiên trong mt số trường hợp bản quyền có th được chuyển giao cho chủ ca tác giả. Bảo v bản quyền thường không ph thuộc vào bất c th tc nào, tức là bản quyền mt tác phẩm được bảo v k từ khi được sáng chế.

 

 

8929. 89290. Các tài sản hình phi tài chính khác

 

 

Chi phí đ được quyền sử dụng các quyền duy nhất tương tự như các quyền nêu trên, không được phân loại bất c đâu, s hữu bởi các đại kinh tế.

 

 

CHƯƠNG 9 CÁC DCH V MANG TÍNH CỘNG ĐNG, HỘI NHÂN

 

MC 91: HÀNH CHÍNH CÔNG CÁC DCH VỤ KHÁC PHC VỤ TOÀN CNG ĐỒNG; CÁC DCH V AN NINH HỘI BẮT BUC

 

 

911      Hành chính công ca Chính ph

 

 

9111  Tng th các dịch v công ca Chính ph

 

 

91111 Các dịch v lập pháp hành pháp

 

 

Các dịch vụ lập pháp hành pháp do các cơ quan khác nhau các cấp khác nhau ca Chính ph cung cấp bao gm cấp trung ương, cấp vùng cp địa phương; các dịch v hành pháp do các cơ quan hành pháp các cấp khác nhau ca Chính ph cung cấp. Tiểu mc này cũng bao gm c dịch v lập pháp hành pháp do các b các viên chức vấn hoặc hành chính khác thuộc các cơ quan lp pháp hành pháp cung cấp

 

 

91112 Các dịch v tài chính ngân khố

 

 

rất nhiều dng dịch v công v tài chính và ngân kh: các dch v hành chính giám các hoạt động tài chính; các dịch v vận hành các chương trình thuế, thu thuế đi với hàng hóa; các dch v điều tra vi phạm thuế; các dịch v quản lý qu công nợ công: các dịch v liên quan đến dịch vng nhận tiền gửi kim soát Dch v chi tiêu chúng, các dch v liên quan đến dịch vụgiám sát kim soát nguồn cung tiền.

 

 

91113 Các dịch v thống quy hoạch tổng th kinh tế hội


Các dịch v vận hành hành chính cho Dch v quy hoạch tổng th kinh tế xã hội. Trong đó bao gồm c các dịch v do các phòng quy hoạch thống kê các cấp khác nhau ca Chính ph cung cấp, các dch v do các phòng, ban, chương trình khác thành lập, phi hợp và thường xuyên giám sát Dch v triển khai các dự án và quy hoch tổng th kinh tế hội cung cấp.

 

 

91114 Các dch vụ ca chính ph cho Dch v nghiên cứu cơ bản

 

 

Các dịch v cho Dch v nghiên cứu bản như các hoạt động nhằm trực tiếp vào Dch v ng cường kiến thức khoa học hay khám phá các lĩnh vực nghiên cứu mới, không bất k mc tiêu khoa học thực tiễn nào. Trong đó bao gm c các dịch v hành chính do các phòng, ban, cơng trình, v.v, cung cấp cho các hot động ca chính ph trong Dch v cung cấp vốn hoặc thực hiện nghiên cứu bản đi với các ngành khoa hc tự nhiên, khoa học xã hội nhân văn, dịch v nghiên cu các quy luật đa dng bản.

 

 

91119 Các dịch v hành chính khác ca chính ph chưa được phân vào bất k tiểu mc nào

 

 

Các dịch v công tng thể nói chung khác. Trong đó bao gồm c dịch vụ hỗ trợ, vận hành hành chính cho các hoạt động công ca chính ph không th xếp o 1 trong 4 MỤC trên. Trong đó cũng bao gm các dịch vụ ca các chương trình liên quan tới các hoạt động biên giới lãnh thổ phải y thác không t chi phi, các dịch v ca các chương trình quản lý Dch v bầu cử.

 

 

9112  Các dịch v hành chính ca các quan cung cấp các dch v liên quan đến giáo dục, cm sóc sức khỏe, văn hóa các dch v hội khác ngoại trừ các dịch v an ninh hội

 

 

91121 Các dịch v hành chính liên quan đến giáo dục

Các dịch v hành chính công cho các thể chế giáo dục khác. Trong đó bao gồm c dch v quản lý, vận hành, thanh tra, hỗ trợ cho mi dng trường

học th chế liên quan đến giáo dục khác.

 

 

Trong đó cũng bao gm c dch v thông tin công cng liên quan đến hệ thống giáo dc nói chung do các phòng ban Chính ph ca các chương trình cung cấp.


91122 Các dịch v hành chính liên quan đến chăm sóc sức khỏe

 

 

Các dịch v hành chính công cho mi hình thức v cm sóc sức khỏe. Các dịch v quản lý, vận hành, thanh tra hỗ trợ cho các bnh viện phòng khám đại trà, chuyên môn hoặc chuyên về nha khoa, các dịch v an dưỡng tại nhà.

 

 

Trong đó cũng bao gm c dch v hành chính, quản lý, vận hành hỗ trợ trong các vấn đ v sức khỏe cộng đng, như các hoạt động vận hành ngân hàng máu, các dch v khám phát hiện bệnh, các dịch v phòng ngừa, các dịch v kim soát dân s, v.v. Các dịch v này thường do c đội ngũ đặc biệt không liên quan đến 1 bệnh viện, phòng khám hay cơ sở hành nghề nào cung cấp.

 

 

Ngoại trừ: Các dch v tr cấp m đau được phân vào tiểu mc 91310 (Tr

cấp m đau, thai sản hay tàn tật tm thời)

 

 

91123 Các dịch v hành chính liên quan đến an cư tiện nghi cộng đồng Các dịch v hành chính công phc các hoạt đng cư trứ phát triển tng th cộng đng, các hoạt động cung cấp nước, v sinh chiếu sáng đưng phố. Trong đó bao gm c các dịch v liên quan đến dịch vụphát triển, giám sát đánh giá các hoạt động cư trú các tiêu chuẩn trú (trừ các tiêu chuẩn v xây dựng), Dch v quy hoạch các d án cộng đng mới hay các d án bảo tn, các dch v hành chính về kim soát cho Dch v thuê các tiêu chuẩn cách đối với các đối tượng được h tr trú công, các dịch vụ cư trú đối với  cộng đồng i chung hoặc đối với người cần s giúp đ đặc biệt, các dịch v tuyên truyền thông tin v cư trú. Các dịch v do các phòng, ban, s, chương trình liên quan đến dch vụphát triển quản các dch v liên quan đến c hoạt động thu gom rác phế thải, vận hành hệ thống cng rãnh làm sạch đường phố, các tiêu chuẩn ô nhiễm, tuyên truyền thông tin về ô nhiễm.

 

 

91124 Các dịch v hành chính liên quan đến gii trí, văn hóa tôn giáo

 

 

Các dịch v hành chính công cho các hot động th thao giải trí, các hoạt động văn hóa, tôn giáo. Trong đó bao gm c các dch v h tr v trang thiết b đối với sự nghiệp văn hóa, nhân các ngh các tổ chức liên quan đến dịch vụxúc tiến các hoạt động văn hóa; các dch v h trợ cho các lễ k nim quốc gia, vùng, đa phương hỗ trợ v trang thiết b đối với dịch v vận hành duy trì các hoạt động tôn giáo.


Ngoại trừ: Các hoạt động t chức xúc tiến các sự kiện th thao, các dch vvận hành các trang thiết b thể thao các dịch vgiải trí khác được phân vào tiểu mc 964 (Các dịch v thể thao giải trí khác)

 

 

9113  Các dịch v hành chính nhằm giúp doanh nghiệp vận hành hiệu qu hơn

 

 

91131 Các dịch v hành chính liên quan đến nông, m, ngư nghiệp săn bắn

 

 

Các dịch v hành chính liên quan đến dịch vquản lý đất nông nghiệp, cải cách rung đất giải quyết đất đai, n định th trường ruộng đất, các hoạt động thú y, kim soát sâu bệnh, các hoạt động lâm, ngư nghiệp và săn bắn, dịch v nghiên cứu phát triển thí nghiệp nông nghiệp.

 

 

Các dịch v hành chính công ca các phòng, ban, chương trình liên quan đến: bảo tn đất nông nghiệp, cải tạo đt, cải tiến m rộng đất; các dch v thú y phân phát đến các trang trại; Dch vụ diệt tr và kim soát sâu bnh, động vật gây hại, bệnh thực vật hay các tác gây phá hy cây trng khác, giám sát phân loại mùa vụ.

 

 

Các dịch v hành chính công liên quan đến: các hoạt động thực thi các quy định v quản lý rừng dch vụ cấp phép khai thác rừng; Dch vụ hợp hóa Dch v khai thác các tài nguyên rừng, Dch v tái trồng rừng; Dch v vận hành h trợ công tác bảo tn thú săn ươm trứng cá; Dch v phát triển và giám sát các quy định bao gm Dch v cấp phép đánh bắt săn bắn. Trong đó cũng bao gm c dịch v h trợ tuyên truyền thông tin liên quan đến các hoạt đng nêu trên.

 

 

91132 Các dịch v hành chính liên quan đến nhiên liệu ng lượng

 

 

Các dịch v hành chính công cho các hot động v nhiên liệu năng lượng. Các dịch vụ hành chính ca các phòng, ban, chương trình cho: các hoạt đng nhiên liệu th rắn, bao gm các quy đnh liên quan đến dịch vkhai thác bảo tn; các hoạt động dầu m và khí đốt tự nhiên bao gm Dch vụ phân phối khí đt trong vùng; các hoạt động nhiên liệu nguyên tử phi thương mi, bao gm các nhiên liệu như rượu cn, g các chất thải từ gỗ, v.v...Trong đó cũng bao gm các dịch v h tr tuyên truyền thông tin cho các hoạt động nêu trên.


91133 Các dịch v hành chính liên quan đến dịch vụsản xuất, xây dựng   khai thác than các tài nguyên khoáng sản

 

Các dịch v hành chính công cho các hoạt động xây dựng, sản xuất khai thác than các tài nguyên khoáng sản.

 

 

Các dịch v hành chính ca các phòng, ban, chương trình cho: Dch v m, khai thác, bảo tn, buôn bán và vấn đ khác liên quan đến các sản phẩm khoáng sn, bao gm Dch v phát triển giám sát các quy định liên quan đến dịch vụthăm dò, khai thác m các tiêu chuẩn v an toàn; các hoạt động nhằm phát triển, m rộng cải to v trí các sở sản xuất.

 

 

Các dịch v liên quan đến dịch vphát triển quản các quy định liên quan đến các tiêu chuẩn xây dựng, Dịch v cấp giấy chng nhận cho phép sở hữu, khai thác dịch v giám t c quy định liên quan đến an toàn tại các công trường xây dựng. Trong đó cũng bao gm các dịch v h tr và tuyên truyền thông tin cho các hoạt động nêu trên.

 

 

Ngoại trừ: Các dch v liên quan đến các hoạt động nhiên liệu khoáng sản được phân vào tiểu mc 91132 (các dịch v hành chính liên quan đến nhiên liệu năng lượng)

 

 

91134 Các dịch v hành chính liên quan đến giao thông thông tin

 

 

Các dịch v hành chính công cho các hoạt động giao thông đường b đường thy, giao thông  đường sắt đường hàng không, và các hoạt động thông tin.

 

 

Các dịch v hành chính công ca các phòng, ban, chương trình cho: Dịch vquy hoạch, thiết kế, xây dng, bảo dưỡng cải tạo đường thông thưng, đường cao tc các cấu trúc liên quan; lòng đường và các cấu trúc liên quan; các tiện nghi giao thông đường thủy; đường sắt; sân bay, đường băng, trm đỗ, nhà chứa máy bay, h tr không lưu các cấu trúc trang thiết bị cố định khác liên quan đến giao thông đường hàng không; các đưng ống dẫn các tiện nghi giao thông khác; Dịch v giám sát quy định v các công việc này dịch v phát triển quản lý các quy đnh vn hành đi với tất c các phương tiện giao thông k trên các trang thiết b liên quan.

 

 

Các dịch v hành chính cho các hoạt động thông tin, d như bưu chính,

điện thoại, điện báo, h thống thông tin cáp không dây, các vệ tinh


thông tin. Trong đó bao gm c các dch v liên quan đến dịch vụthiết kế, xây dựng, vận hành cải tạo h thống thông tin các dịch v liên quan đến dịch vphát triển quản lý các quy định vc hệ thống trên. Trong đó cũng bao gồm c dịch v h tr tuyên truyền thông tin cho các hoạt động nêu trên.

 

 

Ngoại trừ: Dch v m sạch chiếu sáng đường được phân vào tiểu mc

91123 (các dịch v hành chính liên quan đến an cư tiện nghi cộng đồng). Các dịch v hành chính công liên quan đến quy đnh dch v giám t ô

nhiễm phát sinh từ Dch v vận hành xe giới cũng được phân vào tiểu mc 91123.

 

 

Các dịch v kiểm soát giao thông được phân vào tiểu mc 91260 (các dịch v cảnh sát phòng cháy)

 

 

Các dịch v kiểm soát giao thông đường thy cũng được phân vào tiểu mc

91260.

 

 

91135 Các dịch v hành chính liên quan đến thương mi phân phi, khách sạn, nhà hàng

 

 

Các dịch v hành chính công cho các hoạt động thương mại phân phi, lưu kho d trữ, các hoạt động khách sạn, nhà hàng.

 

 

Các dịch v hành chính ca các phòng, ban, chương trình liên quan đến: Dch v phát triển giám sát các quy đnh liên quan đến thương mại sỉ và lẻ, bảo v người tiêu dùng, kim soát giá các chương trình phân phối hàng hóa giữa người người bán lẻ và người bán s, dịch v lưu kho d trữ, các hoạt đng khách sạn nhà hàng.

 

 

Các dịch v hành chính liên quan đến dịch vụthiết kế xây dựng khách sạn, nhà hàng. Trong đó cũng bao gm c dịch v h tr tuyên truyền thông tin cho các hot động nêu trên

 

 

91136 Các dịch v hành chính liên quan đến hoạt động du lch

 

 

Các dịch v hành chính công cho ngành du lch dch v xúc tiến ngành này.


Các dịch v hành chính ca các phòng, ban, chương trình liên quan đến: các chiến dịch quảng cáo, tuyên truyền thông tin về du lch, hoạt động  ca các phòng du lch những h tr khác cho ngành du lch.

 

 

91137 Các dịch v hành chính liên quan đến các dự án phát triển đa mc tiêu

 

 

Các dịch v hành chính công cho các dự án phát triển đa mc tiêu

 

 

Các dịch v hành chính ca các phòng, ban, chương trình liên quan đến dịch vụquy hoạch, thiết kế, xây dựng, cải tạo vận hành các d án đa mc tiêu.

 

 

Các d án này bao gm trang thiết b liên kết cho phát điện, kiểm soát lũ, tưới tiêu, giao thông đường thủy đường hàng không và giải trí. Trong đó cũng bao gồm c dịch v h tr tuyên truyền thông tin cho các hoạt động nêu trên

 

 

91138 Các dịch v hành chính liên quan đến các hoạt động kinh tế, thương mại lao động nói chung

 

 

Các dịch v hành chính công cho các hoạt động kinh tế, thương mại và lao

động.

 

 

Các dịch v hành chính ca các phòng, ban, chương trình liên quan đến dịch vụhình thành các chính sách, quy định hay hỗ tr các hoạt đng kinh tế nói chung, như thương mại xuất nhập khẩu nói chung, thị trường hàng hóa và cphiếu, kiểm soát thu nhập tng thể, các hoạt động xúc tiến thương mi nói chung, quy định chung về độc quyền những hạn chế khác đối với thương mại và dịch vụ gia nhập th trường, quy đnh, cấp phép giám sát các thành phần thương mại hỗn hợp. Các dch v hành chính liên quan đến dịch vụvận hành các thể chế như các quan phụ trách mẫu mã, thương hiệu bản quyền, cơ quan phụ trách d o thời tiết, cơ quan phụ trách chuẩn hóa các tiêu chuẩn.

 

 

Các dịch v hành chính liên quan tới Dch v hình thành và triển khai các chính sách quy đnh v lao độngi chung n điều kiện lao động, hoạt động trao đổi lao đng; Dch v triển khai các biện pháp phát triển chính sách quc gia vùng nhằm gim thất nghiệp và khuyến khích lưu đng lao động.

 

 

9114  Các dịch v chung ca Chính ph chưa được phân vào bất k tiểu mc nào


 

91141 Các dịch v nhân s nói chung ca Chính ph

 

 

Các dịch v hành chính vận hành công cho các hoạt động nhân sự, hoặc không liên quan đến 1 chức năng cụ thể. Các dịch v liên quan đến dịch vụphát triển và triển khai các chính sách th tc nhân s nói chung v dịch v tuyển dng thăng cấp, các biện pháp xếp loại, tả công việc, đánh giá phân loi, quản các quy định dịch v dân dng những vấn đ tương tự.

 

 

91149 Các dịch v nói chung khác ca Chính ph chưa được phân vào bất k

tiểu mc nào

 

 

Các dịch v hành chính công cho các hot động nói chung ca Chính ph. Trong đó bao gm c dch v hành chính, vận hành hỗ tr cho các hoạt động tng th chung như các hoạt động cung cấp mua bán tập trung, dch vụ duy trì và lưu tr h sơ và văn thư, hoạt động ca các công trình do chính ph sở hu hoặc sử dụng, các quan in ấn do Chính ph vận hành các hoạt động chung khác không liên quan đến 1 chức ng cụ th nào.

 

 

912      Các dịch v đối với cộng đng nói chung

 

 

9121  91210 Các dịch v hành chính liên quan đến hoạt động đối ngoại, dịch v

ngoại giao lãnh s ớc ngoài

 

 

Các dịch v hành chính và vận hành công cho b ngoại giao các cơ quan ngoại giao lãnh s đóng nước ngoài hoặc tại văn phòng các t chức quốc tế. Các dịch v hành chính, vận hành và hỗ trợ v thông tin các dịch v văn hóa ch định phân phi bên ngoài lãnh thổ quốc gia, bao gồm thư viện, phòng đọc các dịch v tra cứu nm nưc ngoài.

 

 

Trong đó cũng bao gm c dch vụ hành chính của các cơng trình liên quan đến các hoạt đng biên giới lãnh thổ phải y thác không t chi phối.

 

 

9122  91220 Các dch vụ liên quan đến trợ giúp kinh tế nưc ngoài

 

 

Các dịch v hành chính công cho dch v trợ giúp kinh tế đi với các nước

đang phát triển, qua hoặc không thông qua các t chức ớc ngoài.

Các dịch v hành chính ca các phòng, ban, chương trình đối với các chương trình trợ giúp phi quân sự cho các c đang phát triển, Dịch v


cung cấp giúp đ v h tr k thuật và đào tạo, trợ giúp quốc tế như các chương trình cứu viện nạn đói hay tị nạn, các quan trợ giúp kinh tế được cử đến làm đại diện tại các chính ph nước ngoài.

 

 

Ngoại trừ: các dịch v hành chính liên quan đến trợ giúp quân sự cho c ngoài được phân vào tiểu mc 91230

 

 

9123  91230 Các dch v liên quan đến trợ giúp quân s nưc ngoài.

 

 

Các dịch v hành chính công cho dch v cung cấp tr giúp quân sự cho nước ngoài.

 

 

Các dịch v hành chính ca các phòng, ban, chương trình liên quan tới các cơ quan tr giúp quân sự được c đến m đại din tại các chính phủ nưc ngoài hoặc cùng với quân đội quốc tế ca các tổ chức hoặc liên minh, các khoản tr cấp cho vay với mc đích trợ giúp quân sự, nhng đóng góp cho lực ng n gi hòa bình quốc tế bao gồm c sức nời.

 

 

9124  91240 Các dch vụ phòng th quân s

 

 

Các dịch v hành chính công cho các hot động phòng thủ quân sự.

Các dịch v hành chính, vận hành giám sát cho các hoạt động lực lượng phòng th quân sự: trên b, trên biển, trên không và tr; các lực lượng, đội quân công binh, vận chuyển, thông tin liên lc, tình báo, trang thiết b khí tài, nhân sự các lực lượng, đội quân phi chiến đấu khác; và các lc lưng d b bổ trợ cho các lực lượng phòng thủ. Dch vụ cung cấp trang thiết b khí tài, kết cấu, quân nhu, v.v, các hoạt động y tế cho quân nhân trên chiến trường. Trong đó cũng bao gm các dch v hành chính h trợ cho dịch v nghiên cứu ng dng phát triển thí điểm liên quan đến quốc phòng.

 

 

Ngoại trừ: các dịch v hành chính ca B Quốc phòng được phân vào tiu mc 9111 (tổng th các dịch v công ca Chính ph).

Các dịch v liên quan đến trợ giúp quân đội nước ngoài được phân vào tiểu

mc 91230

Các dịch v hành chính cho tòa án binh được phân vào tiểu mc 91270 (các dịch v hành chính liên quan đến tòa án luật pháp)

Các dịch v giáo dc ca các trường hc, cao đẳng trường đạo tạo đặc

biệt v quân s đưc phân vào các tiểu mc thích hợp trong Phần 92

Các dịch v y tế quân s đưc phân vào tiểu mc 93110


9125  91250 Các dch v dân phòng

 

 

Các dịch v hành chính công cho các hot động dân phòng.

Các dịch v hành chính, vận hành hỗ trợ cho lực lượng dân phòng; các dịch vụ h trợ cho dch vụ đưa ra các kế hoạch bổ sung quân dch vụ triển

các bài tập trong đó sự tham gia ca các cơ sở dân dụng người dân.

 

 

9126  91260 Các dịch v cnh sát phòng cháy

 

 

Các dịch v hành chính công, vận hành giám sát cho các hoạt động ca lực lưng cảnh sát phòng cháy.

Các dịch v hành chính vận hành cho các lc lưng cảnh sát thường

xuyên và bổ sung do chính quyền quần chúng hỗ trợ, lực lượng canh gác cảng, biên giới bờ biển các lc lưng cảnh sát đặc biệt khác. Các dch v cảnh sát liên quan đến quy định giao thông, đăng ngoại kiều, dịch vvận hành các phòng thí nghiệm ca cảnh sát duy trì h bắt giữ.

Các dịch v hành chính vận hành cho dch v phòng và chống cháy ca các đội cứu hỏa thường xuyên bổ sung do chính quyền quần chúng h

trợ.

 

 

9127  91270 Các dch vụ liên quan đến tòa án luật pháp

 

 

Các dịch v hành chính công cho các tòa án dân s hình sự, tòa án binh và h thống tòa án.

Các dịch v vấn đại diện pháp luật thay mặt chính ph hoặc các đối

tượng khác khi chính phủ cung cấp; các dịch v liên quan đến dịch vra các phán quyết giải thích luật pháp bao gm dịch v làm trng tài trong các v dịch v dân sự.

 

 

Ngoại trừ: các dịch v liên quan đến dịch v vn đại diện trong các vụ kiện dân sự, hình s các v kiện khác được phân vào tiểu mc 8611(các dịch v vấn đại diện pháp lý trong các lĩnh vực khác nhau ca luật pháp).

 

 

9128  91280 Các dịch v hành chính liên quan đến dịch vcm và cải tạo nhân

 

Các dịch v phạt công; các dch v hành chính vận hành cho nhà tù và các nơi giam giữ cải tạo nhân khác như trại tù, trại lao đng cải tạo, trại cải tạo, nhà thương điên.


Ngoại trừ: c dch v giáo dc ca các trường giáo dưỡng được phân vào tiểu mc 92900 (các dịch v giáo dục khác).

Các dịch v y tế trong được phân vào tiểu mc 93110 (các dch v bệnh viện).

 

 

9129  91290 Các dch v liên quan đến các hoạt đng an toàn trật tự công cng khác

 

 

Các dịch v hành chính công khác cho các hoạt động an toàn trật tự công cng khác.

Các dịch v cho các hoạt đng hành chính, điều chỉnh và h trợ nói chung cho Dch v xúc tiến an toàn trật tự công cng dịch v phát trin các

chính sách tng th liên quan; các dch vụ liên quan đến dịch vcung cấp các vật phẩm khẩn cấp trong nước trong trường hợp xảy ra thiên tai, các dch v tuyên truyền thông tin cho các hoạt đng nêu trên.

 

 

913      Các dịch v an toàn hội bắt buộc

 

 

9131  91310 Tr cấp m đau, thai sản hay tàn tật tm thời

 

 

Các dịch v hành chính công cho các hot động trợ cấp m đau, thai sản hay tàn tật tm thời.

Các dịch v hành chính và vận hành cho các hoạt động an toàn hi, bao gồm dịch vụ cung cp các trợ cấp do mất thu nhập tm đau, thai sản và tàn tật tm thời.

 

 

9132  91320 Các chương trình lương hưu cho công nhân viên chức chính phủ, trợ cấp người già, tàn tật, người thân rut tht mà không phải công nhân viên chức chính phủ ca nhng người đã hy sinh

 

 

Các dịch vụ hành chính công cho các chương trình lương hưu cho công nhân viên chức chính phủ trợ cp người già, tàn tật, người thân rut tht không phải công nhân viên chức chính ph ca nhng người đã hy sinh. Các dịch v hành chính vận hành cho các kế hoạch nghỉ hưu, lương hưu và tàn tật cho công nhân viên chức chính ph nhng người thân rut tht ca họ, bao gồm các chương trình hỗ trợ hội ca chính phủ nhằm đến bù nhng tn thất nh viễn v thu nhập do b thương tật 1 phần hoặc toàn bộ.

 

 

9133  91330 Tr cấp thất nghiệp


Các dịch v hành chính, vận hành hỗ trợ công cho các chương trình trợ cấp thất nghiệp. Trong đó bao gm c khoản chi tr dưới dng bảo him xã hội hoặc các chương trình chính ph khác cho các nhân cho Dch v mất thu nhập do thất nghiệp.

 

 

Ngoại trừ: các dịch v phúc lợi được phân vào MC 933 (các dịch v hội).

 

 

9134  91340 Tr cấp gia đình tr em

 

 

Các dịch v hành chính, vận hành h trợ công cho dch v h trợ thu nhập cho các hộ gia đình gia đình tr em ph thuộc.

Trong đó bao gm các khoản chi trả cho các gia đình có trẻ em phụ thuc người nhận thu nhập thuộc hay không thuộc h gia đình đó; các khoản chi trả cho các h gia đình trên sở đầu trẻ không tính đến nhu cầu thực tế.

 

 

Ngoại trừ: các dịch v trợ cấp sản ph được phân vào tiểu mc 91310 (Tr

cấp m đau, thai sản hay tàn tật tm thời)