CHƯƠNG 83 DỊCH VỤ THUÊ HOẶC CHO THUÊ KHÔNG KÈM NGƯỜI
ĐIỀU KHIỂN
831 8310 Dịch vụ thuê hoặc cho thuê máy móc thiết bị không kèm người điều
khiển
Ngoại
trừ: Dịch vụ cho thuê máy móc và thiết bị cá nhân và hộ gia đình chỉ trên cơ sở dịch vụ tài chính (dịch
vụ
thuê mua tài chính) được
liệt kê tại tiểu mục 81120 (dịch vụ thuê mua tài chính)
83101 Dịch vụ thuê hoặc cho thuê xe ô tô cá nhân không kèm lái xe
Dịch vụ thuê, cho thuê xe ô tô cá nhân và toa xe không kèm lái xe, chủ yếu nhằm mục đích chuyên chở hành khách.
Ngoại trừ: dịch vụ thuê, cho thuê xe ô tô cá nhân kèm theo lái xe được liệt kê tại tiểu mục 71222 (dịch vụ
cho thuê phương tiện vận tải hành khách kèm theo lái xe).
83102 Dịch vụ thuê hoặc cho thuê phương tiện vận tải hàng hóa không kèm lái xe
Dịch vụ thuê, cho thuê xe ô tô không kèm lái xe, chủ yếu để chuyên chở
hàng hóa (ví dụ như xe móc, xe tải, xe tải hạng
nặng, xe tải chở hàng và các
thiết bị đi kèm).
Ngoại trừ: Dịch vụ thuê hoặc cho thuê phương tiện chở hàng hóa có kèm theo
lái xe thuộc tiểu mục 71240 (dịch vụ cho thuê phương
tiện vận chuyển
hàng hóa thương mại có kèm theo người lái xe).
83103 Dịch vụ thuê hoặc cho thuê tàu thuyền có kèm theo người lái
Dịch vụ thuê hoặc cho thuê thuyền,
tàu và tàu đệm không khí không kèm theo
người lái, được thiết kế chủ yếu để vận chuyển hành khách và hàng hóa)
Ngoại trừ: Dịch vụ thuê hoặc cho thuê tàu đi biển có kèm theo người lái được
liệt kê tại tiểu mục 72130 (dịch vụ cho thuê tàu đi biển có người lái)
Dịch
vụ thuê, cho thuê tàu không đi biển có người lái được liệt kê tại tiểu mục 72230 (dịch vụ cho thuê tàu không đi biển có người lái).
Dịch vụ thuê, cho thuê đối với tàu phục vụ mục đích giải trí được liệt kê tại
tiểu mục 83204
(dịch vụ thuê hoặc cho thuê phương tiện giải trí).
83104 Dịch vụ thuê hoặc cho thuê máy bay không kèm phi công
Dịch vụ thuê, cho thuê máy bay (máy bay trực thăng, máy
bay) không kèm phi công
Ngoại trừ: Dịch vụ thuê hoặc cho thuê máy bay kèm phi công được liệt kê
tại tiểu mục 73400 (dịch vụ cho thuê máy bay kèm phi công)
Thuê, cho thuê khinh khí cầu, khí cầu điều khiển, tàu lượn, khung
bay được liệt kê tại tiểu mục 83204 (dịch vụ thuê/cho
thuê các trang thiết bị giải trí).
83105 Dịch vụ thuê hoặc cho thuê các phương tiện vận tải đường bộ không có người điều hành khác
Dịch vụ thuê hoặc cho thuê các phương tiện vận tải đường bộ không có
người điều hành khác. Bao gồm dịch vụ cho thuê phương tiện vận tải đường sắt, xe chạy bằng máy trên tuyết và băng, các phương
tiện vận tải hành khách công cộng (ví dụ xe bus), xe máy, xe mooc, xe cắm trại.
Ngoại trừ: Dịch vụ thuê hoặc cho thuê các phương
tiện vận tải đường bộ có người
điều
hành được liệt kê tại tiểu mục 71223 (dịch vụ cho thuê xe bus và xe bus đường dài có kèm lái xe).
83106 Dịch vụ thuê, cho thuê máy móc và thiết bị nông nghiệp không có
người điều hành
Dịch vụ thuê, cho thuê máy móc và thiết bị nông nghiệp
không có người điều hành. Bao
gồm dịch vụ thuê máy kéo và phụ tùng nông nghiệp, máy gieo hạt và trồng cây giống, máy thu hoạch và máy phân loại, v.v
Ngoại trừ: Dịch vụ thuê, cho thuê
máy móc và thiết bị nông nghiệp có người
điều
hành được liệt kê tại tiểu mục 88110 (dịch vụ liên quan tới nông nghiệp).
83107 Dịch vụ thuê, cho thuê máy móc và thiết bị xây dựng không có người
điều hành
Dịch vụ thuê, cho thuê máy móc và thiết bị xây dựng không
có người điều hành. Bao gồm dịch vụ cho thuê máy kéo xây dựng và, máy đào đất, máy san
đất, xe lăn đường, xe ủi đất, máy đào đường,
máy nạp vật liệu,
v.v
Ngoại trừ: Dịch vụ thuê, cho thuê máy móc và thiết bị xây dựng có người
điều hành được liệt kê tại tiểu mục 51800
83108 Dịch vụ thuê, cho thuê máy móc và thiết bị văn phòng (kể cả máy tính) không có người điều hành
Dịch vụ thuê, cho thuê máy móc và thiết bị văn phòng (kể cả máy tính) không có người điều hành. Bao gồm cả dịch vụ cho thuê tất cả các loại máy móc và thiết bị văn phòng như máy sao chụp, máy chữ và máy xử lý văn bản, máy móc và thiết bị kế toán như máy tính điện tử, máy nhập tiền
mặt và các loại máy móc có gắn thiết bị
tính toán; máy móc và thiết bị tính toán như máy
xử lý dữ liệu tự động,
bộ
xử lý trung tâm, các thiết bị ngoại vi và máy đọc từ tính hoặc dụng cụ quang học.
Ngoại
trừ: Dịch vụ thuê, cho thuê máy tính và các thiết bị liên quan tới máy tính
có người điều hành hoặc người quản lý được liệt kê tại nhóm 843 (dịch vụ xử lý dữ liệu).
Dịch vụ cho thuê máy tính theo giờ hoặc trên cơ sở chia sẻ thời gian được liệt
kê tại tiểu mục 84330 (dịch vụ thuê máy tính theo thời gian).
83109 Dịch vụ thuê hoặc cho thuê máy móc thiết bị khác không có người
điều
hành
Dịch vụ thuê hoặc cho thuê máy móc và thiết bị khác không có người
điều hành. Bao gồm dịch vụ cho thuê tất cả các loại máy móc, kể cả máy móc
điện
tử hoặc phi điện tử, thường được các ngành sử dụng làm tài sản đầu tư như máy móc và động cơ,
máy công cụ, thiết bị khai thác mỏ, các thiết
bị truyền thông, truyền hình và phát thanh thương mại, thiết bị đo đạc và kiểm soát khoa học và chuyên
nghiệp; các loại máy móc công nghiệp và thương mại khác.
832 8320
Dịch vụ thuê hoặc cho thuê liên quan tới hàng hóa cho cá nhân và hộ
gia
đình
83201 Dịch vụ thuê hoặc cho thuê các bản ghi hình, ghi tiếng,
bản ghi truyền
hình và các máy móc, phụ kiện liên quan
Dịch
vụ
thuê hoặc cho thuê tất cả các loại thiết bị điện,
điện
tử giải trí gia dụng
như
hệ thống âm thanh, bàn đĩa, các bản ghi hình, ghi tiếng,
bản
ghi truyền hình và các thiết bị tương tự. Bao gồm cả dịch vụ cho thuê các bản ghi trắng, băng âm thanh,
đĩa cd và các thiết bị tương tự.
83202 Dịch vụ thuê hoặc cho thuê băng hình
Dịch vụ thuê hoặc cho thuê băng ghi hình trắng dùng cho các thiết bị giải trí
tại nhà, chủ yếu là để giải trí tại nhà.
83203 Dịch vụ thuê hoặc cho thuê liên quan tới đồ đạc và các đồ gia dụng khác
Dịch vụ thuê hoặc cho thuê nội thất (bao gồm cả đệm và các đồ liên quan)
và các đồ đạc gia dụng, kể cả đồ điện tử,
như tủ lạnh, máy giặt, điều hoà
không khí, quạt, lò nướng, máy trộn, đồ làm bếp, bộ đồ ăn, v.v.
83204 Dịch vụ thuê hoặc cho thuê thiết bị giải trí và thư giãn
Dịch vụ thuê hoặc cho thuê thiết bị giải trí và thư giãn
như xe đạp, ván trượt tuyết, khí cầu,
khí cầu điều
khiển, tàu lượn, khung bay, thiết bị thể thao
dưới nước (ví dụ như ván trượt,
máy bay trò chơi, ván trượt nước), các thiết bị thể thao khác (ví dụ như câu lạc bộ gôn, thiết bị để chơi các trò chơi trên sân, vợt, v.v, ván trượt băng), yên ngựa.
83209 Dịch vụ thuê hoặc cho thuê hàng hóa cá nhân hoặc hộ gia đình
Dịch vụ thuê hoặc cho thuê hàng hóa cá nhân hoặc
hộ gia đình như quần áo,
giầy dép; máy quay phim,
ống
nhòm và các loại hàng hóa quang học khác;
đồng
hồ và đồng hồ đeo tay; đồ trang sức và các loại phụ kiện liên quan;
nhạc cụ, v.v.
MỤC 84
DỊCH VỤ MÁY TÍNH VÀ CÁC DỊCH VỤ LIÊN QUAN
841
Dịch vụ tư vấn liên quan tới lắp đặt phần cứng máy tính
8410 84100 Dịch vụ tư vấn liên quan tới lắp đặt phần cứng máy tính
Dịch vụ hỗ trợ khách hàng trong việc lắp đặt phần cứng máy tính (thiết bị
phần cứng) và mạng máy tính
842
Dịch vụ thực hiện phần mềm
Tất cả các dịch
vụ
có bao gồm dịch vụ tư vấn, phát triển và thực hiện
phần mềm. Thuật
ngữ
“phần mềm” có thể được định nghĩa là tập hợp các chỉ lệnh cần thiết để khiến các máy tính hoạt động và trao đổi thông tin được cho nhau. Có thể phát triển nhiều chương trình khác nhau để phục vụ cho các ứng dụng cụ thể (phần
mềm ứng dụng)
và khách hàng có thể lựa chọn sử dụng phần mềm sử dụng được ngay
(phần mềm trọn gói), phát triển các phần mềm cụ thể theo các yêu cầu đặc
biệt
(phần mềm theo yêu cầu khách hàng) hoặc kết hợp cả hai.
8421 84210 Dịch vụ tư vấn phần mềm và tư vấn hệ thống
Dịch vụ chung trước giai đoạn phát triển
hệ thống và ứng dụng xử lý dữ liệu.
Có thể là dịch vụ quản lý, dịch vụ đặt kế hoạch dự án, v.v
8422 84220 Dịch vụ phân tích hệ thống
Dịch vụ phân tích, bao gồm phân tích nhu cầu của khách hàng, xác định đặc
tính chức năng và thiết lập nhóm. Cũng bao gồm
quản
lý dự án, phối hợp và tích hợp kỹ thuật và xác định cấu trúc của hệ thống.
8423
84230 Dịch vụ thiết kế hệ thống
Dịch vụ thiết kế bao gồm giải pháp kỹ thuật liên quan tới
phương pháp luận, bảo đảm chất lượng,
lựa chọn gói phần mềm thiết bị hoặc công nghệ mới, v.v.
8424 84240 Dịch vụ lập trình
Dịch vụ lập trình bao gồm giai đoạn thực hiện,
ví dụ viết và giải mã chương trình, tiến hành kiểm tra và sắp xếp dữ liệu.
8425
84250 Dịch vụ bảo dưỡng hệ thống
Dịch vụ bảo dưỡng
bao gồm dịch vụ tư vấn và dịch vụ hỗ trợ kỹ thuật cho các sản phẩm phần mềm đang được sử dụng, viết lại hoặc thay đổi các
chương trình hoặc hệ thống hiện có và cập nhật các tài liệu phần mềm và tài liệu
hướng dẫn. Bao gồm cả các công việc chuyên môn như chuyển đổi.
843 Dịch vụ xử lý dữ liệu
8431 84310 Dịch vụ chuẩn bị đầu vào
Dịch vụ ghi dữ liệu như đục lỗ, quét bằng phương tiện quang học hoặc các phương thức nhập dữ liệu khác.
8432
84320 Dịch vụ xử lý dữ liệu và sắp xếp theo bảng
Các dịch vụ như xử lý dữ liệu và dịch vụ sắp xếp dữ liệu theo bảng, dịch vụ
tính toán bằng máy tính và dịch vụ cho thuê máy tính theo giờ.
8433 84330 Dịch vụ cho thuê máy tính theo thời gian
Dường như giống với dịch vụ 84320. Chỉ mua thời gian sử dụng máy tính, nếu như mua tại cơ sở của khách
hàng thì cũng mua kèm các dịch vụ viễn
thông. Dịch vụ xử lý dữ liệu hoặc dịch vụ sắp xếp dữ liệu theo bảng có thể được
mua từ một trung tâm
dịch vụ. Trong cả hai trường hợp, dịch vụ có thể
được xử lý trên cơ sở chia sẻ thời gian.
Do vậy, không có sự phân biệt rõ
ràng giữa các tiểu mục 84320
và 84330.
8439
84390 Các dịch vụ xử lý dữ liệu khác
Các dịch vụ quản
lý toàn bộ hoạt động của các thiết bị của một khách
hàng theo hợp đồng;
dịch
vụ quản lý chất lượng môi trường của phòng máy tính; dịch vụ quản lý việc kết nối các máy tính; và dịch vụ quản lý luồng công việc và phân chia công việc của các máy tính.
844 Dịch vụ cơ sở dữ liệu
8440
84400 Dịch vụ cơ sở dữ liệu
Tất
cả các dịch vụ được cung cấp chủ yếu từ các cơ sở dữ liệu có cấu trúc thông qua mạng thông tin.
Ngoại trừ: Dịch vụ truyền dẫn dữ liệu và tin (ví dụ dịch vụ hoạt động mạng, dịch vụ mạng
giá trị gia tăng) được liệt kê tại tiểu mục 7523 (dịch vụ truyền dẫn dữ liệu và tin).
Dịch vụ tập hợp dữ liệu bao gồm thu thập thông tin từ các cơ sở dữ liệu
được liệt kê tại tiểu mục 96311 (dịch vụ thư viện).
845 Dịch vụ duy tu và bảo dưỡng máy móc và thiết bị văn phòng,
bao gồm cả
máy
tính
8450
84500 Dịch vụ duy tu và bảo dưỡng máy móc và thiết bị văn phòng, bao gồm cả máy tính
Dịch vụ duy tu và bảo dưỡng máy móc và thiết bị văn
phòng, máy tính và các thiết bị liên quan.
849 Các dịch vụ máy tính khác
8491
84910 Dịch vụ chuẩn bị dữ liệu
Dịch vụ chuẩn bị dữ liệu cho khách hàng không
bao gồm xử lý dữ liệu
8499 84990 Các dịch vụ máy tính khác
Các dịch vụ liên quan tới máy tính khác,
chưa được liệt kê ở nơi khác, ví
dụ dịch vụ đào tạo cho nhân viên của khách hàng và các dịch vụ máy tính chuyên môn khác.
MỤC 85
DỊCH VỤ NGHIÊN
CỨU VÀ PHÁT TRIỂN
Các dịch vụ nghiên cứu và phát triển đạt được từ tiến bộ khoa học trong rất nhiều lĩnh vực khoa học tự nhiên
và khoa học xã hội khác nhau trong ba lĩnh vực thuộc nghiên cứu và phát triển là nghiên
cứu
cơ bản, nghiên cứu ứng dụng và phát triển thử nghiệm. Các
dịch vụ nghiên cứu và phát triển được chia nhỏ thành các nhóm, loại và phân nhóm theo khoa học liên quan tới dịch vụ nghiên cứu và phát triển.
851
8510 Các dịch vụ nghiên cứu và phát triển thử nghiệm đối với khoa học tự
nhiên và tư vấn kỹ thuật
85101 Dịch vụ nghiên
cứu và phát triển thử nghiệm đối với khoa học vật lý
Dịch vụ nghiên cứu và phát triển thử nghiệm đối với khoa học vật lý, bao gồm dịch vụ nghiên
cứu và phát triển thử nghiệm về sức nóng, ánh sáng,
điện
từ trường, thiên văn, v.v
85102 Dịch vụ nghiên cứu và phát triển thử nghiệm đối với hoá học và sinh học
Dịch vụ nghiên cứu và phát triển đối với hóa học và sinh học, bao gồm dịch vụ nghiên
cứu và phát triển
đối với chất xúc tác, men, sinh lý học và sinh thái
học đối với động thực vật, tổ chức vi sinh, v.v.
85103 Dịch vụ nghiên
cứu và phát triển thử nghiệm về tư vấn kỹ thuật và công nghệ
Dịch vụ nghiên cứu và phát triển thử nghiệm về tư vấn kỹ thuật và công nghệ,
bao gồm
dịch
vụ dịch vụ nghiên cứu và phát triển thử nghiệm về khoa
học
ứng dụng và công nghệ
đúc, kim loại, máy móc,
điện, thông tin, tàu thuyền, tư vấn kỹ thuật dân sự, xây dựng, thông tin, v.v.
85104 Dịch vụ nghiên cứu và phát triển thử nghiệm đối với khoa học nông nghiệp
Dịch vụ nghiên cứu và phát triển thử nghiệm đối với khoa học nông nghiệp, bao gồm dịch vụ nghiên cứu và phát triển thử nghiệm
về kỹ thuật nông
nghiệp, hoa quả, lâm nghiệp, gây giống gia cầm, thủy sản, v.v.
85105 Dịch vụ nghiên
cứu và phát triển thử nghiệm đối với y tế và dược
Dịch vụ nghiên cứu và phát triển thử nghiệm đối với y tế và dược, bao gồm
dịch
vụ nghiên cứu và phát triển thử nghiệm đối với việc chữa bệnh, giữ gìn vệ sinh,
dược, v.v.
85109 Dịch vụ nghiên cứu và phát triển
thử nghiệm đối với các
lĩnh vực
khoa học tự nhiên
khác
Dịch vụ nghiên cứu và phát triển thử nghiệm
đối
với các lĩnh vực khoa học tự nhiên khác.
852 8520
Dịch vụ nghiên cứu và phát triển thử nghiệm đối với khoa học xã hội và nhân văn
85201 Dịch vụ nghiên cứu và phát triển thử nghiệm về văn hóa, xã hội và tâm lý
Dịch vụ nghiên cứu và phát triển thử nghiệm về văn hóa, xã hội và tâm lý,
bao gồm nghiên cứu và phát triển thử nghiệm về văn học, triết học, lịch sử, sức khoẻ, tâm lý giáo dục, v.v.
85202 Dịch vụ nghiên
cứu và phát triển thử nghiệm về kinh tế
Dịch vụ nghiên cứu và phát triển thử nghiệm
về
kinh tế, bao gồm dịch vụ nghiên
cứu và phát triển
thử nghiệm về lý thuyết kinh tế, quản lý kinh
doanh, tài chính, thống kê, v.v.
85203 Dịch vụ nghiên
cứu và phát triển thử nghiệm về luật
Dịch vụ nghiên cứu và phát triển thử nghiệm về luật, bao gồm dịch vụ
nghiên cứu và phát triển thử nghiệm về luật công, luật dân dự, v.v.
85204 Dịch vụ nghiên cứu và phát triển về ngôn ngữ học và ngôn ngữ
Dịch vụ nghiên
cứu và phát triển
về ngôn ngữ học và ngôn ngữ, bao gồm dịch vụ nghiên cứu và phát triển về cấu trúc và phân phối ngôn ngữ học và
ngoại ngữ, v.v.
85209 Dịch vụ nghiên
cứu và phát triển thử nghiệm về
các
lĩnh vực khoa học
xã hội và nhân văn khác
853
Dịch vụ nghiên
cứu và phát triển thử nghiệm đa ngành
8530 85300 Dịch vụ nghiên cứu và phát triển thử nghiệm đa ngành
Dịch vụ nghiên
cứu và phát triển thử nghiệm về các khoa học đa ngành,
bao gồm dịch vụ nghiên cứu và phát triển thử nghiệm về khoa học môi trường, tư vấn kỹ thuật giáo dục, địa chất con người, v.v
MỤC 86
CÁC DỊCH VỤ PHÁP LUẬT, KẾ TOÁN VÀ KIỂM TOÁN, DỊCH VỤ THUẾ, DỊCH VỤ NGHIÊN
CỨU
THỊ TRƯỜNG VÀ THĂM DÒ Ý KIẾN CÔNG
CHÚNG, DỊCH VỤ QUẢN LÝ VÀ TƯ VẤN; KIẾN TRÚC, TƯ VẤN KỸ THUẬT VÀ CÁC DỊCH VỤ KỸ THUẬT KHÁC
861
Dịch vụ pháp lý
8611 Dịch vụ đại diện và tư vấn pháp lý trong các lĩnh vực luật pháp khác nhau
86111 Dịch vụ đại diện và tư vấn pháp lý đối với luật hình sự
Dịch vụ đại diện và tư vấn pháp lý trong
quá trình kiện tụng và dịch vụ soạn thảo văn bản pháp luật liên quan tới luật hình sự. Nhìn chung, dịch vụ này liên
quan tới việc bảo vệ thân chủ trước
cơ quan xét xử trong trường hợp
phạm
tội hình sự. Tuy nhiên, dịch vụ này cũng có thể bao gồm việc đóng vai trò
là người xét xử trong trường hợp vi phạm hình sự khi các cơ quan thực
thi pháp luật tư được chính phủ thuê trên cơ sở trả phí. Cũng bao gồm dịch
vụ
bào chữa trong trường hợp xét xử trước tòa và các công việc pháp lý
ngoài phạm vi tòa, bao gồm nghiên
cứu và các công việc khác để chuẩn bị
cho một vụ việc hình sự (ví dụ nghiên
cứu văn bản pháp luật, phỏng vấn
nhân chứng, rà soát chính sách và các báo cáo khác), và thực hiện các công việc sau quá trình xét xử liên quan tới luật hình sự.
86119 Dịch vụ tư vấn và đại diện trong quá trình xét xử tòa án liên quan tới các lĩnh vực luật pháp khác
Dịch vụ tư vấn và đại diện trong quá trình tố tụng tòa án và soạn thảo các
văn
bản pháp luật liên quan tới
các luật khác với luật hình sự. Dịch
vụ
đại diện thường bao
gồm việc đóng vai trò là bên nguyên
thay mặt khách hàng hoặc
bảo vệ khách hàng khỏi bị xét xử. Các dịch vụ này cũng bao gồm bào
chữa trong trường hợp xét xử
trước tòa và các công việc pháp lý ngoài phạm
vi tòa, bao gồm nghiên
cứu
và các công việc khác để chuẩn bị cho một vụ việc hình sự (ví dụ nghiên cứu văn bản pháp luật, phỏng
vấn
nhân chứng, rà soát chính sách và các báo cáo khác), và thực hiện các công việc sau quá
trình xét xử liên quan tới luật khác luật hình sự.
8612
86120 Dịch vụ tư vấn và đại diện trong quá trình tố tụng của các cơ quan,
ủy ban tương tự tòa án
Dịch vụ đại diện và tư vấn pháp lý trong
quá trình kiện tụng và dịch vụ soạn thảo văn bản pháp luật liên quan tới thủ tục tố tụng. Nhìn chung, dịch vụ
này liên quan tới việc bảo vệ thân chủ trước
cơ
quan luật pháp (ví dụ một tòa án
hành chính) Cũng bao gồm dịch vụ bào chữa trong trường hợp xét xử trước
cơ quan có thẩm quyền khác với tòa án và các công việc pháp lý liên quan,
bao gồm nghiên cứu và các công việc khác để chuẩn bị cho một vụ việc không
thuộc phạm vi tòa án (ví dụ nghiên cứu văn bản pháp luật, phỏng vấn nhân chứng, rà
soát chính sách và các báo cáo khác), và thực hiện các công
việc
sau quá trình xét xử.
8613
86130 Dịch vụ tập hợp và chứng nhận văn bản pháp lý
Chuẩn bị, soạn thảo và chứng nhận các văn bản pháp lý. Các dịch vụ này
nhìn chung thường bao gồm việc cung cấp các dịch vụ liên quan tới
pháp lý, bao gồm đưa ra lời khuyên và thực hiện các công việc khác nhau cần thiết để
soạn thảo hoặc chứng nhận các tài liệu, bao gồm cả soạn thảo di chúc, hợp
đồng hôn nhân, hợp đồng thương mại, điều lệ kinh doanh,
v.v.
8619
86190 Các dịch vụ thông
tin và tư vấn pháp lý khác
Dịch vụ tư vấn cho khách hàng liên quan tới quyền
và nghĩa vụ pháp lý của họ và cung cấp thông
tin
về các vấn đề pháp lý chưa được
liệt kê ở các mục
khác. Bao gồm cả các dịch
vụ
như giữ bản giao kèo
và các dịch vụ xử lý tài sản.
862 Dịch vụ kế toán, kiểm toán và ghi sổ
8621
Dịch vụ kế toán và kiểm toán
86211 Dịch vụ kiểm toán tài chính
Dịch vụ kiểm tả các bản ghi kế toán và các bằng chứng hỗ trợ khác của một tổ chức nhằm thể hiện quan điểm liệu các báo cáo tài chính của tổ chức đó
có thể hiện khách
quan tình hình của tổ chức vào một ngày nhất định và kết
quả
hoạt động của tổ chức này trong giai đoạn kết thúc vào ngày đó, phù hợp với các tiêu chuẩn kế toán được thừa nhận chung
hay không.
86212 Dịch vụ rà soát kế toán
Dịch vụ rà soát các báo cáo tài chính
và các thông tin tài chính hàng năm và giữa kỳ khác. Phạm
vi
rà soát hẹp hơn một cuộc kiểm toán và do đó mức độ bảo đảm thu được cũng thấp hơn.
86213 Dịch vụ tập hợp các báo cáo tài chính
Dịch vụ tập hợp các báo cáo tài chính từ thông tin
do khách hàng cung cấp. Không
đưa
ra bảo đảm về mức động chính xác của các báo cáo thu được. Dịch vụ chuẩn bị thu nhập thuế
kinh doanh khi được cung
cấp cùng với việc
chuẩn bị các báo cáo tài chính để tính một mức phí chung cũng được liệt kê ở đây.
Ngoại trừ: Dịch vụ chuẩn bị thuế kinh doanh, khi được cung cấp như một
dịch
vụ riêng rẽ được liệt
kê tại tiểu mục 86302 (dịch vụ rà soát và chuẩn bị
thuế
kinh doanh).
86219 Các
dịch vụ kế toán khác
Các dịch vụ kế toán khác như chứng thực, định giá, chuẩn bị tờ khai tạm tính,
v.v.
8622 86220 Dịch vụ ghi sổ kế toán, trừ dịch vụ hoàn thuế
Dịch vụ ghi sổ kế toán bao gồm phân loại và ghi các giao dịch kinh doanh về
mặt tiền tệ hoặc một số tiêu chí tính toán trong sổ kế toán.
Ngoại trừ: Dịch vụ ghi sổ kế toán liên quan tới việc hoàn thuế được liệt kê tại
tiểu mục 86302
(dịch vụ tính toán và soát thuế kinh doanh).
863 8630
Dịch vụ thuế
86301 Dịch vụ tư vấn và hoạch định thuế kinh doanh
Dịch vụ
tư vấn cho các doanh
nghiệp về việc làm cách nào có thể
xử lý công việc của họ nhằm giảm thiểu tác động của thuế thu nhập doanh nghiệp
đối với lợi nhuận của họ thông qua
việc tận dụng tất cả các quyền lợi mà luật pháp
cho phép.
Ngoại trừ: Các
dịch vụ tư vấn tương tự nhưng bao gồm dịch vụ chuẩn bị hoặc rà soát các khoản thu nhập và báo cáo khác nhau cho khách hàng được liệt kê tại tiểu mục 86302 (dịch vụ chuẩn bị và rà soát thuế kinh doanh).
86302 Dịch vụ chuẩn bị và rà soát thuế kinh doanh
Các dịch vụ bao gồm việc chuẩn bị, rà soát cho các doanh nghiệp
các khoản thu nhập
và báo cáo cần thiết để tuân thủ với luật và quy định về thuế thu nhập
và bảo vệ các kết quả này nếu như cơ quan thuế yêu
cầu chứng minh. Dịch vụ này có thể bao gồm cả việc hoạch định và kiểm soát thuế.
86303 Dịch vụ chuẩn bị và rà soát thuế kinh doanh cho cá nhân
Các dịch vụ bao gồm tư vấn cho các cá nhân về các biện pháp để giảm thiểu tác
động của thuế thu nhập doanh
nghiệp đối với lợi nhuận của
họ thông qua việc tận dụng tất cả các quyền lợi mà luật pháp cho phép và/hoặc
chuẩn bị các khoản
hoàn thuế và báo cáo cần có để tuân thủ với luật và quy định về
thuế.
86309 Các
dịch vụ liên quan tới thuế khác
Các dịch vụ bao gồm hỗ trợ doanh nghiệp
trong việc hoạch định và kiểm
soát thuế thu nhập và chuẩn bị tất cả các văn bản mà pháp luật yêu cầu.
864 8640
Dịch vụ nghiên cứu thị trường và thăm dò ý kiến công chúng
86401 Dịch vụ nghiên cứu thị trường
Dịch vụ điều tra được thiết kế để thu thập thông
tin về triển vọng và
hoạt động của các sản phẩm của một tổ chức trên thị trường.
Dịch vụ này bao gồm phân tích thị trường (quy mô và các đặc điểm khác của thị trường) và phân tích thái độ và sở thích của khách hàng, có thể sử dụng phỏng vấn, điện thoại và khảo sát qua thư đối với các cá
nhân, số liệu quá khứ, v.v. Cũng bao gồm cả dịch vụ thu thập thông tin kinh tế và xã hội không
gắn với sản phẩm được thương mại hóa như phân tích ngành, mô hình kinh tế lượng, phân
tích nhân khẩu học, v.v..
Ngoại trừ: dịch vụ thăm dò ý kiến công chúng được liệt kê tại tiểu mục
86402.
86402 Dịch vụ thăm dò ý kiến công chúng
Dịch vụ điều tra được thiết kế để thu thập thông tin về ý kiến công chúng
về các vấn đề xã hội, kinh tế, chính trị và các vấn đề khác. Thăm dò ý kiến công chúng thường được thực hiện thông qua phỏng vấn qua điện thoại nhưng cũng có thể tận dụng các cuộc phỏng vấn trực tiếp và khảo sát qua thư.
Ngoại trừ: các dịch vụ điều tra tương tự được thiết kế để thu thập thông tin
về
thái độ và sở thích của người tiêu dùng.
865 8650
Dịch vụ tư vấn quản lý
86501 Dịch vụ tư vấn quản lý chung
Dịch vụ tư vấn, hướng dẫn và hỗ trợ hoạt động về chính sách
và chiến lược kinh doanh và hoạch định chung,
cơ
cấu và kiểm soát một tổ chức. Cụ thể
hơn,
các công việc tư vấn quản lý chung
có thể đề cập tới một hoặc nhiều
công việc sau đây: hoạch định chính sách, xác định cấu trúc của tổ chức (hệ thống đưa ra quyết định) để có thể thực hiện mục tiêu của tổ chức một cách
hiệu
quả nhất, tổ chức pháp lý, kế hoạch kinh
doanh chiến lược, xác định hệ thống thông
tin quản lý, xây dựng các báo cáo quản lý và kiểm soát, kế
hoạch thay đổi kinh doanh, kiểm
toán quản lý, xây dựng các chương
trình tăng lợi nhuận và các vấn đề khác mà ban quản lý cấp cao của một tổ chức đặc biệt quan tâm.
86502 Dịch vụ tư vấn quản lý tài chính (trừ thuế kinh doanh)
Dịch vụ tư vấn, hướng dẫn và hỗ trợ
hoạt
động về các
lĩnh vực ra quyết định mang bản chất tài chính như
vốn hoạt động và quản
lý
tính thanh khoản, xác
định cơ cấu vốn phù hợp, phân tích
các đề xuất đầu tư vốn, xây dựng
hệ thống kế toán và kiểm soát ngân quỹ, đánh giá kinh doanh trước khi sáp
nhập
và/hoặc mua lại, v.v. nhưng loại trừ dịch vụ tư vấn về quản lý danh mục đầu tư ngắn hạn thường được các tổ chức trung gian tài chính ngắn hạng cung cấp.
86503 Dịch vụ tư vấn quản lý marketing
Dịch vụ tư vấn, hướng dẫn và hỗ trợ hoạt động liên quan tới chiến lược marketing và hoạt động marketing của một tổ chức. Các công việc tư vấn marketing có thể liên quan tới một hoặc nhiều công việc sau đây: phân tích
và hoạch định chính sách marketing, hoạch định chính sách về dịch vụ khách hàng và giá, quản lý bán hàng và đào tạo nhân viên, tổ chức các kênh phân
phối (bán cho người bán
buôn hoặc bán trực tiếp cho người bán
lẻ, thư trực tiếp, nhượng quyền thương mại, v.v.), tổ
chức quá trình phân phối,
thiết kế đóng gói và các vấn đề khác liên quan tới chiến
lược và hoạt động marketing của một tổ chức.
86504 Dịch vụ tư vấn quản lý nguồn nhân lực
Dịch vụ tư vấn, hướng
dẫn
và hỗ trợ hoạt động liên quan tới quản lý nguồn
nhân lực của một tổ chức. Các hoạt động
tư vấn quản lý nguồn
nhân lực có thể liên quan tới một hoặc nhiều
công việc sau đây: kiểm
toán chức năng nhân sự, xây dựng chính sách về nhân lực, hoạch định nguồn nhân lực, thủ tục tuyển người, chiến lược khuyến khích và khen thưởng,
phát triển nguồn
nhân lực, quan hệ giữa người lao động và ban quản lý, kiểm soát vắng mặt, rà soát hoạt động và các vấn đề khác liên quan tới chức năng quản lý nhân sự
của một tổ chức.
86505 Dịch vụ tư vấn quản lý sản xuất
Dịch vụ tư vấn, hướng dẫn và hỗ trợ hoạt động liên quan tới các phương pháp
cải thiện năng suất, giảm chi phí
sản xuất và tăng cường chất lượng sản
xuất. Các hoạt đông tư vấn sản suất có thể liên quan tới một hoặc nhiều công
việc
sau: tận dụng hiệu quả các
nguyên liệu trong quá trình sản
xuất, quản lý và kiểm soát lưu kho, các tiêu chuẩn hoạt động, các nghiên cứu
về thời gian và chuyển động, các phương pháp về công việc và làm việc, quản lý hoạch định, thiết
kế và các vấn đề liên quan
tới sản xuất nhưng không bao gồm
các dịch vụ tư vấn và thiết kế đối với bố trí nhà máy và các quá trình công nghiệp thường do các tổ chức tư vấn kỹ thuật cung cấp.
86506 Dịch vụ quan hệ công chúng
Dịch vụ tư vấn, hướng dẫn và hỗ trợ hoạt động liên quan tới các phương pháp cải nhằm tăng cường hình hảnh và quan hệ của một tổ chức hoặc cá
nhân với công chúng, chính phủ, cử tri, cổ đông và các đối tượng khác.
86509 Các dịch vụ tư vấn quản lý khác
Dịch vụ tư vấn, hướng dẫn và hỗ trợ hoạt động liên quan tới các vấn đề khác. Các dịch vụ này bao gồm dịch vụ tư vấn phát triển công nghiệp, dịch vụ tư vấn phát triển
du lịch, v.v
866
8660 Các dịch vụ liên quan tới tư vấn quản lý
86601 Dịch vụ tư vấn quản lý dự án khác với dịch vụ xây dựng
Dịch vụ phối hợp và giám sát
các nguồn lực trong quá trình chuẩn
bị, vận hành và hoàn thành
một dự án thay mặt khách
hàng. Các dịch vụ quản lý dự
án có thể bao gồm lập ngân
sách, kiểm soát kế toán và chi phí, mua hàng,
hoạch định thời gian biểu và các điều kiện hoạt động khác, phối hợp công việc của các nhà thầu
phụ, kiểm
soát và quản lý chất lượng, v.v. Các dịch vụ này
chỉ bao gồm các dịch vụ quản lý; ngoại trừ các dịch vụ liên quan tới
hoạt
động của nhân viên.
Ngoại trừ: Các dịch vụ quản lý dự án xây dựng được liệt kê tại nhóm 8671 (dịch vụ kiến trúc), 8672 (dịch vụ tư vấn kỹ thuật) và dịch vụ dự án chìa khóa trao tay, 8673 (dịch vụ tư vấn kỹ thuật đồng bộ).
86602 Dịch vụ trọng tài và hòa giải
Các dịch vụ hỗ trợ thông qua
trọng tài và hòa giải để giải quyết tranh chấp giữa ban quản lý và người lao động, giữa các doanh nghiệp
và giữa các cá nhân.
Ngoại
trừ: Dịch vụ thay mặt một trong các bên liên để đại diện trong cuộc
tranh chấp và dịch vụ tư vấn trong lĩnh vực quan hệ lao động được liệt kê
tại tiểu mục 86190 (các
dịch vụ thông tin và tư vấn pháp luật khác),
95110 (dịch vụ do các tổ chức doanh nghiệp và người thuê lao động cung cấp) và
95200 (các dịch vụ do công đoàn cung cấp).
86609 Các dịch vụ quản lý khác
Dịch vụ quản lý chưa được liệt kê tại các phần khác
867 Dịch vụ kiến trúc,
tư vấn kỹ thuật và các dịch vụ kahcvs
8671 Dịch vụ kiến trúc
86711 Dịch vụ tư vấn và kiến trúc trước khi thiết kế
Dịch vụ hỗ trợ, tư vấn và đưa ra khuyến
nghị
về các vấn đề kiến trúc và các
vấn
đề liên quan, bao gồm các dịch vụ như tiến hành nghiên cứu sơ bộ để giải quyết
các vấn đề như ý định tổng thể về khu vực, mục đích của công
trình, các lo ngại về khí hậu và môi trường, các yêu cầu về tỷ lệ lấp đầy, các
hạn
chế về chi phí, phân tích
lựa chọn địa điểm, lịch trình thiết kế và xây dựng cũng như các vấn đề liên quan ảnh hưởng tới bản chất của thiết kế và việc xây dựng dự án. Việc cung cấp các dịch vụ này không
nấht thiết phải liên quan tới một dự án xây dựng mới. Ví dụ, có thể bao gồm dịch vụ tư vấn liên quan tới phương tiện thực hiện
việc
bảo trì, cải tiến, khôi phục và tái tạo các toà nhà hoặc đánh giá giá trị và chất lượng của các toà nhà hoặc đưa ra
lời khuyên về bất kỳ vấn đề kiến trúc nào khác.
86712 Dịch vụ thiết kế kiến trúc
Các dịch vụ thiết kế kiến trúc cho các toà nhà và các kết cấu khác. Các dịch vụ thiết kế có thể bao gồm một hoặc nhiều hoạt động sau đây: Dịch vụ thiết kế biểu đồ, bao gồm việc xác định cùng
với
khách hàng các đặc điểm chính của dự án, xác định nội dung, yêu cầu không gian, các hạn chế về ngân sách và thời gian biểu; và chuẩn
bị
phác thảo sơ đồ các tầng, sơ đồ mặt bằng và quang cảnh ngoại vi; các dịch vụ phát triển thiết kế, bao gồm minh hoạ
chính xác hơn của khái niệm
về thiết kế về kế hoạch về mặt bằng, mẫu, tài liệu
sẽ được sử dụng, hệ thống kết cấu, cơ học và điện và chi phí xây dựng có thể
có; các dịch vụ thiết kế cuối cùng, bao gồm các bản vẽ và các đặc điểm trên văn bản đủ chi tiết để nộp thầu và xây dựng và cung cấp lời
khuyên chuyên gia cho khách hàng vào thời điểm kêu gọi và chấp nhận nhà thầu.
86713 Các dịch vụ quản lý hợp đồng
Dịch vụ tư vấn và hỗ trợ kỹ thuật cho khách
hàng trong giai đoạn xây dựng để đảm bảo kết cấu được lắp
đặt phù hợp với bản vẽ và thiết kế cuối cùng.
Các dịch vụ này bao gồm dịch vụ cung cấp tại văn phòng và tại thực địa,
như điều
tra công việc xây dựng, chuẩn bị các báo cáo tiến độ, ban hành
văn bản xác nhận thanh toán cho nhà thầu, hướng
dẫn
khách hàng và nhà thầu
trong việc diễn giải tài liệu hợp đồng và bất kỳ việc tư vấn nào về các câu hỏi kỹ thuật có thể phát sinh trong quá trình xây dựng.
86714 Các
dịch vụ kiến quản lý hợp đồng và thiết kế kiến trúc tích hợp
Bao gồm các dịch vụ kiến trúc được huy động đối với hầu hết các dự án, bao gồm dịch vụ thiết kế sơ đồ, xây dựng thiết kế, thiết kế cuối cùng và dịch vụ
quản
lý hợp đồng.
Các
dịch vụ này có thể bao gồm
các
dịch vụ sau khi xây
dựng
bao gồm đánh giá những thiếu sót trong xây dựng
và hướng dẫn các biện pháp khắc phục cần thực hiện trong quá
trình 12 tháng kể từ sau khi hoàn
tất việc xây dựng.
86719 Các dịch vụ kiến trúc khác
Tất cả các dịch vụ khác đòi hỏi kỹ năng của kiến trúc sư như chuẩn bị tài liệu quảng bá và các tài liệu thuyết
trình, chuẩn bị các bản vẽ thuộc công
trình, đại diện cho hoạt động xây dựng
trong quá trình xây dựng, cung cấp sách hướng dẫn, v.v.
8672
Dịch vụ tư vấn kỹ thuật
Dịch vụ hỗ trợ, tư vấn và khuyến nghị đối với các vấn đề tư vấn kỹ thuật
Dịch vụ hỗ trợ, tư vấn và khuyến nghị đối với các vấn đề tư vấn kỹ thuật, bao gồm việc thực hiện nghiên cứu tiền khả thi và các nghiên cứu về tác
động của dự án. Các ví dụ là: nghiên cứu tác động của địa hình và địa chất tới thiết kế, xây dựng và chi phí của một con đường, đường ống hoặc cơ sở
hạ
tầng giao thông; nghiên
cứu chất lượng hoặc sự phù hợp của vật liệu nhằm sử dụng trong dự án xây dựng và tác động của thiết kế, xây dựng và chi phí của việc sử dụng các vật liệu khác nhau; nghiên cứu tác động môi
trường của một dự án; nghiên
cứu hiệu quả thu được trong quá trình sản xuất do việc sử dụng các quá trình, công nghệ
hoặc
bố trí sơ đồ mới. Việc cung cấp
các dịch vụ này không
nhất thiết phải liên quan tới một dự án xây dựng
mà có
thể bao gồm, ví dụ như thẩm
định
các lắp đặt kết cấu, cơ học và điện của tòa nhà, làm chứng
của
chuyên gia trong quá trình kiện tụng hoặc hỗ trợ
các cơ quan chính phủ trong việc soạn thảo luật pháp, v.v.
86722 Dịch vụ thiết kế kỹ thuật cho việc xây dựng móng và kết cấu toà nhà
Dịch vụ thiết kế kỹ thuật kết cấu cho khung dầm các tòa nhà cư trú và thương mại, công nghiệp và thể chế. Các dịch vụ thiết kế bao gồm một hoặc nhiều hoạt động sau: kế hoạch, tiêu chuẩn và ước tính chi phí sơ bộ để xác định khái niệm về thiết kế đối với tư vấn kỹ thuật;
kế hoạch,
tiêu chuẩn và ước tính chi phí cuối
cùng, bao gồm bản vẽ, tiêu chuẩn liên quan tới vật liệu sẽ được sử dụng, phương
pháp lắp đặt, hạn chế về thời gian và các tiêu chí
cần thiết để nộp hồ sơ dự thầu, xây dựng và tư vấn về mặt chuyên gia
cho khách hàng vào thời điểm thông
báo thầu và chấp nhận thầu; các dịch vụ
trong giai đoạn xây dựng.
Ngoại trừ: Dịch vụ tư vấn kỹ thuật cho các tòa nhà nếu như chúng
là một bộ
phận
không thể tách rời của dịch vụ kiến trúc kỹ thuật cho các công trình dân
dụng hoặc nhà máy sản xuất hoặc thiết bị.
86723 Dịch vụ thiết kế kỹ thuật cho việc lắp đặt cơ khí và lắp đặt điện cho các tòa nhà
Dịch vụ
thiết kế kỹ thuật cho việc lắp
đặt
cơ khí và lắp đặt điện cho hệ thống
điện, hệ thống chiếu sáng, hệ thống cảnh
báo cháy, hệ thống truyền thông và các
công việc lắp đặt điện khác cho tất cả các tòa nhà và/hoặc công việc
lắp đặt hệ thống sưởi, thông
gió, tủ lạnh và
lắp đặt cơ khí khác cho tất cả các tòa nhà. Các dịch vụ thiết kế bao gồm một hoặc nhiều các hoạt động sau đây:
kế hoạch,
tiêu chuẩn và ước tính chi phí sơ bộ để xác định khái niệm thiết
kế kỹ thuật; kế hoạch, tiêu chuẩn và ước tính chi phí cuối cùng, bao
gồm
bản vẽ, tiêu chuẩn liên quan tới vật liệu sẽ được sử dụng, phương pháp lắp đặt, hạn chế
về thời gian
và các tiêu chí cần thiết để nộp
hồ sơ dự thầu, xây dựng và tư vấn về mặt chuyên gia cho khách hàng vào thời điểm
thông báo thầu và chấp nhận thầu; các dịch vụ trong
giai đoạn xây dựng.
86724 Dịch vụ thiết kế kỹ thuật cho việc xây dựng các công trình kỹ thuật dân dụng
Dịch vụ thiết kế kỹ thuật cho các công trình kỹ thuật dân dụng như cầu và cầu
cạn, đập, lưu vực, tường bao, hệ
thống tưới tiêu, công trình kiểm soát lũ,
đường hầm, đường
cao tốc và đường phố, gồm cả giao điểm và các công trình liên quan, cửa cống, kênh
đào, và cảng, cấp nước và công trình vệ sinh như hệ thống phân phối, nước, rác thải, các nhà máy xử lý chất thải rắn và
chất thải công nghiệp và các dự án kỹ thuật dân sự khác. Các dịch vụ thiết
kế bao gồm một hoặc nhiều hoạt động sau đây: kế hoạch, tiêu chuẩn
và ước tính chi phí sơ bộ để xác định khái niệm thiết kế kỹ thuật; kế hoạch, tiêu chuẩn và ước tính chi phí cuối cùng, bao gồm bản vẽ, tiêu chuẩn liên quan tới
vật liệu sẽ được sử dụng, phương pháp lắp đặt, hạn chế về thời gian và các tiêu chí cần thiết để nộp hồ sơ dự thầu, xây dựng và tư vấn về mặt
chuyên gia cho khách hàng vào
thời điểm thông
báo thầu và chấp nhận
thầu;
các dịch vụ trong giai đoạn xây dựng.
Bao gồm cả các dịch vụ tư vấn kỹ thuật cho các tòa nhà nếu như chúng là
một bộ phận không thể tách rời của
dịch
vụ kiến trúc kỹ thuật cho các công trình dân dụng hoặc nhà máy sản xuất hoặc thiết bị.
86725 Các
dịch vụ thiết
kế kỹ thuật cho các quá trình và sản xuất công nghiệp
Dịch vụ thiết kế kỹ thuật cho các quá trình, thủ tục sản xuất và các trang thiết bị. Bao gồm cả các dịch vụ liên quan tới các phương pháp cắt, xử lý và vận chuyển gỗ và bố trí khu vực xử lý gỗ; bố trí khu vực khai mỏ và xây dựng ngầm, lắp đặt toàn bộ bề mặt các nhà máy khai mỏ điện, cơ và dân dụng bao gồm tời, máy nén, trạm
bơm,
máy tán, băng tải và hệ thống xử lý quặng
và rác thải; các thủ tục phục
hồi
dầu và khí, việc xây dựng, lắp đặt
và/hoặc bảo trì các thiết
bị
khoan, trạm bơm, các thiết
bị
xử lý và lưu kho và
các thiết bị dàn khoan khác; luồng vật liệu, bố trí thiết
bị, hệ thống, quá trình
xử lý mật liệu, kiểm soát quá trình (có thể tích hợp công nghệ máy tính) cho
các nhà máy sản xuất; máy móc, thiết bị đặc biệt và các hệ thống công cụ; và bất kỳ các dịch vụ thiết
kế nào khác cho
các thủ tục và thiết bị sản xuất. Các
dịch
vụ thiết kế bao gồm một hoặc nhiều hoạt động sau đây: kế hoạch, tiêu chuẩn và ước tính chi phí sơ bộ để xác định khái niệm thiết kế kỹ thuật; kế hoạch, tiêu chuẩn và ước tính chi phí cuối cùng, bao gồm bản vẽ, tiêu chuẩn liên
quan tới vật liệu sẽ được sử dụng, phương
pháp lắp đặt, hạn chế về thời gian và các tiêu chí cần thiết để nộp hồ sơ dự thầu, xây dựng và tư vấn về
mặt chuyên gia cho khách hàng vào thời điểm thông báo thầu và chấp nhận
thầu; các dịch vụ trong giai đoạn xây dựng. Bao gồm cả các dịch vụ tư vấn kỹ thuật cho các tòa nhà nếu như chúng
là một bộ phận không
thể tách rời của dịch vụ kiến trúc kỹ thuật cho các công trình dân dụng hoặc nhà máy sản
xuất
hoặc thiết bị.
86726 Các dịch vụ thiết kế kỹ thuật chưa được liệt kê ở nơi khác
Các dịch vụ thiết kế kỹ thuật
đặc
biệt khác, bao gồm thiết kế âm thanh và thiết
kế hệ thống
kỹ thuật rung, thiết kế hệ thống kiểm soát giao thông, thiết
kế
phát triển nguyên mẫu và chi tiết các sản phẩm mới và bất kỳ dịch vụ
thiết kế kỹ thuật đặc biệt nào khác.
Ngoại trừ: Thiết kẽ mỹ thuật cho sản phẩm và thiết kế toàn bộ các sản phẩm
không đòi hỏi kỹ thuật phức tạp (ví dụ nội thất) được liệt kê tại tiểu mục
87907 (dịch vụ thiết kế đặc biệt).
86727 Các dịch vụ kỹ thuật khác trong giai đoạn xây dựng và lắp đặt
Các dịch vụ tư vấn và hỗ trợ kỹ thuật cho khách hàng trong giai
đoạn
xây dựng để bảo đảm rằng công trình xây dựng tuân thủ thiết kế cuối cùng. Các dịch vụ này được cung cấp cả ở văn phòng và tại thực địa như rà soát các
bản
vẽ sơ bộ, kiểm
tra thực địa định kỳ để xem xét tiến trình và chất lượng công việc,
hướng dẫn khách hàng và nhà thầu trong việc chuẩn bị tài liệu
hợp
đồng và bất kỳ dịch vụ nào khác về các câu hỏi kỹ thuật có thể nảy sinh trong
quá trình xây dựng.
86729 Các
dịch vụ tư vấn kỹ thuật khác
Các dịch vụ tư vấn kỹ thuật chưa
được liệt kê ở các mục khác, bao gồm các
dịch vụ tư vấn địa kỹ thuật cung cấp cho các kỹ sư và kiến trúc sư các thông tin
cơ bản về bề
mặt để thiết kế các dự án khác nhau; dịch vụ tư vấn kỹ
thuật về nước ngầm gồm cả việc đánh giá tài nguyên ngầm, nghiên cứu ô nhiễm và quản lý chất lượng;
dịch
vụ tư vấn kỹ thuật về ăn mòn bao gồm các
chương trình kiểm tra, phát hiện và kiểm soát ăn mòn; điều tra việc hư hỏng
và các dịch vụ khác đòi hỏi phải có kỹ năng chuyên
gia.
8673
Dịch vụ tư vấn kỹ thuật đồng bộ
86731 Các
dịch vụ tư vấn kỹ thuật đồng bộ cho các dự án chìa khóa trao tay về cơ sở hạ tầng giao thông
án chìa khóa trao tay về cơ sở hạ tầng giao thông. Các
dịch vụ này bao gồm
lập kế hoạch và nghiên
cứu
trước khi đầu tư, thiết kế sơ bộ và thiết kế hoàn chỉnh, ước
tính chi phí, lập kế hoạch xây
dựng, kiểm tra và chấp nhận công
việc
theo hợp đồng cũng như các dịch vụ kỹ thuật như lựa chọn và đào tạo
nhân sự và cung cấp các sổ
tay hướng dẫn về hoạt động và bảo dưỡng và các
dịch vụ kỹ thuật khác
cung cấp cho khách hàng, là một phần của gói dịch
vụ tổng hợp cho dự án khìa khóa trao tay.
86732 Dịch vụ tư vấn kỹ thuật đồng bộ và quản lý dự án cho các dự án chìa khóa trao tay về công trình cung cấp nước và vệ sinh
Các dịch vụ tư vấn kỹ thuật đồng bộ hoàn chỉnh cho các dự án chìa khóa
trao tay về công trình cung cấp nước và vệ sinh. Các dịch vụ này bao gồm
lập kế hoạch và nghiên
cứu
trước khi đầu tư, thiết kế sơ bộ và thiết kế hoàn chỉnh, ước
tính chi phí, lập kế hoạch xây
dựng, kiểm tra và chấp nhận công
việc
theo hợp đồng cũng như các dịch vụ kỹ thuật như lựa chọn
và đào tạo nhân
sự và cung cấp các sổ tay
hướng dẫn về hoạt động và bảo dưỡng và các dịch
vụ kỹ thuật khác
cung cấp cho khách hàng, là một phần của gói dịch
vụ tổng hợp cho dự án khìa khóa trao tay.
86733 Các dịch vụ tư vấn kỹ thuật đồng bộ cho việc xây dựng các dự
án chìa khóa trao tay trong lĩnh vực chế tạo
Các dịch vụ tư vấn kỹ thuật đồng bộ hoàn chỉnh cho việc xây dựng các dự
án chìa khóa trao tay trong lĩnh vực chế tạo. Các dịch vụ này bao gồm lập kế
hoạch và nghiên cứu trước khi đầu tư để giải quyết các vấn đề như tích hợp các hoạt động, lựa chọn địa điểm, các yêu cầu về kiểm soát ô nhiễm và chất thải, các yêu cầu về vốn;
tất cả các dịch vụ thiết kế cần thiết về cấu trúc, cơ
khí và điện; các dịch vụ thiết
kế
kỹ thuệ về quá trình sản xuất, bao
gồm các biểu đồ về luồng của các quá trình, bản vẽ về sơ đồ chung của mặt bằng và bố trí nhà máy,
các đặc tính của nhà máy và thiết bị; các yêu cầu kỹ thuật trong đấu thầu; kế hoạch xây dựng, kiểm tra và chấp nhận công việc theo hợp đồng cũng như các dịch vụ kỹ thuật như lựa chọn và đào tạo nhân sự và cung cấp các sổ tay hướng dẫn về hoạt động và bảo dưỡng, hỗ trợ thành lập và các dịch vụ kỹ thuật khác cung cấp cho khách hàng, là một phần của gói dịch vụ tổng hợp cho dự án khìa khóa trao tay.
86739 Dịch vụ tư vấn kỹ thuật đồng bộ cho các dự án chìa khóa trao tay khác
án chìa khóa trao tay khác. Các dịch vụ này bao gồm lập kế hoạch và nghiên cứu
trước khi đầu tư, thiết kế sơ bộ và thiết kế hoàn chỉnh,
ước
tính chi phí, lập
kế hoạch xây dựng, kiểm tra và
chấp nhận công việc theo hợp
đồng
cũng như các dịch vụ kỹ thuật như lựa chọn và đào tạo nhân sự và cung cấp các sổ tay
hướng dẫn về hoạt động và bảo
dưỡng và các dịch vụ kỹ thuật khác cung cấp
cho khách hàng, là một phần của gói dịch vụ tổng hợp cho dự án khìa khóa trao tay.
Dịch vụ quy hoạch đô thị và kiến trúc cảnh quan đô thị
86741 Dịch vụ quy hoạch đô thị
Phát triển
các dịch vụ về các chương
trình liên quan tới sử dụng đất, lựa chọn địa điểm, kiểm soát và sử dụng, hệ thống đường
và chăm sóc đất đai
nhằm
tạo ra và duy trì sự phát triển đô thị một cách có thệ thống và được
điều
phối tốt.
86742 Dịch vụ kiến trúc cảnh quan đô thị
Các dịch vụ thiết kế và quy hoạch cảnh quan mỹ thuật cho các công viên, khu
đất
thương mại và cư trú, v.v., Dịch
vụ này
bao gồm cả việc chuẩn bị sơ đồ
khu
đất, bản vẽ kỹ thuật, tiêu chí kỹ thuật và dự tính chi
phí cho việc phát triển
khu đất, chỉ rõ vành
đai
của khu đất, các loại cây sẽ được
trồng và các tiện
ích như đường đi bộ, hàng rào và khu vực đỗ xe. Dịch vụ này cũng bao
gồm
dịch vụ kiểm tra công việc trong quá trình xây dựng.
8675
Các dịch vụ tư vấn khoa học kỹ thuật có liên quan
86751 Các
dịch vụ địa chất, địa vật lý và các dịch vụ dự báo trữ lượng khác
Các dịch vụ tư vấn địa chất, địa vật lý, địa hóa học và các dịch vụ tư vấn khoa
học khác liên quan tới vị trí của các mỏ khoáng sản, dầu và khí và
nguồn nước ngầm thông qua nghiên cứu đặc tính của các lớp địa tầng, đá cũng như cấu trúc của chúng. Bao gồm cả các dịch vụ phân tích kết quả
khảo
sát bề mặt, nghiên cứu mẫu đất và nghiên cứu quặng và hỗ trợ, tư vấn trong
việc phát triển và khai thác các nguồn khoáng sản.
86752 Dịch vụ khảo sát lòng đất
Dịch vụ thu thập thông tin về các lớp bề mặt trái đất bằng các phương pháp khác nhau, bao gồm các phương pháp
khảo sát địa chấn, trọng lực và địa từ trường
và các phương pháp khảo sát lòng đất khác.
86753 Dịch vụ khảo sát bề mặt
Dịch vụ thu thập thông tin về hình dạng, vị trí và/hoặc
đường viền các phần
bề mặt trái đát theo các phương thức khác nhau, bao gồm khảo sát chuyển
tiếp, chụp ảnh sơ đồ và địa chất thủy văn để chuẩn bị lập bản đồ.
86754 Dịch vụ lập bản đồ
Các dịch vụ lập bản đồ trong việc chuẩn
bị và sửa đổi tất cả các loại bản đồ (bản đồ đường
xá, cadastral, địa hình học, trắc địa, địa chất thủy văn) sử
dụng kế quả của các hoạt động
khảo sát, các loại bản đồ khác và
các nguồn thông tin khác.
8676 Dịch vụ phân tích và kiểm tra kỹ thuật
86761 Dịch vụ phân tích và kiểm tra độ tinh khiết và thành
phần
Dịch vụ phân tích và kiểm tra các thành
phần
hóa học và sinh học của vật chất như không
khí, nước, chất thải (chất thải dân cư và chất thải công nghiệp),
năng
lượng, kim loại, đất đá, khoáng chất, thực phẩm và hóa học. Bao gồm cả dịch
vụ phân tích và kiểm tra kỹ thuật liên quan
tới các lĩnh vực khoa
học như vi sinh học, vi hóa, vi khuẩn học. Ngoại trừ dịch vụ kiểm tra y tế và kiểm tra răng miệng.
86762 Dịch vụ phân tích và kiểm tra các đặc tính vật lý
Dịch vụ phân tích và kiểm tra các đặc tính vật lý như sức mạnh, độ mềm, độ dẫn điện và độ phóng
xạ của các vật liệu như kim loại, nhựa,
sợi dệt, gỗ,
kính, bê tông và các vật liệu khác. Bao gồm cả việc kiểm tra độ căng, độ cứng và độ đàn hồi, chống hao mòn và hiệu ứng nhiệt.
86763 Các
dịch vụ phân tích và kiểm tra kỹ thuật đối với hệ thộng cơ khí và
điện tổng hợp
Dịch vụ phân tích và kiểm tra kỹ thuật các đặc điểm cơ khí và điện của các
máy móc, động cơ, xe gắn máy, công cụ, thiết bị, thiết bị liên lạc và các thiết
bị
hoàn chỉnh khác lắp trong các cấu phần cơ khí và điện. Kết quả kiểm tra và phân tích thường được thực hiện dưới dạng đánh giá hoạt động
và đặc
điểm
phản
ứng của đối tượng được kiểm tra, phân tích. Việc kiểm tra có thể
được thực hiện bằng việc sử dụng các mô hình hoặc mô phỏng tàu, máy bay,
đập,
v.v.
86764 Dịch vụ giám định kỹ thuật
Dịch vụ kiểm
tra và phân tích về mặt kỹ thuật hoặc bản chất khoa học mà
không điều chỉnh hoặc ảnh hưởng tới đối tượng được kiểm tra. Bao gồm việc kiểm tra về âm thanh, từ thường
và siêu âm đối với các bộ phận máy móc và cấu trúc được thực hiện để phát hiện những khiếm
khuyết. Các cuộc kiểm tra này thường được thực hiện tại thực địa. Ngoài trừ dịch vụ giám định không
mang tính kỹ thuật hoặc khoa học như kiểm tra bằng mắt thường các tòa nhà, máy móc, v.v.
86769 Các dịch vụ phân tích và kiểm tra kỹ thuật khác
Tất cả các dịch vụ phân tích và kiểm tra kỹ thuật khác chưa được liệt kê ở
các mục khác.