HỆ THỐNG PHÂN LOẠI SẢN PHẨM TRUNG TÂM TẠM THỜI - CPC (PHẦN 4)

MỤC LỤC




CHƯƠNG 83              DCH VỤ THUÊ HOC CHO THUÊ KHÔNG KÈM NGƯỜI

ĐIỀU KHIỂN

 

 

831      8310  Dch v thuê hoặc cho thuê máy móc thiết b không kèm người điều khiển


Ngoại trừ: Dch v cho thuê máy móc thiết b nhân h gia đình chỉ trên cơ sở dịch v tài chính (dch v thuê mua tài chính) được liệt tại tiểu mc 81120 (dịch v thuê mua tài chính)

 

 

83101 Dch v thuê hoặc cho thuê xe ô nhân không kèm lái xe

 

 

Dch v thuê, cho thuê xe ô nhân toa xe không kèm lái xe, ch yếu nhằm mc đích chuyên chở hành khách.

 

 

Ngoại trừ: dịch v thuê, cho thuê xe ô nhân kèm theo lái xe đưc liệt kê tại tiểu mc 71222 (dịch vụ cho thuê phương tiện vận tải hành khách kèm theo lái xe).

 

 

83102 Dch v thuê hoặc cho thuê phương tiện vận tải hàng hóa không kèm lái xe

 

 

Dch v thuê, cho thuê xe ô tô không kèm lái xe, ch yếu đ chuyên chở hàng hóa (ví dụ như xe móc, xe tải, xe ti hng nặng, xe tải ch hàng các thiết b đi m).

 

 

Ngoại trừ: Dch v thuê hoặc cho thuê phương tiện ch hàng hóa kèm theo lái xe thuc tiểu mc 71240 (dịch v cho thuê phương tin vận chuyển hàng hóa thương mại kèm theo người lái xe).

 

 

83103 Dch v thuê hoặc cho thuê tàu thuyền kèm theo người lái

 

 

Dch v thuê hoặc cho thuê thuyền, tàu tàu đệm không khí không kèm theo người lái, được thiết kế ch yếu đ vận chuyển hành khách hàng hóa)

 

 

Ngoại trừ: Dch v thuê hoặc cho thuê tàu đi biển kèm theo người lái được liệt tại tiểu mc 72130 (dịch v cho thuê tàu đi biển người lái) Dch v thuê, cho thuê tàu không đi biển người lái được liệt tại tiểu mc 72230 (dịch v cho thuê tàu không đi biển người lái).

Dch v thuê, cho thuê đối với tàu phc v mc đích giải trí được liệt kê tại tiểu mc 83204 (dch vụ thuê hoặc cho thuê phương tiện giải trí).

 

 

83104 Dch v thuê hoặc cho thuê máy bay không kèm phi công


Dch v thuê, cho thuê máy bay (máy bay trực thăng, máy bay) không kèm phi công

 

 

Ngoại trừ: Dch v thuê hoặc cho thuê máy bay kèm phi công được liệt kê tại tiểu mc 73400 (dch v cho thuê máy bay kèm phi công)

Thuê, cho thuê khinh khí cầu, khí cầu điều khiển, tàu lượn, khung bay được liệt tại tiểu mc 83204 (dch vụ thuê/cho thuê các trang thiết b giải trí).

 

 

83105 Dch v th hoặc cho thuê các phương tiện vận ti đường b không người điều hành khác

 

 

Dch v thuê hoặc cho thuê các phương tiện vận tải đường b không người điều hành khác. Bao gm dịch v cho thuê phương tiện vận tải đường sắt, xe chạy bằng máy trên tuyết băng, các phương tiện vận tải hành khách công cộng (ví d xe bus), xe máy, xe mooc, xe cm tri.

 

 

Ngoại trừ: Dch v thuê hoặc cho thuê các phương tiện vận tải đường b người điều hành được liệt ti tiểu mc 71223 (dịch v cho thuê xe bus và xe bus đường dài kèm lái xe).

 

 

83106 Dch v thuê, cho thuê y móc thiết b nông nghiệp không người điều hành

 

Dch v thuê, cho thuê máy móc thiết b nông nghiệp không người điều hành. Bao gm dịch v thuê máy kéo ph tùng nông nghiệp, máy gieo hạt trồng cây ging, máy thu hoạch máy phân loại, v.v

 

 

Ngoại trừ: Dch v thuê, cho thuê máy móc thiết b nông nghiệp người điều hành được liệt kê tại tiểu mc 88110 (dch v liên quan tới nông nghiệp).

 

 

83107 Dch v thuê, cho thuê máy móc thiết b xây dng không người

điều hành

 

 

Dch v thuê, cho thuê máy móc thiết b xây dựng không có người điều hành. Bao gồm dịch v cho thuê máy kéo xây dựng và, máy đào đất, máy san đất, xe lăn đường, xe i đt, máy đào đường, máy nạp vật liệu, v.v

 

 

Ngoại trừ: Dch v thuê, cho thuê máy móc thiết b xây dựng người

điều hành được liệt tại tiểu mc 51800


83108 Dch v thuê, cho thuê y móc thiết b văn phòng (k c máy tính) không người điều hành

 

Dch v thuê, cho thuê máy móc thiết b văn phòng (k c máy tính) không có người điều hành. Bao gm c dịch v cho thuê tất c các loại máy móc và thiết b văn phòng như máy sao chp, máy ch máy xử văn bản, máy móc thiết b kế toán như máy tính điện tử, máy nhập tiền mặt và các loại máy móc gắn thiết bị tính toán; máy móc thiết b tính toán như máy xử d liệu tự động, b x trung tâm, các thiết b ngoại vi và máy đọc từ tính hoặc dụng cụ quang học.

 

 

Ngoại trừ: Dch v thuê, cho thuê máy tính các thiết b liên quan tới máy tính người điều hành hoặc người quản lý được liệt tại nhóm 843 (dịch v x d liệu).

Dch v cho thuê máy tính theo gi hoặc trên s chia s thời gian được liệt tại tiểu mc 84330 (dch vụ thuê máy tính theo thời gian).

 

 

83109 Dch v thuê hoặc cho thuê máy móc thiết b khác không người

điều hành

 

 

Dch v thuê hoặc cho thuê máy móc thiết b khác không người điều hành. Bao gồm dịch v cho thuê tất c các loại máy móc, kể c máy móc điện tử hoặc phi điện tử, thường được các ngành sử dụng làm tài sản đầu tư như máy móc và động cơ, máy công c, thiết b khai thác m, các thiết btruyền thông, truyền hình phát thanh thương mại, thiết b đo đạc kim soát khoa học chuyên nghiệp; các loại máy móc công nghiệp thương mại khác.

 

 

832      8320  Dch v thuê hoặc cho thuê liên quan tới hàng hóa cho nhân hộ

gia đình

 

 

83201 Dch v thuê hoặc cho thuê các bản ghi hình, ghi tiếng, bản ghi truyền hình các máy móc, phụ kiện liên quan

 

 

Dch v thuê hoặc cho thuê tất c các loại thiết b điện, điện tử giải trí gia dụng như h thống âm thanh, bàn đĩa, các bản ghi hình, ghi tiếng, bản ghi truyền hình các thiết b tương tự. Bao gồm c dịch v cho thuê các bản ghi trắng, băng âm thanh, đĩa cd các thiết b tương tự.

 

 

83202 Dch v thuê hoặc cho thuê băng hình


Dch v thuê hoặc cho thuê băng ghi hình trắng dùng cho các thiết b giải trí tại nhà, ch yếu đ giải trí tại nhà.

 

 

83203 Dch v thuê hoặc cho thuê liên quan tới đồ đạc các đồ gia dụng khác

 

Dch v thuê hoặc cho thuê ni thất (bao gm c đm các đ liên quan) và các đ đạc gia dụng, k cả đ điện tử, như tủ lnh, máy giặt, điều hoà không khí, quạt, nướng, y trn, đ làm bếp, b đ ăn, v.v.

 

 

83204 Dch v thuê hoặc cho thuê thiết b giải trí thư giãn

 

 

Dch v th hoặc cho thuê thiết b giải trí và thư giãn như xe đạp, ván trượt tuyết, khí cầu, khí cu điều khiển, tàu n, khung bay, thiết b th thao dưới nước (ví dụ như ván trượt, máy bay trò chơi, ván trượt nước), các thiết b thể thao khác (ví d như câu lc b gôn, thiết b đ chơi các trò chơi trên sân, vợt, v.v, ván trượt ng), yên ngựa.

 

 

83209 Dch v thuê hoặc cho thuê hàng hóa nhân hoặc h gia đình

 

 

Dch v thuê hoặc cho thuê hàng hóa nhân hoặc h gia đình như quần áo, giầy dép; máy quay phim, ng nhòm các loại hàng hóa quang hc khác; đồng h và đồng h đeo tay; đ trang sức các loại ph kiện liên quan; nhạc c, v.v.

 

 

MC 84      DCH V MÁY TÍNH CÁC DỊCH V LIÊN QUAN

 

 

841    Dch v vấn liên quan tới lắp đặt phần cng máy tính

 

 

8410  84100 Dịch v vấn liên quan tới lắp đặt phần cng y tính

 

 

Dch v h tr khách hàng trong việc lắp đặt phần cứng máy tính (thiết b

phần cứng) mạng máy tính

 

 

842    Dch v thực hiện phần mm

 

 

Tất c các dch v bao gm dịch v vấn, phát triển thực hiện phần mềm. Thuật ng “phần mm” có thể được định nghĩa tp hợp các ch lệnh cần thiết để khiến các máy tính hoạt đng trao đi thông tin được cho nhau. Có th phát triển nhiu chương trình khác nhau đ phục v cho các ng dụng cụ th (phần


mm ng dụng) và khách hàng thể lựa chọn sử dụng phần mm s dụng được ngay (phần mm trn i), phát triển các phần mm c th theo các yêu cầu đặc biệt (phần mm theo yêu cầu khách hàng) hoặc kết hợp cả hai.

 

 

8421  84210 Dịch v vấn phần mm tư vấn h thống

 

 

Dch vụ chung trước giai đoạn phát triển h thng ng dụng x d liệu. Có th dịch v quản lý, dịch v đặt kế hoạch d án, v.v

 

 

8422  84220 Dịch v phân tích hệ thống

 

 

Dch v phân tích, bao gm phân tích nhu cầu ca khách hàng, xác định đặc tính chức năng thiết lập nhóm. Cũng bao gm quản lý dự án, phi hp tích hợp k thuật xác định cấu trúc ca h thống.

 

 

8423  84230 Dịch v thiết kế h thống

 

 

Dch v thiết kế bao gồm giải pháp kỹ thuật liên quan tới phương pháp lun, bảo đảm chất lượng, lựa chọn i phần mm thiết b hoặc công ngh mới, v.v.

 

 

8424  84240 Dịch v lp trình

 

 

Dch v lập trình bao gm giai đoạn thực hiện, ví d viết giải mã chương trình, tiến hành kiểm tra sắp xếp d liệu.

 

 

8425  84250 Dịch v bảo dưỡng h thống

 

 

Dch v bảo dưỡng bao gm dịch v vấn dch v h tr k thuật cho các sản phẩm phần mm đang được sử dụng, viết lại hoặc thay đổi các chương trình hoặc h thống hin cp nhật các tài liệu phần mm và tài liệu hướng dẫn. Bao gm c các công việc chuyên môn như chuyển đổi.

 

 

843      Dch v x d liệu

 

 

8431  84310 Dịch v chuẩn b đầu vào

 

 

Dch v ghi dữ liệu như đục l, quét bng phương tiện quang hc hoặc các phương thức nhập d liệu khác.


8432  84320 Dịch v x d liu sắp xếp theo bảng

 

 

Các dịch v như x lý d liệu và dịch v sắp xếp d liệu theo bảng, dịch v

tính toán bằng máy tính dịch v cho thuê máy tính theo giờ.

 

 

8433  84330 Dịch v cho thuê máy tính theo thời gian

 

 

Dường như ging với dịch v 84320. Ch mua thời gian sử dụng máy tính, nếu như mua tại cơ sở ca khách hàng thì cũng mua kèm các dch v viễn thông. Dịch v x d liệu hoặc dịch v sắp xếp d liệu theo bảng thể được mua từ mt trung tâm dịch vụ. Trong c hai trường hợp, dịch v thể được x trên cơ sở chia sẻ thời gian. Do vậy, không sự phân biệt rõ ràng giữa các tiểu mục 84320 84330.

 

 

8439  84390 Các dch v x d liệu khác

 

 

Các dịch v quản lý toàn bộ hoạt động ca các thiết b ca mt khách hàng theo hợp đồng; dịch v quản chất lượng môi trường ca phòng máy tính; dịch v quản lý vic kết nối các máy tính; dch v quản luồng công việc phân chia công việc ca các máy tính.

 

 

844      Dch v cơ sở d liu

 

 

8440  84400 Dch v cơ sở d liệu

 

 

Tất c các dch v được cung cấp ch yếu từ các sở d liệu cấu trúc thông qua mạng thông tin.

 

 

Ngoại trừ: Dch v truyền dẫn d liệu tin (ví d dịch v hoạt động mạng, dịch v mạng giá tr gia tăng) được liệt kê tại tiểu mc 7523 (dịch v truyền dẫn d liệu tin).

Dch v tập hợp d liệu bao gm thu thập thông tin t các cơ sở d liệu

được liệt tại tiểu mc 96311 (dịch v thư viện).

 

 

845      Dch v duy tu bảo dưỡng máy móc thiết b văn phòng, bao gm c

máy tính

 

 

8450  84500 Dịch v duy tu bảo dưỡng máy móc thiết b văn                              phòng,   bao gồm c máy tính


Dch v duy tu bảo dưỡng máy móc thiết b văn  phòng, máy tính và các thiết b liên quan.

 

 

849      Các dịch v máy tính khác

 

 

8491  84910 Dịch v chuẩn b d liệu

 

 

Dch v chuẩn b d liệu cho khách hàng không bao gm x d liệu

 

 

8499  84990 Các dch v máy tính khác

 

 

Các dịch v liên quan tới máy tính khác, chưa được liệt nơi khác, ví dụ dịch v đào tạo cho nhân viên ca khách hàng các dịch v máy tính chuyên môn khác.

 

 

MC 85      DCH V NGHIÊN CU PHÁT TRIỂN

 

 

Các dịch v nghiên cứu phát triển đạt được t tiến b khoa học trong rất nhiều lĩnh vực khoa học tự nhiên và khoa học hội khác nhau trong ba lĩnh vực thuộc nghiên cứu phát triển nghiên cứu bản, nghiên cứu ng dụng phát triển th nghim. Các dch v nghiên cứu phát triển được chia nhỏ thành các nhóm, loại phân nhóm theo khoa hc liên quan tới dịch v nghiên cứu phát triển.

 

 

851    8510  Các dịch v nghiên cứu phát triển th nghiệm đối với khoa hc tự

nhiên tư vấn k thuật

 

 

85101 Dch v nghiên cứu phát triển th nghiệm đối với khoa học vật

 

 

Dch v nghiên cứu phát triển th nghim đối với khoa học vật lý, bao gồm dịch v nghiên cứu phát triển th nghiệm v sức nóng, ánh sáng, điện từ tờng, thiên văn, v.v

 

 

85102 Dch v nghiên cứu phát triển th nghiệm đối với hoá học và sinh học

 

 

Dch v nghiên cứu phát triển đối với hóa học sinh học, bao gm dịch v nghiên cứu phát triển đối với chất xúc tác, men, sinh hc sinh thái học đối với động thực vật, t chức vi sinh, v.v.


85103 Dch v nghiên cứu phát triển th nghim v tư vấn k thuật công nghệ

 

Dch v nghiên cứu phát triển th nghiệm v vấn k thuật công nghệ, bao gồm dịch v dch v nghiên cứu phát triển th nghiệm v khoa học ng dng công nghệ đúc, kim loại, máy móc, điện, thông tin, tàu thuyền, tư vấn k thuật dân s, xây dựng, thông tin, v.v.

 

 

85104 Dch v nghiên cứu phát triển th nghim đối với khoa học nông nghiệp

 

Dch v nghiên cứu phát triển th nghim đối với khoa hc nông nghip, bao gm dịch v nghiên cứu phát triển th nghiệm v k thuật nông nghiệp, hoa quả, lâm nghiệp, gây ging gia cầm, thy sản, v.v.

 

 

85105 Dch v nghiên cứu phát triển th nghiệm đối với y tế dược

 

 

Dch v nghiên cứu phát triển th nghim đối với y tế dược, bao gm dịch v nghiên cứu phát trin th nghim đối với việc chữa bệnh, giữ gìn v sinh, dược, v.v.

 

 

85109 Dch v nghiên cứu phát triển th nghiệm đối với   các lĩnh vực khoa học tự nhiên khác

 

 

Dch v nghiên cứu phát triển th nghim đối với  các lĩnh vực khoa học tự nhiên khác.

 

 

852      8520  Dch v nghiên cứu phát triển th nghim đối với khoa hc hội và nhân n

 

 

85201 Dch v nghiên cứu phát triển th nghim v văn hóa, hội tâm

 

 

Dch v nghiên cứu phát triển th nghim v văn hóa, hội tâm lý, bao gm nghiên cứu phát triển th nghim v n học, triết học, lch sử, sức khoẻ, tâm giáo dc, v.v.

 

 

85202 Dch v nghiên cứu phát triển th nghiệm v kinh tế


Dch v nghiên cứu phát triển th nghim v kinh tế, bao gồm dịch vụ nghiên cứu phát triển th nghiệm v thuyết kinh tế, quản kinh doanh, tài chính, thng kê, v.v.

 

 

85203 Dch v nghiên cứu phát triển th nghiệm v luật

 

 

Dch v nghiên cứu phát triển th nghiệm v luật, bao gm dịch v

nghiên cứu phát triển th nghiệm v luật công, luật dân dự, v.v.

 

 

85204 Dch v nghiên cứu phát triển v ngôn ng học ngôn ng

 

 

Dch v nghiên cứu phát triển v ngôn ngữ hc ngôn ngữ, bao gồm dịch v nghiên cứu phát trin v cấu trúc và phân phi ngôn ngữ hc ngoại ngữ, v.v.

 

 

85209 Dch vụ nghiên cứu phát triển th nghim vcác lĩnh vực khoa học hội nhân văn khác

 

853    Dch v nghiên cứu phát triển th nghiệm đa ngành

 

 

8530  85300 Dịch v nghiên cứu phát triển th nghiệm đa ngành

 

 

Dch v nghiên cứu phát triển th nghim v các khoa hc đa ngành, bao gồm dịch v nghiên cứu phát triển th nghim v khoa học môi trưng, vấn k thuật giáo dục, địa chất con người, v.v

 

 

MC 86      CÁC DCH VỤ PHÁP LUT, KẾ TOÁN KIỂM TOÁN, DỊCH VỤ THUẾ, DCH VỤ NGHIÊN CU THỊ TỜNG VÀ THĂM Ý KIẾN CÔNG CHÚNG, DỊCH VỤ QUN VN; KIẾN TRÚC, VẤN KỸ THUẬT CÁC DỊCH V KỸ THUT KHÁC

 

 

861    Dch v pháp

 

 

8611  Dch v đại diện vấn pháp trong các lĩnh vực luật pháp khác nhau

 

 

86111 Dch v đại diện vấn pháp đối vi luật hình sự

 

 

Dch v đại diện vấn pháp lý trong quá trình kiện tng dch v soạn thảo văn bản pháp luật liên quan tới luật hình sự. Nhìn chung, dịch v này liên quan tới việc bảo v thân ch trước cơ quan xét xử trong trường hợp


phạm ti hình sự. Tuy nhiên, dch vụ này cũng thể bao gm việc đóng vai trò người xét xử trong trường hợp vi phạm hình sự khi các cơ quan thực thi pháp luật đưc chính ph thuê trên cơ sở trả phí. Cũng bao gm dịch v bào chữa trong trường hợp xét xử trước tòa các công việc pháp lý ngoài phạm vi tòa, bao gồm nghiên cứu các công việc khác đ chuẩn bị cho mt v việc hình s (ví dụ nghiên cứu văn bản pháp luật, phng vấn nhân chứng, rà soát chính sách các báo cáo khác), thực hiện các công việc sau quá trình xét x liên quan tới luật hình sự.

 

 

86119 Dch v vấn đại diện trong quá trình xét xử tòa án liên quan tới các lĩnh vực luật pháp khác

 

Dch v vấn đại diện trong quá trình tố tng tòa án soạn thảo các văn bản pháp luật liên quan tới các luật khác với luật hình sự. Dch v đại diện thường bao gm việc đóng vai trò bên nguyên thay mặt khách hàng hoặc bảo v khách hàng khi b xét xử. Các dịch v này cũng bao gm bào chữa trong trường hợp xét xử trước tòa các công việc pháp ngoài phm vi tòa, bao gm nghiên cứu các công việc khác đ chuẩn b cho mt vviệc hình s (ví d nghiên cứu văn bản pháp luật, phỏng vấn nhân chứng, rà soát chính sách các báo cáo khác), thực hin các công việc sau quá trình xét x liên quan tới luật khác luật hình sự.

 

 

8612  86120 Dịch v tư vấn đại diện trong quá trình t tng ca các cơ quan,

y ban ơng tự tòa án

 

 

Dch v đại diện vấn pháp lý trong quá trình kiện tng dch v soạn thảo văn bản pháp luật liên quan tới th tc tố tng. Nhìn chung, dịch vụ này liên quan tới việc bảo v thân ch trước cơ quan luật pháp (ví dụ mt tòa án hành chính) Cũng bao gm dịch v bào chữa trong trường hợp xét xử trước cơ quan thẩm quyền khác với tòa án các công việc pháp liên quan, bao gm nghiên cu các công việc khác đ chuẩn b cho mt v việc không thuc phạm vi tòa án (ví d nghiên cứu văn bản pháp luật, phỏng vấn nhân chứng, rà soát chính sách các báo cáo khác), thực hiện các công việc sau quá trình xét xử.

 

 

8613  86130 Dịch v tp hợp chng nhận văn bản pháp

 

 

Chuẩn bị, soạn thảo chng nhận các văn bản pháp lý. Các dịch v này nhìn chung thường bao gm việc cung cp các dịch v liên quan tới pháp lý, bao gm đưa ra lời khuyên thực hiện các công việc khác nhau cần thiết để


soạn thảo hoặc chng nhận các tài liệu, bao gm c soạn tho di chúc, hợp

đồng hôn nhân, hợp đồng thương mại, điều lệ kinh doanh, v.v.

 

 

8619  86190 Các dịch v thông tin tư vấn pháp khác

 

 

Dch v vấn cho khách hàng liên quan tới quyền và nghĩa v pháp ca h cung cấp thông tin về các vấn đ pháp lý ca đưc liệt kê các mc khác. Bao gồm c các dịch v như giữ bản giao kèo các dịch v x tài sản.

 

 

862      Dch v kế toán, kiểm toán ghi s

 

 

8621  Dch v kế toán kiểm toán

 

 

86211 Dch v kiểm toán tài chính

 

 

Dch v kim tả các bản ghi kế toán các bằng chng h trợ khác ca mt tổ chức nhằm th hin quan điểm liệu các báo cáo tài chính ca tổ chức đó có thể hin khách quan tình hình ca tổ chức vào mt ngày nhất định kết qu hoạt động ca tổ chức này trong giai đoạn kết thúc vào ngày đó, phù hợp với các tiêu chun kế toán được thừa nhận chung hay không.

 

 

86212 Dch v soát kế toán

 

 

Dch v soát các báo cáo tài chính và các thông tin tài chính hàng năm giữa k khác. Phm vi rà soát hẹp hơn mt cuộc kim toán do đó mức độ bảo đảm thu được ng thấp hơn.

 

 

86213 Dch v tp hợp các báo cáo tài chính

 

 

Dch v tập hợp các báo cáo tài chính t thông tin do khách hàng cung cp. Không đưa ra bảo đm v mc động chính xác ca các báo cáo thu được. Dch v chuẩn b thu nhập thuế kinh doanh khi được cung cp cùng với vic chuẩn b các báo cáo tài chính đ tính mt mức phí chung cũng được liệt đây.

 

 

Ngoại trừ: Dch v chuẩn b thuế kinh doanh, khi được cung cấp như mt dịch v riêng rẽ được liệt tại tiểu mc 86302 (dịch v rà soát và chuẩn bị thuế kinh doanh).


86219 Các dịch v kế toán khác

 

 

Các dịch v kế toán khác như chng thực, định giá, chuẩn b tờ khai tm tính, v.v.

 

 

8622  86220 Dịch v ghi s kế toán, tr dịch v hoàn thuế

 

 

Dch v ghi s kế toán bao gồm phân loại ghi các giao dịch kinh doanh v

mặt tiền t hoặc mt số tiêu chí tính toán trong s kế toán.

 

 

Ngoại trừ: Dch v ghi sổ kế toán liên quan tới việc hoàn thuế được liệt kê tại tiểu mc 86302 (dch v tính toán soát thuế kinh doanh).

 

 

863      8630  Dch v thuế

 

 

86301 Dch v vấn hoạch định thuế kinh doanh

 

 

Dch vụ tư vấn cho các doanh nghiệp v việc làm cách nào có thể x lý công việc ca h nhằm gim thiểu c động ca thuế thu nhập doanh nghiệp đối với lợi nhuận ca h thông qua việc tn dụng tất c các quyền lợi lut pháp cho phép.

 

 

Ngoại trừ: Các dch v vấn tương tự nhưng bao gm dịch v chuẩn bhoặc soát các khoản thu nhập báo cáo khác nhau cho khách hàng được liệt tại tiểu mc 86302 (dch vụ chuẩn b soát thuế kinh doanh).

 

 

86302 Dch v chuẩn b soát thuế kinh doanh

 

 

Các dịch v bao gm việc chuẩn bị, soát cho các doanh nghiệp các khoản thu nhập và báo cáo cần thiết đ tuân thủ với luật quy định v thuế thu nhập bảo v các kết quy nếu như quan thuế yêu cầu chng minh. Dch v này th bao gồm c việc hoch định kiểm soát thuế.

 

 

86303 Dch v chuẩn b soát thuế kinh doanh cho nhân

 

 

Các dịch v bao gm tư vấn cho các nhân về các biện pháp đ gim thiểu tác động ca thuế thu nhập doanh nghiệp đối với lợi nhuận ca h thông qua việc tận dụng tất c các quyền lợi mà luật pháp cho phép và/hoặc chuẩn bị các khoản hoàn thuế và báo cáo cần đ tuân thủ với luật quy định về thuế.


86309 Các dịch v liên quan tới thuế khác

 

 

Các dịch v bao gm h trợ doanh nghiệp trong việc hoch định kim soát thuế thu nhập chuẩn b tất c các văn bản pháp lut yêu cu.

 

 

864      8640  Dch v nghiên cứu th trường tm dò ý kiến công chúng

 

 

86401 Dch v nghiên cứu th trường

 

 

Dch v điều tra được thiết kế đ thu thập thông tin v triển vọng và hot động ca các sản phẩm ca mt tổ chức trên th trường. Dch v y bao gồm phân tích thị trường (quy mô và c đặc đim khác ca th trường) và phân tích thái đ s thích ca khách hàng, th sử dụng phỏng vấn, điện thoại khảo sát qua thư đối với các cá nhân, số liệu quá khứ, v.v. Cũng bao gồm c dch v thu thập thông tin kinh tế hi không gắn với sản phẩm được thương mại hóa như phân tích ngành, mô hình kinh tế lượng, phân tích nhân khẩu học, v.v..

 

 

Ngoại trừ: dịch v tm dò ý kiến công chúng được liệt kê tại tiểu mc

86402.

 

 

86402 Dch v tm ý kiến công chúng

 

 

Dch v điều tra đưc thiết kế đ thu thập thông tin về ý kiến công chúng về các vấn đ hội, kinh tế, chính trị các vấn đ khác. Tm dò ý kiến công chúng thưng được thực hiện thông qua phỏng vấn qua điện thoại nhưng cũng th tận dụng các cuộc phỏng vấn trực tiếp khảo sát qua thư.

 

 

Ngoại trừ: các dch v điều tra tương tự được thiết kế đ thu thập thông tin v thái đ s thích ca nời tiêu dùng.

 

 

865      8650  Dch v vấn quản

 

 

86501 Dch v vấn quản chung

 

 

Dch v vấn, hướng dẫn hỗ tr hoạt động v chính sách chiến lược kinh doanh hoạch định chung, cơ cu kiểm soát mt tổ chức. C thhơn, các công việc vấn quản chung có thể đ cập tới mt hoặc nhiu công việc sau đây: hoạch định chính sách, xác định cấu trúc ca tổ chức (hệ thống đưa ra quyết định) đ thể thực hiện mc tiêu ca tổ chức mt cách


hiệu qu nhất, tổ chức pháp lý, kế hoạch kinh doanh chiến lược, xác định hệ thống thông tin quản lý, xây dựng các báo cáo quản lý và kiểm st, kế hoạch thay đổi kinh doanh, kim toán quản lý, xây dựng các chương trình tăng lợi nhuận và các vấn đ khác mà ban quản cấp cao ca mt tổ chức đặc biệt quan m.

 

 

86502 Dch v vấn quản tài chính (trừ thuế kinh doanh)

 

 

Dch v vấn, hướng dẫn và h trợ hoạt động v c lĩnh vực ra quyết đnh mang bản chất tài chính như vn hoạt động quản lý tính thanh khoản, xác định cấu vốn phù hợp, phân tích các đ xuất đầu vốn, xây dựng hệ thống kế toán kim soát ngân qu, đánh giá kinh doanh trước khi sáp nhập và/hoặc mua lại, v.v. nhưng loại trừ dịch vụ vấn v quản danh mc đầu tư ngắn hạn thường được các t chức trung gian tài chính ngắn hạng cung cấp.

 

 

86503 Dch v vấn quản marketing

 

 

Dch v tư vấn, hướng dẫn hỗ tr hoạt động liên quan tới chiến lược marketing và hoạt động marketing ca mt tổ chức. Các công việc vấn marketing thể liên quan tới mt hoặc nhiều công việc sau đây: phân tích và hoạch định chính sách marketing, hoạch định chính sách về dch vụ khách hàng giá, quản bán hàng đào tạo nhân viên, t chức các kênh phân phi (bán cho người bán buôn hoặc bán trực tiếp cho người bán lẻ, thư trực tiếp, nhượng quyền thương mại, v.v.), tổ chức quá trình phân phi, thiết kế đóng gói các vấn đ khác liên quan tới chiến lược hoạt động marketing ca mt tổ chức.

 

 

86504 Dch v vấn quản ngun nhân lực

 

 

Dch v vấn,ng dẫn h tr hoạt động liên quan tới quản lý ngun nhân lực ca mt tổ chức. Các hoạt đng tư vấn qun ngun nhân lực có th liên quan tới mt hoặc nhiều công việc sau đây: kim toán chức năng nhân sự, xây dựng chính sách về nhân lực, hoạch đnh ngun nhân lực, thủ tc tuyển người, chiến lược khuyến khích khen thưởng, phát triển ngun nhân lực, quan hệ giữa người lao động ban qun lý, kiểm soát vng mặt, rà soát hoạt động các vấn đ khác liên quan tới chức năng quản lý nhân sự ca mt tổ chức.

 

 

86505 Dch v vấn quản sản xuất


Dch v tư vấn, ng dẫn hỗ trợ hoạt động liên quan tới các phương pháp cải thiện năng suất, gim chi phí sản xuất tăng cường chất lượng sản xuất. Các hoạt đông vấn sản suất thể liên quan tới mt hoặc nhiều công việc sau: tận dụng hiệu qu các nguyên liệu trong quá trình sản xuất, quản kim soát lưu kho, các tiêu chuẩn hoạt động, các nghiên cứu v thời gian và chuyển động, các phương pháp về công việc làm việc, quản lý hoch định, thiết kế các vấn đ liên quan tới sản xuất nhưng không bao gm các dịch v vấn và thiết kế đối với b trí nhà máy các quá trình công nghiệp thường do các tổ chức vấn k thuật cung cấp.

 

 

86506 Dch v quan h công chúng

 

 

Dch v tư vấn, ng dẫn hỗ trợ hoạt động liên quan tới các phương pháp cải nhằm tăng cường hình hảnh quan hệ ca mt tổ chức hoặc cá nhân với công chúng, chính phủ, cử tri, c đông các đối tượng khác.

 

 

86509 Các dịch v vấn quản khác

 

 

Dch v vấn, ng dẫn hỗ tr hoạt động liên quan tới các vấn đề khác. Các dịch v này bao gm dịch v tư vấn phát triển công nghiệp, dịch v vấn phát triển du lch, v.v

 

 

866    8660  Các dịch v liên quan tới vấn quản

 

 

86601 Dch v vấn quản d án khác với dch v xây dng

 

 

Dch v phối hợp giám sát các ngun lực trong quá trình chuẩn bị, vận hành hoàn thành mt d án thay mặt khách hàng. Các dch v quản dự án thể bao gm lập ngân sách, kim soát kế toán chi phí, mua hàng, hoạch định thời gian biểu các điều kiện hoạt đng khác, phi hợp công việc ca các nhà thầu ph, kiểm soát và quản lý chất lượng, v.v. Các dịch vụ này ch bao gm các dch v quản lý; ngoại trừ các dịch v liên quan tới hoạt động ca nhân viên.

 

 

Ngoại trừ: Các dịch v quản lý d án xây dựng được liệt ti nhóm 8671 (dịch v kiến trúc), 8672 (dch v tư vấn k thuật) dch v d án chìa khóa trao tay, 8673 (dịch v vấn k thuật đồng b).

 

 

86602 Dch v trng tài hòa giải


Các dịch v h trợ thông qua trọng tài hòa giải đ giải quyết tranh chấp giữa ban quản người lao động, giữa các doanh nghiệp và giữa c nhân.

 

 

Ngoại trừ: Dch v thay mặt mt trong các bên liên đ đại diện trong cuộc tranh chấp dch v vấn trong lĩnh vực quan h lao động được liệt kê tại tiểu mc 86190 (các dịch v thông tin vấn pháp luật khác), 95110 (dịch v do các tổ chức doanh nghiệp và người thuê lao động cung cp)

95200 (các dịch v do công đoàn cung cấp).

 

 

86609 Các dịch v quản khác

 

 

Dch v quản ca đưc liệt kê tại các phần khác

 

 

867      Dch v kiến trúc, vấn k thuật các dịch v kahcvs

 

 

8671  Dch v kiến trúc

 

 

86711 Dch v vấn kiến trúc trước khi thiết kế

 

 

Dch v h trợ, vấn đưa ra khuyến ngh v các vấn đ kiến trúc các vấn đ liên quan, bao gm các dch v như tiến hành nghiên cứu b để giải quyết các vấn đ như ý định tng th v khu vực, mc đích ca công trình, các lo ngại v khí hậu môi trường, các yêu cầu v tỷ lệ lấp đầy, các hạn chế v chi phí, phân tích lựa chọn địa đim, lch trình thiết kế xây dng cũng như c vấn đ liên quan nh hưởng tới bản chất ca thiết kế và việc xây dng d án. Việc cung cấp các dịch v này không nấht thiết phải liên quan tới mt d án xây dựng mới. dụ, th bao gm dịch v vấn liên quan tới phương tiện thực hiện việc bảo trì, cải tiến, khôi phc tái tạo các toà nhà hoặc đánh giá giá tr chất lượng ca các toà nhà hoặc đưa ra lời khuyên v bất k vấn đ kiến trúc nào khác.

 

 

86712 Dch v thiết kế kiến trúc

 

 

Các dịch v thiết kế kiến trúc cho các toà nhà các kết cấu khác. Các dch v thiết kế thể bao gm mt hoặc nhiều hoạt đng sau đây: Dch v thiết kế biểu đ, bao gồm việc xác đnh cùng với khách hàng các đc đim chính ca d án, xác định nội dung, yêu cầu không gian, các hạn chế v ngân sách và thời gian biểu; và chuẩn b phác thảo đ c tầng, đ mặt bng quang cảnh ngoại vi; các dch v phát triển thiết kế,  bao gm minh ho


chính xác hơn ca khái niệm v thiết kế v kế hoạch v mặt bằng, mẫu, tài liệu sẽ được sử dụng, h thống kết cấu, học điện chi phí xây dựng thể  có; các dịch v thiết kế cuối cùng, bao gm các bản v các đặc đim trên văn bản đ chi tiết đ np thầu xây dựng cung cấp lời khuyên chuyên gia cho khách hàng vào thời điểm kêu gi chấp nhận nhà thầu.

 

 

86713 Các dịch v quản hợp đồng

 

 

Dch v vấn hỗ tr k thuật cho khách hàng trong giai đoạn xây dựng đ đảm bảo kết cấu được lắp đặt phù hợp với bản v thiết kế cuối cùng. Các dịch v này bao gm dịch v cung cấp tại văn phòng tại thực địa, như điều tra công việc xây dng, chuẩn b các báo cáo tiến độ, ban hành văn bản xác nhận thanh toán cho nhà thầu, hướng dẫn khách hàng nhà thầu trong việc diễn giải tài liệu hợp đồng và bất k việc tư vấn nào về c câu hỏi k thuật th phát sinh trong quá trình xây dựng.

 

 

86714 Các dịch v kiến quản hợp đồng thiết kế kiến trúc tích hợp

 

 

Bao gm c dịch vkiến trúc được huy động đi vi hầu hết các dự án, bao gồm dịch v thiết kế đồ, xây dng thiết kế, thiết kế cuối cùng dch vquản hp đng. Các dịch v này th bao gm c dịch v sau khi xây dựng bao gồm đánh giá nhng thiếu sót trong xây dựng và hướng dẫn các biện pháp khắc phc cần thực hiện trong quá trình 12 tháng k từ sau khi hoàn tất việc xây dựng.

 

 

86719 Các dịch v kiến trúc khác

 

 

Tất c c dịch v khác đòi hi k năng ca kiến trúc như chuẩn b tài liệu quảng bá các tài liệu thuyết trình, chuẩn b các bản v thuộc công trình, đại diện cho hoạt động xây dựng trong quá trình xây dựng, cung cấp sách hướng dẫn, v.v.

 

 

8672  Dch v vấn k thuật

 

 

Dch v h trợ, vấn khuyến ngh đi với các vấn đ vấn k thuật

Dch v h trợ, vấn khuyến ngh đối với các vấn đ vấn k thut, bao gm việc thực hiện nghiên cứu tiền kh thi các nghiên cứu v tác

động ca d án. Các d là: nghiên cứu tác động ca địa hình địa chất tới thiết kế, xây dựng chi phí ca mt con đường, đường ống hoặc cơ sở


h tầng giao thông; nghiên cứu chất lượng hoặc sự phù hợp ca vật liệu nhằm sử dng trong dự án xây dựng tác động của thiết kế, xây dựng và chi phí ca việc sử dụng các vật liệu khác nhau; nghiên cứu tác động môi trường ca mt d án; nghiên cứu hiệu qu thu được trong quá trình sản xuất do việc sử dụng các quá trình, công nghệ hoặc b trí sơ đ mới. Việc cung cấp các dch v này không nhất thiết phải liên quan tới mt d án xây dựng mà thể bao gm, ví d như thẩm định các lắp đặt kết cấu, cơ học điện ca tòa nhà, làm chứng ca chuyên gia trong quá trình kiện tng hoặc h trợ các quan chính phủ trong việc soạn thảo luật pháp, v.v.

 

 

86722 Dch v thiết kế k thuật cho việc xây dng móng kết cấu toà nhà

 

 

Dch v thiết kế k thuật kết cấu cho khung dầm các tòa nhà trú thương mi, công nghiệp thể chế. Các dịch v thiết kế bao gm mt hoặc nhiều hoạt động sau: kế hoạch, tiêu chuẩn ước tính chi phí b đ xác định khái nim v thiết kế đối với vấn k thuật; kế hoạch, tiêu chuẩn ước tính chi phí cuối cùng, bao gồm bản vẽ, tiêu chuẩn liên quan tới vật liệu sẽ được sử dụng, phương pháp lắp đặt, hạn chế v thời gian các tiêu chí cần thiết đ nộp h sơ d thầu, xây dựng vấn v mặt chuyên gia cho khách hàng vào thời đim thông báo thầu chấp nhận thầu; các dịch v trong giai đoạn xây dựng.

 

Ngoại trừ: Dch v tư vấn k thuật cho các tòa nhà nếu như chúng là mt bphận không thể tách rời ca dịch v kiến trúc k thuật cho các công trình dân dụng hoặc nhà máy sản xuất hoặc thiết bị.

86723 Dch v thiết kế k thuật cho việc lắp đặt cơ khí lắp đặt điện cho các tòa nhà

Dch vụ thiết kế kthuật cho việc lắp đặt cơ khí lắp đặt điện cho hệ thống

điện, h thống chiếu sáng, hệ thống cảnh báo cháy, hệ thống truyền thông và các công      việc lắp đặt điện khác cho tất c các tòa nhà và/hoặc công vic lắp đặt h thống sưởi, thông gió, tủ lạnh và lắp đặt cơ khí khác cho tất c các tòa nhà. Các dịch v thiết kế bao gm một hoặc nhiều các hoạt động sau đây: kế hoạch, tiêu chuẩn ước tính chi phí sơ b đ xác định khái nim thiết kế k thuật; kế hoạch, tiêu chuẩn ước nh chi phí cui cùng, bao gồm bản vẽ, tiêu chuẩn liên quan tới vật liệu sẽ được sử dụng, phương pháp lắp đặt, hạn chế v thời gian và các tiêu chí cần thiết đ nộp h d thu, xây dựng vấn v mặt chuyên gia cho khách hàng vào thời đim thông báo thầu chấp nhận thầu; các dịch v trong giai đoạn xây dựng.


86724 Dch v thiết kế k thuật cho việc xây dựng các công trình k thuật dân dụng

 

Dch v thiết kế k thuật cho các công trình k thuật dân dng như cầu và cầu cạn, đập, lưu vực, tường bao, hệ thng tưới tiêu, công trình kiểm soát lũ, đường hầm, đường cao tc đường ph, gồm c giao đim các công trình liên quan, ca cng, kênh đào, cảng, cấp nước và công trình vệ sinh như h thng phân phi, nước, rác thải, các nhà máy xử chất thải rn chất thải công nghiệp các dự án k thuật dân sự khác. Các dch v thiết kế bao gm mt hoặc nhiều hoạt động sau đây: kế hoạch, tiêu chuẩn ước tính chi phí b đ xác định khái niệm thiết kế k thuật; kế hoạch, tiêu chuẩn ước tính chi phí cui cùng, bao gồm bản vẽ, tiêu chuẩn liên quan tới vật liu sẽ được sử dụng, phương pháp lắp đặt, hạn chế v thời gian và các tiêu chí cần thiết đ nộp h d thầu, xây dựng vấn v mặt chuyên gia cho khách hàng vào thời điểm thông báo thầu chấp nhận thu; các dịch v trong giai đoạn xây dng. Bao gồm c các dịch v vấn kỹ thuật cho các tòa nhà nếu như chúng là mt b phận không thể tách rời ca dịch v kiến trúc kỹ thuật cho các công trình dân dng hoặc nhà máy sản xuất hoặc thiết bị.

 

 

86725 Các dịch v thiết kế k thuật cho các quá trình sản xuất công nghiệp

 

 

Dch v thiết kế k thuật cho các quá trình, th tc sản xuất các trang thiết bị. Bao gồm c các dịch v liên quan tới các phương pháp cắt, x lý và vận chuyển g b trí khu vực x gỗ; b trí khu vực khai m xây dng ngm, lắp đặt toàn bộ b mặt các nhà máy khai m điện, dân dụng bao gm tời, máy nén, trm m, máy tán, băng tải hệ thống x quặng và rác thải; các thủ tc phục hồi dầu khí, việc xây dựng, lắp đặt và/hoặc bảo trì các thiết b khoan, trm m, các thiết b x và lưu kho và các thiết b dàn khoan khác; luồng vật liệu, b trí thiết bị, hệ thống, quá trình x mật liệu, kim soát quá trình (có thể tích hợp công nghệ máy tính) cho các nhà máy sản xuất; máy móc, thiết b đặc biệt các h thng công c; bất k các dịch v thiết kế nào khác cho các thủ tc thiết b sản xuất. Các dịch v thiết kế bao gm mt hoặc nhiều hoạt động sau đây: kế hoạch, tiêu chuẩn và ước tính chi phí b đ xác định khái nim thiết kế k thuật; kế hoạch, tiêu chuẩn ước tính chi phí cui cùng, bao gồm bản vẽ, tiêu chuẩn liên quan tới vật liệu sẽ được sử dụng, phương pháp lắp đặt, hạn chế v thời gian các tiêu chí cần thiết đ nộp h sơ d thầu, xây dựng vấn về mặt chuyên gia cho khách hàng vào thời đim thông báo thầu chấp nhận


thầu; các dịch v trong giai đoạn xây dng. Bao gồm c các dch v tư vấn k thuật cho các tòa nhà nếu như chúng là mt b phận không thể tách rời ca dịch vụ kiến trúc kỹ thuật cho các ng trình dân dng hoc nhà máy sản xuất hoặc thiết bị.

 

 

86726 Các dịch v thiết kế k thuật chưa được liệt i khác

 

 

Các dịch v thiết kế k thuật đặc biệt khác, bao gm thiết kế âm thanhthiết kế h thống k thuật rung, thiết kế h thống kim soát giao thông, thiết kế phát triển nguyên mẫu chi tiết các sản phẩm mới bất k dịch vụ thiết kế k thuật đặc biệt nào khác.

 

 

Ngoại trừ: Thiết k m thuật cho sản phẩm và thiết kế toàn b các sản phẩm không đòi hỏi k thuật phức tạp (ví d nội thất) được liệt kê tại tiểu mc

87907 (dch vụ thiết kế đặc biệt).

 

 

86727 Các dịch v k thuật khác trong giai đoạn xây dựng lắp đặt

 

 

Các dịch v vấn h tr k thuật cho khách hàng trong giai đoạn xây dng đ bảo đảm rng công trình xây dựng tuân th thiết kế cuối cùng. Các dịch v này được cung cấp cả văn phòng tại thực địa như soát các bản v bộ, kiểm tra thực địa định k đ xem xét tiến trình chất lưng công việc, hướng dẫn khách hàng nhà thầu trong việc chuẩn b tài liệu hợp đồng bất k dịch v nào khác v các câu hi k thuật có thể nảy sinh trong quá trình xây dựng.

 

 

86729 Các dịch v vấn k thuật khác

 

 

Các dịch v vấn k thuật chưa đưc liệt các mc khác, bao gồm các dịch v vấn địa k thuật cung cấp cho các kỹ kiến trúc các thông tin cơ bản v bề mặt đ thiết kế c dự án khác nhau; dịch vụ tư vấn kỹ thuật v nước ngầm gồm c vic đánh giá tài nguyên ngm, nghiên cứu ô nhim và quản lý chất lượng; dịch v vấn k thuật v ăn mòn bao gm các chương trình kiểm tra, phát hiện kiểm soát ăn mòn; điều tra việc hư hỏng và các dch v khác đòi hỏi phải k ng chuyên gia.

8673  Dch v vấn k thuật đồng b

 

 

86731 Các dịch v vấn k thuật đng b cho các dự án chìa khóa trao tay v cơ sở h tầng giao thông


án chìa khóa trao tay v cơ sở h tầng giao thông. Các dịch v này bao gm lập kế hoạch nghiên cứu tớc khi đầu tư, thiết kế b và thiết kế hoàn chỉnh, ước tính chi phí, lập kế hoạch xây dựng, kiểm tra chấp nhận công việc theo hợp đng cũng như các dịch v k thuật như lựa chọn và đào tạo nhân sự cung cấp các sổ tay hướng dẫn v hoạt đng bảo dưỡng các dịch v k thuật khác cung cấp cho khách hàng, mt phần ca gói dịch vụ tổng hợp cho dự án khìa khóa trao tay.

 

 

86732 Dch v vấn k thuật đồng b quản lý d án cho các dự án chìa khóa trao tay v công trình cung cấp nưc v sinh

 

Các dịch v vấn k thuật đồng b hoàn chnh cho các dự án chìa khóa trao tay về công trình cung cấp nước v sinh. Các dịch v này bao gm lập kế hoạch nghiên cứu tớc khi đầu tư, thiết kế b và thiết kế hoàn chỉnh, ước tính chi phí, lập kế hoạch xây dựng, kiểm tra chấp nhận công việc theo hợp đng cũng như các dịch v k thuật như lựa chọn và đào tạo nhân sự cung cấp các sổ tay hướng dẫn v hoạt đng bảo dưỡng các dịch v k thuật khác cung cấp cho khách hàng, mt phần ca gói dịch vụ tổng hợp cho dự án khìa khóa trao tay.

 

 

86733 Các dịch v vấn k thuật đng bộ cho việc xây dựng các dự án chìa khóa trao tay trong lĩnh vực chế tạo

 

Các dịch v vấn k thuật đồng b hoàn chỉnh cho việc xây dựng các dự án chìa khóa trao tay trong lĩnh vực chế tạo. Các dịch v này bao gm lập kế hoạch nghiên cu trước khi đầu đ giải quyết các vấn đ như tích hợp các hoạt đng, lựa chọn địa đim, c u cầu v kim soát ô nhim và chất thải, các yêu cầu v vốn; tất c c dịch v thiết kế cần thiết v cấu trúc, cơ khí điện; các dịch v thiết kế k thu v quá trình sản xuất, bao gm các biểu đ v lung ca các quá trình, bản v v đ chung ca mặt bng và b trí nhà máy, các đặc tính của nhà máy thiết bị; các yêu cầu k thuật trong đấu thầu; kế hoạch xây dựng, kim tra và chấp nhận công việc theo hợp đồng cũng như các dịch v k thuật như lựa chọn đào tạo nhân sự cung cấp các sổ tay hướng dẫn v hoạt động bảo dưỡng, h trợ thành lập và các dịch v k thuật khác cung cấp cho khách hàng, mt phần ca gói dịch v tng hợp cho dự án khìa khóa trao tay.

 

 

86739 Dch v vấn k thuật đồng b cho các d án chìa khóa trao tay khác


án chìa khóa trao tay khác. Các dch v này bao gm lập kế hoạch nghiên cứu trước khi đầu tư, thiết kế sơ b và thiết kế hoàn chỉnh, ước tính chi phí, lập kế hoạch xây dng, kiểm tra và chấp nhận công việc theo hợp đồng cũng như các dch vụ k thuật như lựa chn đào tạo nhân sự cung cấp các sổ tay hướng dẫn vhoạt động bảo dưỡng và các dịch vk thuật khác cung cấp cho khách hàng, mt phần ca i dch v tổng hợp cho dự án khìa khóa trao tay.

Dch v quy hoạch đô th kiến trúc cảnh quan đô th

 

 

86741 Dch v quy hoạch đô th

 

 

Phát triển các dịch v v các chương trình liên quan tới sử dụng đất, la chọn địa đim, kim soát và s dụng, h thống đường và chăm sóc đất đai nhằm tạo ra duy trì sự phát triển đô th mt cách thệ thống được điều phối tt.

 

 

86742 Dch v kiến trúc cảnh quan đô th

 

 

Các dịch v thiết kế quy hoạch cảnh quan mỹ thuật cho các công viên, khu đất thương mại cư trú, v.v., Dch v này bao gm c việc chuẩn b đkhu đt, bản v kỹ thuật, tiêu chí kỹ thuật dự tính chi phí cho việc phát triển khu đất, ch vành đai ca khu đất, các loại cây sẽ được trồng và các tiện ích như đường đi bộ, hàng rào khu vực đ xe. Dịch v này cũng bao gồm dịch vụ kiểm tra công việc trong quá trình xây dựng.

 

 

8675  Các dịch v vấn khoa học k thuật liên quan

 

 

86751 Các dịch v địa cht, địa vật các dch v d báo tr lượng khác Các dịch v vấn địa chất, đa vật lý, địa hóa học các dch v vấn khoa học khác liên quan tới v trí ca các m khoáng sản, dầu khí ngun nước ngầm thông qua nghiên cứu đặc tính ca các lớp địa tầng, đá cũng như cấu trúc ca chúng. Bao gồm c các dịch v phân tích kết qukhảo sát b mặt, nghiên cứu mẫu đất nghiên cứu quặng hỗ trợ, vấn trong việc phát triển khai thác các nguồn khoáng sản.

 

 

86752 Dch v khảo sát lòng đất


Dch v thu thập thông tin về c lớp b mặt trái đất bằng các phương pháp khác nhau, bao gồm các phương pháp khảo sát địa chấn, trọng lực địa từ trường các phương pháp khảo sát lòng đất khác.

 

 

86753 Dch v khảo sát bề mặt

 

 

Dch v thu thập thông tin về hình dạng, v trí và/hoặc đưng viền các phần b mặt trái đát theo các phương thức khác nhau, bao gồm khảo sát chuyển tiếp, chụp nh đ địa chất thủy văn đ chuẩn b lập bản đồ.

 

 

86754 Dch v lp bản đồ

 

 

Các dịch v lập bản đ trong việc chuẩn b sửa đổi tất c các loại bản đồ (bản đ đường xá, cadastral, địa hình hc, trắc địa, địa chất thủy văn) sử dụng kế qu ca các hoạt đng khảo sát, các loại bản đ khác và các ngun thông tin khác.

 

 

8676  Dch v phân tích kim tra k thuật

 

 

86761 Dch v phân tích kim tra độ tinh khiết thành phần

 

 

Dch v phân tích kim tra các thành phần hóa hc sinh học ca vật chất như không khí, nước, chất thải (chất thải dân cư chất thải công nghiệp), năng lượng, kim loại, đất đá, khoáng chất, thực phẩm hóa học. Bao gm c dịch v phân tích kim tra k thuật liên quan tới các lĩnh vực khoa học như vi sinh hc, vi hóa, vi khuẩn học. Ngoại trừ dịch v kiểm tra y tế kiểm tra răng miệng.

 

 

86762 Dch v phân tích kim tra các đặc tính vật

 

 

Dch v phân tích kim tra các đặc tính vật như sức mnh, đ mm, độ dẫn điện đ phóng x ca c vật liệu như kim loi, nhựa, sợi dệt, gỗ, kính, bê tông các vật liệu khác. Bao gồm c việc kim tra đ ng, độ cứng đ đàn hồi, chống hao mòn hiệu ng nhiệt.

 

 

86763 Các dịch v phân tích kiểm tra kỹ thut đối với h thộng cơ khí

điện tổng hợp

 

 

Dch v phân tích kim tra k thuật các đặc đim cơ khí điện ca các máy móc, động cơ, xe gắn máy, công c, thiết bị, thiết b liên lạc các thiết


b hoàn chnh khác lắp trong các cấu phần khí điện. Kết qu kiểm tra và phân tích thường được thực hiện ới dng đánh giá hoạt động và đặc đim phản ng ca đối tượng được kim tra, phân tích. Vic kim tra thể được thực hiện bng việc sử dng các mô hình hoặc phng tàu, máy bay, đập, v.v.

 

 

86764 Dch v giám định k thuật

 

 

Dch v kim tra phân tích v mặt k thuật hoặc bản chất khoa hc mà không điều chỉnh hoặc nh hưởng tới đối tượng được kim tra. Bao gồm việc kim tra v âm thanh, từ thường và siêu âm đối với các bộ phận máy móc và cu trúc được thực hin đ phát hiện những khiếm khuyết. Các cuc kim tra này thường được thực hiện tại thực địa. Ngoài trừ dịch v giám định không mang tính kỹ thuật hoặc khoa học như kim tra bng mắt thường các tòa nhà, máy móc, v.v.

 

 

86769 Các dịch v phân tích kim tra k thuật khác

 

 

Tất c các dch v phân tích kim tra k thuật khác ca được liệt

các mc khác.