HỆ THỐNG PHÂN LOẠI SẢN PHẨM TRUNG TÂM TẠM THỜI - CPC (PHẦN 3)

MỤC LỤC




MC 73. DCH V VN TẢI HÀNG KHÔNG

 

 

731.        Dch v vận tải hành khách hàng không

 

 

7311.      73110. Dch v vận tải hành khách hàng không theo lch trình

 

 

Dch v vận tải hành khách theo những tuyến lch trình đnh sẵn. Dch v này được cung cấp trên bất k loại máy bay nào (bao gồm c máy bay trực thăng). Dch v vận tải hành khách đi cùng hàng hóa cũng nằm trong gói dịch vụ này.

 

 

7312.       73120. Dch v vận tải hành khách hàng không ngoài lch trình

 

 

Dch v vận tải hành khách hàng không không theo lch trình, được cung cấp trên bất k loại máy bay nào (bao gm c máy bay trực thăng). Dịch v này ng bao gm c dịch v thăm quan hàng không dch v taxi


hàng không bằng máy bay trực thăng. Dch v vận tải hành khách đi cùng hàng hóa cũng nằm trong i dch v này.

 

 

Ngoại trừ: Dch v cho thuê máy bay kèm ngưi lái được phân vào tiểu mc 73400.

 

 

732.        Dch v vận tải hàng hóa hàng không

 

 

7321.      73210. Dch v vận chuyển phát thư hàng không

 

 

Dch v chuyển phát thư hàng không, theo lịch trình hoặc không theo lịch trình.

 

 

7322.      73220. Dch v vận tải hàng công-te-nơ hàng không

 

 

Dch v vận tải hàng không theo lch trình hoặc không theo lịch trình các vật phẩm riêng lẻ kiện hàng được đóng gói vận chuyển trong các công-te-nơ chuyên dụng nhằm tạo thuận lợi cho Dch v bốc dỡ.

 

 

7329.      73290. Dch v vận tải hàng không các hàng hóa khác

 

 

Dch v vận tải hàng hóa hàng không chưa đưc phân vào bất c tiểu mc nào, theo lịch trình hoặc không theo lch trình.

 

 

733.        Dch v vận tải vũ tr

 

 

7330.     73300. Dch v vận tải vũ tr

 

 

Dch v vận tải hành khách hoặc hàng hóa lên vũ trụ.

 

 

734         Dch v cho thuê máy bay m người lái

 

 

7340.     73400. Dch v cho thuê máy bay kèm người lái

 

 

Dch v cho thuê cho mưn các loại máy bay chở khách hoặc máy bay ch hàng (bao gm c máy bay trực thăng) hoặc các loại tàu tr kèm người lái bất c mc đích gì. Các dch v này thường được cung cp trên s thời gian hay kèm theo mt số đim đến khác nhau.


Ngoại trừ: Dch v cho thuê hoặc cho mượn máy bay không gm người lái

được phân vào tiểu mc 83104.

 

 

MC 74.       CÁC DCH V HỖ TRỢ LIÊN QUAN TỚI VẬN TẢI

 

 

741.       Dch v bốc d hàng

 

 

7411.     74110. Dch v bốc d công-te-nơ

 

 

Dch v bc d công-te-nơ dành cho hàng hóa trong các công-te-nơ đc biệt. Bao gm c dch v thu phí hoặc cung cấp theo hợp đồng đi với Dch v s dụng các tiện ích dành cho hàng hóa tại ga, cảng, đối với tất cả các phương tiện vận tải, bao gồm dịch v bốc d hàng hóa (dch v chất hàng công-te-nơ vào, bốc d hàng công-te-nơ ra khỏi tàu tại cng).

 

 

7419.      74190. Các dch v bc d hàng khác

 

 

Các dịch v bc d dành cho hàng hóa không phải hàng công-te-nơ hoặc hành ca hành khách. Dịch v này bao gm c dịch v thu phí hoặc cung cấp theo hợp đồng đối vi dịch v sử dụng các tiện ích dành cho hàng hóa tại ga, cảng, đối với tất c các phương tiện vận tải, bao gm dịch vbốc d hàng hóa (dch v chất hàng a không phải hàng công-te-nơ vào, bốc d hàng hóa không phải hàng công-te-nơ ra khi tàu tại cảng), dịch v bc d hàng đi kèm dịch v vận chuyển hàng hóa chưa được phân loại ở bất c đâu. Dch v này cũng bao gm dịch v bốc d hành tại sân bay, tại bến xe buýt, tại ga tàu hoặc tại bến xe khách.

 

 

Ngoại trừ:  Các dịch v giúp đ h tr vận tải khác liên quan đến loại phương tiện vận tải c th được phân vào tiểu mc 74300 đi với vận ti đường sắt, tiểu mc 74490 đi với vận tải đường bộ, tiểu mc 74590 đối với vận tải đường thủy tiểu mc 74690 đối với vận tải hàng không.

 

 

742.        Dch v kho hàng u kho

 

 

7421.     74210. Dch vụ kho hàng dành cho hàng đông lạnh

 

 

Dch v kho hàng dành cho hàng đông lạnh, bao gồm thực phẩm d hỏng.

 

 

7422.      74220. Dch v kho hàng dành cho chất lỏng hoặc khí với số lượng lớn


Dch v kho hàng lưu kho dành cho chất lỏng hoặc khí với số lượng lớn.

 

 

7429.      74290. Các dch v kho hàng hoặc lưu kho khác

 

 

Dch v kho hàng lưu kho dành cho các loại hàng hóa khác, bao gm: cttông, các loại hạt (n lúa mì, thóc, gạo, ngũ cc...), len, thuốc lá, các nông sản khác, và các mặt hàng gia đình khác.

 

 

743.        Dch v h trợ vận tải đường sắt

 

 

7430.      74300. Dch v h tr vận tải đưng sắt

 

 

Dch v hành khách tại nhà ga, tr dịch v bốc d hàng, các dch v h

trợ vận tải đường sắt khác chưa được phân loại bất c đâu.

 

 

Ngoại trừ: Dch v chuyển đường ray được phân vào tiểu mc 711130 (

dịch v đẩy kéo tàu).

Dch v bốc d hàng đường sắt đưc phân vào tiểu mc 74110 (dch vbốc d công-te-nơ) đối với hàng công-te-nơ, tại tiểu mc 74190 (các dịch v bc d hàng khác) đối với hàng hóa không phải hàng công-te-nơ hay hành ca hành khách.

 

 

744.        Dch v h trợ vận tải đường b

 

 

7441.      74410. Dch v bến xe buýt

 

 

Dch v bến đ cho hành khách ca vận tải hành khách xe buýt ni thành, ngoại thành liên thành trên cơ sở thu phí hoặc theo hợp đồng.

 

 

Ngoại trừ: Các dịch v bốc d hàng hành được phân vào tiểu mc

74190 (Các dịch v bốc d hàng khác).

 

 

7442.      74420. Dch v vận hành đường quốc l, cu đường hầm

 

 

Các dịch v vận hành các tiện ích c định như đường xá, đường hm, cầu và đường đê trên cơ sở thu phí hoặc theo hợp đồng.

 

 

Ngoại trừ: c dịch v tiện ích bãi đ xe được phân vào tiểu mc 74430 (Dch v bãi đ xe).


7443.      74430. Dch v bãi đỗ xe

 

 

Các dịch v bãi đ xe tại bãi đ xe, ch đ xe nhà đ xe, mái che hoặc không mái che.

 

 

7449.      74490. Các dch v h tr vận tải đường b khác

 

 

Dch v thương mại thu phí hoặc trên sở hợp đồng đi với bảo ng phương tiện đường b và sửa chữa vặt, và các dch v h trợ vận tải đưng b khác chưa được phân loại bất c đâu.

 

 

745.      Các dch v h tr vận tải đường thy

 

 

7451.     74510. Dch v bến cng vận hành đường thủy

 

 

Các dịch v vận hành bến cảng như cầu tàu, xưởng sửa chữa tàu, bến tàu, bến cảng; các dch v cung cấp tiện ích hàng hải tại bến cng khác, bao gồm dịch v hành khách tại bến cảng của vận tải hàng hải, trên cơ sở thu phí hoặc theo hợp đng; dch v vận hành bảo dưỡng thuyền, sà lan, tàu trên sông đào các đường thủy ni địa nhân tạo khác. Dch v này cũng bao gm c dịch v cửa cng, dịch v nâng thuyn, dịch v đập nước, dịch v kênh đào dịch v kéo tàu trên sông đào khác với dịch vụ kéo tàu bng máy kéo hay bằng đầu máy o trên đường.

 

 

Ngoại trừ: Dch v bốc d hàng hóa được phân vào tiểu mc 74110 (các dịch v bc d công-te-nơ) đối với hàng công-te-nơ, tại tiểu mc 74190 (dác dịch v bc d hàng hóa khác) đi với hàng hóa không phải hàng công-te-nơ.

Dch v kho hàng lưu kho tại cng được phân vào MC 742 (Dch v

kho hàng lưu kho).

Dch v kéo tàu giúp đưa kéo tàu vào bến được phân vào tiểu mc

74520 (Dch v hoa tiêu b neo tàu).

 

 

7452.     74520. Dch v hoa tiêu b neo tàu

 

 

Dch v kéo tàu ca Dch v đưa tàu các loại vào ra khi bến; dịch vụ hoa tiêu, bao gm dịch v hoa tiêu cho tàu vào ra khi cng hoặc xung quanh các đim báo nguy hiểm.

 

 

7453.      74530. Dch v phao tiêu báo hiu


Các dịch v cung cấp bởi hải đăng, thuyền hiệu đèn tàu đèn, phao cứu hộ, pháo sáng các dịch v phao tiêu báo hiệu tương tự khác.

 

 

7454.     74540. Dch v cứu h trục vớt tàu

 

 

Dch v cứu h tàu cung cấp trên đại dương, b biển hay đường thy nội địa. Các dịch v này gm dch v khôi phc các tàu gặp sự c các tàu bị đắm cùng hàng hóa trở trên tàu, bao gm dịch v kéo tàu đắm lên, lật lại tàu bị lật úp trục vớt tàu b mc cạn.

 

 

Ngoại trừ: Dch v kéo tàu dành cho các tàu gặp sự c được phân vào tiểu mc 72140 đối với tàu biển, tại tiểu mc 72240 đối với tàu không đi ra biển.

Dch v phao cứu hộ, dịch v tàu cứu hỏa các dch v tìm kiếm và giải cứu hàng hải khác được phân vào tiểu mc 91260 (Các dịch v cảnh sát

phòng cháy) tại tiểu mc 91290 (Các dịch v liên quan đến các hoạt

động an toàn trật t công cng khác).

 

 

74590. Các dch v h tr vận tải đường thy khác

 

 

Dch v dọn v sinh, kh trùng, phun khói, kiểm tra sâu b các dịch vụ tương tự khác trên boong tàu đ tại bến hoặc tàu neo đậu trên cơ sở thu phí hoặc theo hợp đồng; các dịch v h trợ vận tải đường thủy liên quan trực tiếp đến dịch vụvận hành tàu chưa đưc phân vào bất b tiểu mc nào và không liên quan trực tiếp đến dịch vụvận hành tàu, như Dch v phá băng, đăng tàu, dịch v cho tàu nghỉ hoạt đng dịch v kho bãi...

 

 

Ngoại trừ: Dch v phao cứu hộ, dịch v tàu cứu hỏa các dịch v tìm kiếm giải cứu hàng hải khác được phân vào tiểu mc 91260 (Các dịch v cảnh sát phòng cháy) tại tiểu mc 91290 (Các dịch v liên quan đến các hoạt động an toàn trật tự công cng khác).

 

 

746.        Dch v h trợ vận tải hàng không

 

 

7461.     74610. Dch v vận hành sân bay (trừ dịch v bốc d hàng)

 

 

Dch v hành khách tại cảng hàng không dch v mặt đất tại khu vực sân bay, bao gm c dịch v vận hành đường bay trên cơ sở thu phí hoặc theo hợp đồng.


Ngoại trừ: Dch v bốc d hàng tại cng hàng không được phân vào tiểu mc 74110 (Dch v bốc d công-te-nơ) đối với hàng công-te-nơ, ti tiểu mc 74190 (Các dịch v bốc d hàng khác) đối với hàng hóa không phải hàng công-te-nơ.

 

 

7462.      74620. Dch v kiểm soát giao thông hàng không

 

 

Dch v vận hành tháp kiểm soát chuyến bay, bao gồm dịch v kiểm soát Dch v tiếp cận n bay, h cánh cất cánh. Dch v này cũng gm cả các dịch v cung cấp bởi các trm đặt radar tại sân bay.

 

 

7469.     74690. Các dch v h tr hàng không khác

 

 

Dch v dn v sinh khử trùng, dch v cứu hỏa phòng cháy, dch vụ nhà chứa máy bay trên cơ sở thu phí hoc theo hợp đồng. Dch vụ kéo máy bay cũng nằm trong gói dịch vụ này.

 

 

Ngoại trừ: Dch v giải cứu trên biển bằng hàng không được phân vào tiểu mc 91290 (Các dịch v liên quan đến các hoạt đng an toàn trật tự công cng khác).

 

 

747.        Dch v đại du lịch, điều hành chuyến du lch ng dẫn viên du lịch

 

 

7471.      74710. Dch v đại du lịch điều hành chuyến du lch

 

 

Dch v cung cấp cho hành khách đi du lch bởi các nhà điu hành chuyến du lch ca các đại lý du lch các dịch v tương tự khác; dịch v cung cấp thông tin, ch dẫn lên chương trình du lch; các dịch v liên quan đến dịch v sắp đặt chuyến đi du lch, ch ở, vận chuyển hành khách và hành lý; dch v xuất vé. Các dịch v nêu trên đưc cung cấp trên cơ sở thu phí hoặc theo hp đồng.

 

 

7472.      74720. Dch v hướng dẫn viên v lch

 

 

Dch v hướng dẫn du lch cung cấp bởi đại hướng dẫn viên các hướng dẫn viên tư do.

 

 

Ngoại trừ: Dch v hướng dẫn viên đi săn tự do được phân vào tiểu mc

94619 (Các dịch v th thao khác).


Dch v v nhân được phân vào tiểu mc 97090 (Các dịch v khác, chưa đưc phân vào bất c tiểu mc nào).

 

 

7480.      74800. Dch v đại vận tải hàng hóa

 

 

Dch v môi giới hàng hóa, dch v tiếp vận (chủ yếu t chức vận tải hoặc sắp đặt dịch v trên danh nghĩa ca nhà vận chuyển hoặc người nhận hàng), dịch v môi giới tàu vũ trụ, dch v gia cố hàng hóa tiêu huỷ hàng hóa.

 

 

7490.      74900. Các dch v giúp đỡ h tr vận tải khác

 

 

Dch vụ môi giới hàng hóa; dch vụ kiểm toán hóa đơn dch vụ thông tin sếp hạng hàng hóa; dch v đóng gói, đóng thùng, dch v tháo dỡ; dịch v kiểm tra, cân, và lấy mẫu hàng hóa; dch v nhận và tiếp nhận hàng hóa (gồm dịch vụ vận chuyển tiếp nhận ti địa phương).

 

 

MC 75          CÁC DCH V BƯU CHÍNH VIN THÔNG

 

 

751      Các dịch v bưu chính chuyn phát

 

 

7511  Các dịch v bưu chính

 

 

75111 Các dịch v bưu chính liên quan đến thư từ

 

 

Các dịch v bao gm dịch v nhận, vận chuyển phân phát thư từ, báo chí, tập san, tp chí xuất bản định kỳ, sách quảng cáo, tờ rơi các ấn phẩm tương tự, cả cho các nơi nhận trong nước hoặc nước ngoài, do mng lưới bưu chính quc gia cung cấp.

 

 

75112 Các dịch v bưu chính liên quan đến bưu phẩm

 

 

Các dịch v bao gm dịch v nhận, vận chuyển phân phát bưu phẩm, bưu kiện, cả cho các nơi nhận trong nước hoặc nưc ngoài, do mạng lưới bưu chính quc gia cung cấp.

 

 

75113 Các dịch v bưu chính tại quầy


Các dịch v được cung cấp tại quầy như bán tem, x thư từ các gói bưu phẩm đã được chng nhận hoặc đăng ký, các dch v bưu chính tại quầy khác.

 

 

75119 Các dịch v bưu chính khác

 

 

Các dịch v cho th hòm thư, “lưu thư”, các dch v bưu chính công công chưa được phân vào bất k tiểu mc nào

 

 

Ngoại trừ: Các dịch v liên quan đến chuyển khon bưu chính tài khoản tiền tiết kim bưu chính được phân vào tiểu mc 8111 (các dịch v trung gian tiền tệ)

 

 

7512  Các dịch v chuyển phát

 

 

75121 Các dịch v chuyển tin đa phương thức

 

 

Các dịch v bao gm dịch v nhận, vận chuyển phân phát, cả cho cáci nhận trong nước hoặc nưc ngoài, các loại thư từ, bưu phm, bưu kiện, do các cơ sở chuyển phát cung cp sử dụng 1 hoặc nhiều hơn các phương thức vận chuyển, không phải theo mng lưới bưu chính quc gia. Các dịch vụ này có thể được cung cấp thông qua dch v sử dụng các phương tiện vận tải riêng hoặc công cộng.

 

 

Ngoại trừ: Các dch v chuyển phát thư từ theo đường hàng không đưc phân vào tiểu mc 73210 (Vận chuyển thư từ theo đường hàng không)

 

 

75129 Các dịch v chuyển phát khác

 

 

Các dịch v chuyển phát các loại hàng hóa khác chưa được phân vào bất kỳ tiểu mc nào như c dch v vận chuyển bằng xe tải hoặc chuyển không m lưu kho, cho mc đích chuyển vận

 

 

752      Các dịch v viễn thông

 

 

7521  Các dịch v điện thoại công cng

 

 

75211 Các dịch v điện thoại nội hạt công cộng


Các dịch vụ chuyển truyền mạng cần thiết nhằm tạo lập và duy trì liên lạc nội trong các vùng gi ni hạt. Dch vụ này nhằm (được sử dụng) cơ bản vào dịch v tạo lập liên lạc bng ging nói, nhưng cũng thể phục v các ng dụng khác như liên lạc bng văn bản (fax hoặc điện toán) thường được cung cấp trên cơ sở c c đnh theo tháng, không phụ thuộc vào số lượng cuộc gọi người thuê bao thực hiện.

 

 

Ngoại trừ:  c dịch v đường truyền riêng các dch v cho thuê trang thiết b đu cuối được phân lần lượt vào các tiểu mc 7522 (các dịch vụ mạng kinh doanh) 7541 (các dịch v cho thuê trang thiết b)

 

 

75212 Các dịch v điện thoại đường dài công cng

 

 

Các dịch vụ chuyển truyền mạng cần thiết nhằm tạo lập và duy trì liên lạc giữa các vùng gi ni hạt. Dch v này nhằm (được sử dụng) bản vào Dch v tạo lập liên lạc bng ging nói, nhưng cũng thể phc v c ng dụng khác như liên lạc bng văn bản (fax hoặc điện toán) thể được cung cấp trên cơ sở phí hoặc tỷ lệ c định. Dch v này cung cấp cho khách hàng khả năng kết nối vào toàn bộ mạng điện thoại ca nhà cung cấp và các nhà chuyển tiếp mng, hoặc, trong 1 số trường hợp, khả năng kết nối đến 1 số nhất đnh các khu tổng đài (WATS service).

 

 

75213 Các dịch v điện thoại di động

 

 

Các dịch v điện đài, thông qua các trang thiết b di động, cho phép tiếp cận

2 chiều vào các mạng điện thoại công hoặc điện thoại di động khác. Một số loại hình ca dịch v này, với trang thiết b đầu cui thích hợp, thể đưc dùng đ chuyển fax cũng như liên lạc bng giọng nói.

 

 

Ngoại trừ:  Các dch v liên lc di động không đối đất dưới nưc được phân vào tiểu mc 75299 (các dịch v viễn thông khác chưa được phân vào bất k tiểu mc nào)

 

 

7522  Các dịch v mạng kinh doanh

 

 

75221 Các dịch v mạng chung

 

 

Các dịch v mạng cần thiết đ tạo lập liên lc điện thoại giữa các đim (trạm) được chọn (đim nối đến điểm hoặc liên đim) thông qua 1 mng công (chung). Dạng dịch v này được sử dụng bản nhằm tạo lập liên lạc


bng ging nói đường dài nhưng 1 s loại hình cũng có thể cho phép chuyển fax dữ liệu. Dch v này được cung cấp trên cơ sở thanh toán theo sử dụng với mc tỷ lệ gim đối với phí điện thoại đưng dài thường xuyên.

 

 

75222 Các dịch v mạng chuyên dụng

 

 

Các dịch v mạng cần thiết đ tạo lập liên lc điện thoại giữa các đim (trạm) đưc chọn im nối đến điểm hoặc liên đim) thông qua (các) đường truyền riêng. Dng dịch v này được s dụng bản nhằm tạo lập liên lạc bng ging nói giữa các tổng đài nhánh riêng (PBX) đưng dài (đường truyền mi nối), giữa 1 điểm đường dài 1 PBX (ngoài phạm vi m rộng), giữa 1 PBX 1 tổng đài đường dài (tổng đài nước ngoài) hoặc giữa các máy điện thoại được chọn, nhưng cũng thể cho phép chuyển d liệu. Dch v này được cung cp trên s cho thuê.

 

 

7523  Các dịch v truyền d liệu tin nhắn

 

 

75231 Các dịch v mạng d liệu

 

 

Các dịch v mạng cn thiết đ truyền d liệu giữa các trang thiết b sử dng các giao thức ging hoặc khác nhau. Dch v này thể được cung cấp thông qua 1 mng d liệu công hoặc chuyên dụng (ví d như mạng chuyên dụng cho khách hàng sử dụng)

 

 

75232 Các dịch v thông tin tin nhắn điện tử

 

 

Các dịch v mạng và các dịch v liên quan (phần cứng và phần mm) cần thiết đ gửi nhận tin nhắn điện tử (các dch v điện báo lếch/bản tin điện báo in ch (TWX)) và/hoặc đ kết nối thao tác d liệu trong các cơ sở d liệu (còn được gọi các dịch v mạng giá tr gia tăng)

 

 

7524  Các dịch v truyền chương trình

 

 

75241 Các dịch v truyền phát tuyến

 

 

Các dịch v mạng cn thiết cho Dch v truyền n hiệu tuyến không phụ thuộc vào loại hình công ngh (mng) sử dụng. Tiểu mc này không bao gồm c dch v từ v tinh xung cáp trong đó các nhà cung cấp bán tín hiệu tuyến thông qua vệ tinh xung các công ty cáp (trái với Dch v bán Dch v s dụng các tiện ích vệ tinh) và cũng không bao gmc dịch v v


tinh DTH (trực tiếp đến h gia đình) mà trong đó các nhà cung cấp bán các gói chương trình vô tuyến trực tiếp đến các hộ gia đình nằm trong c vùng xa xôi hẻo lánh.

 

 

75242 Các dịch v truyền phát thanh

 

 

Các dịch v cần thiết cho Dịch v truyn phát tín hiệu âm thanh n các dịch v truyền thanh, nhạc số loa phóng thanh.

 

 

7525  75250 Các dch v liên kết

 

 

Các dịch v mng từ 1 sở chuyển phát đến 1 s khác trong đó Dch vụ liên lạc từ phạm vi của cơ s chuyền phát này phải đi qua mạng ca 1 cơ sở chuyển phát khác đ đến được đim đến ca nó.

 

 

7526  75260 Các dch v viễn thông tích hợp

 

 

Các dịch v mạng đim đến đim hoặc liên đim riêng cho phép người dùng truyền đồng thời hoặc được lựa chọn ging nói, d liệu và/hoặc hình nh. Loại hình dịch v này cung cấp dung lượng băng tầng cao khả năng tái cấu hình mạng kiểm soát linh hoạt cho khách hàng nhằm h trợ các kiu chuyển đng thay đi.

 

 

7529  Các dịch v viễn thông khác

 

 

75291 Các dịch v nhắn tin

 

 

Dch v nhắn ca 1 người lên điện thoại thông qua Dch v sử dụng máy nhắn tin điện tử. Tiu mc này bao gồm c các dịch v nhắn tin âm thanh, ging nói trình bày s

 

 

75292 Các dịch v họp qua điện thoại

 

 

Các dịch v mạng và các dịch v liên quan cần thiết để tổ chức họp qua điện thoại truyn hình tương tác đầy đ 1 hoặc 2 chiều.

 

 

75299 Các dịch v viễn thông khác chưa được phân vào bt k tiểu mc nào

 

 

Các dịch v viễn thông chưa được phân vào bất k tiểu mc nào. Tiểu mc này bao gm c dch v liên lạc di động dưới nưc không đối đất


 

753      Các dịch v cáp truyền hình truyền thanh

 

 

7530  75300 Các dch v cáp truyền hình truyền thanh

 

 

Các gói chương trình truyền hình truyền thanh thông qua cáp. Tiểu mc này bao gm c các dịch v bản các dch v “phải trả tiền”

 

 

754      Các dịch v liên quan đến viễn thông

 

 

7541  75410 Các dch v cho thuê trang thiết b

 

 

Các dịch v cho thuê trang thiết b đầu cui viễn thông (thường với mc phí hàng tháng c định)

 

 

7542  75420 Các dch v bán trang thiết b

 

 

Bán s hoặc lẻ các trang thiết b đầu cuối viễn thông

 

 

7543  75430 Các dch v kết nối

 

 

Dch v cung cấp các dch v kết nối vào mng viễn thông thông qua Dch v kết nối khách hàng với các tiện nghi ca nhà chuyển phát

 

 

7544  75440 Các dch v vấn

 

 

Dch v đưa ra lời khuyên sự giúp đ cho các doanh nghiệp và/hoặc t

chức v các vấn đ liên quan đến viễn thông telematic

 

 

7545  75450 Các dch v bảo trì trang thiết b liên lạc

 

 

Dch v cung cấp các dịch v bảo trì cho các sản phẩm liên lạc liên quan đến liên lạc trên sở c phí hoặc hợp đồng. Trang thiết b bảo trì bao gồm modem, thiết b đa thành phần, thiết b thu mt đất, máy tính nh, thiết b ngoại vi, thiết b đầu cuối telex, điện thoại, v.v

 

 

7549  75490 Các dịch v viễn thông khác chưa được phân vào bất k tiểu

mc nào


Dch v cung cấp các dịch v liên quan đến viễn thông chưa được phân vào bất k tiểu mc nào như các dch v vận hành cung cấp cho các nhà chuyển phát khác, các dch v thanh toán thu tiền đối với các dịch v khách hàng chịu chi phí v.v.

 

 

CHƯƠNG 8: CÁC DCH VỤ KINH DOANH; DCH NÔNG NGHIỆP, KHAI MỎ CHẾ TO

 

 

MC 81:         DCH VỤ TRUNG GIAN TÀI CHÍNH CÁC DỊCH VỤ HỖ TR

LIÊN QUAN

 

 

811      Các dịch v trung gian tài chính trừ dịch v bảo hiểm dịch v qu lương hưu

 

 

Dch v liên quan đến việc huy động tái phân bổ các qu, trừ nhằm mc đích bảo him và cấp qu lương u

 

 

8111  Dch v trung gian tiền tệ

 

 

Dch v liên quan đến việc huy động qu dưới dạng tiền gửi (tức các quỹ cố định v mặt tiền tệ).

 

 

81111 Dch v tiền gửi ca ngân hàng Trung ương

 

 

Dch v do Ngân hàng Trung ương cung cp, bao gồm nhận tiền gửi để thanh toán giữa các thể chế tài chính thực hiện chức năng ngân hàng trước chính phủ.

 

 

81112 Dch v giám sát ca Ngân hàng Trung ương

 

 

Dch v do Ngân hàng Trung ương cung cấp, bao gm việc giám sát các hoạt động ngân hàng.

 

 

81113 Dch v quản d tr ca Ngân hàng Trung ương

 

 

Dch v do Ngân hàng Trung ương cung cấp, bao gm vic duy trì d tr

tiền tệ ca nước đó

 

 

81114 Dch v phát hành tiền ca Ngân hàng Trung ương


Dch v do Ngân hàng Trung ương cung cấp, bao gm việc phát hành quản tiền tệ ca mt nước

 

 

81115 Dch v tiền gửi khối lượng ln

 

 

Các dịch v nhận tiền gửi khối lượng lớn, đặc biệt từ các t chức i chính khác

 

 

81116 Các dịch v nhận tiền gửi ngân hàng khác

 

 

Các dịch v nhận tiền gửi cho nhân, các công ty, v.v.

 

 

81117 Các dịch v phát hành tiền tệ không do ngân hàng trung ương cung cấp

 

Dch v phát hành tiền tệ không phải do ngân hàng trung ương thực hin

 

 

81119 Các dịch v tiền gửi khác

 

 

Các dịch v nhận tiền gửi phi ngân hàng cho nhân, các công ty, v.v.

 

 

8112  81120 Dch v cho thuê tài chính

 

 

Dch v cho thuê trong đó thời hạn xấp x thời hạn sử dụng d đoán ca tài sản người thuê nhận được phần lớn lợi ích ca việc sử dng tài sản chịu mi ri ro gắn với quyền sở hữu tài sản

 

 

8113  Các dịch v cung cấp tín dụng khác

 

 

Dch v cấp vốn ca các t chức không tham gia vào hoạt đng trung gian tiền tệ

 

 

81131 Dch v cho vay cm c

 

 

Dch v cho vay khi các loại i sản cụ th trên đất đai hoặc các toà nhà m bảo lãnh

 

 

81132 Dch v cho vay tr chậm cho nhân


Các dịch vụ cấp tín dụng tiêu dùng, đặc biệt để dùng cho chi tiêu hàng hóa và dịch v hàng ngày.

 

 

81133 Dch v th tín dụng

 

 

Các dịch v cung cấp tài chính đ mua sn phẩm thông qua cấp tín dng tại

địa đim bán, sử dụng th nhựa hoặc th đi hàng

 

 

81139 Các dịch v tín dụng khác

 

 

Các dịch v cho vay khác do các t chức không tham gia vào hoạt động trung gian tiền tệ thực hiện

 

 

8119  Các dịch v trung gian tài chính khác, tr dịch v bảo hiểm và dịch v qu

lương hưu

 

 

Các dịch v trung gian tài chính khác chủ yếu nhằm phân bổ các ngun vn thay vì thực hiện cho vay

 

 

81191 Dch v tín thác đầu đóng

 

 

Các dịch v tín thác đầu do các công ty cổ phần thực hiện, ch yếu đầu

vào c phiếu chứng khoán ca chính ph

 

 

81192 Dch v tín thác tài sản theo từng đơn v

 

 

Dch v đầu trong đó tiền được công ty quản lý đầu vào tài sản theo từng đơn v

 

 

81193 Dch v đầu mở các các dch v tín thác theo từng đơn v khác

 

 

Dch v đầu trong đó tiền được công ty quản lý đầu vào tài sản theo từng đơn vị. Người nắm giữ các đơn v đó không phải c đông ca công ty quản lý.

 

 

81199 Dch v trung gian chưa được liệt i khác

 

 

Dch v của các công ty quản lý c phần tài chính các dch v x giao dịch trên tài khoản của mình do các nhà trung gian chứng khoán thực hiện.


812    Dịch vụ bảo hiểm (gồm cả tái bảo hiểm) và dịch vụ quỹ hưu trí, trừ dịch vụ an sinh hội bắt buc

 

 

Dch vụ phát hành bảo him, bao gồm thanh toán khi người hợp đng bảo him chết hoặc vào cuối thời hạn thỏa thuận, dù yếu tố tiết kiệm hay không.

 

 

Ngoại trừ: dịch v an sinh hi bắt buộc liệt tại nhóm 913

 

 

8121  Dch v bảo him nhân thọ dịch v qu hưu trí

 

 

81211 Dch v bảo him nhân thọ

 

 

Dch v phát hành bảo hiểm, gồm dịch v thanh toán khi người hợp đồng bảo him chết hoặc vào cui thời hạn thỏa thuận, yếu tố lợi nhuận hay không

 

 

81212 Dch v hưu trí tr cấp

 

 

Dch v phát hành bảo him cung cấp thu nhập (tr cấp) khi v hưu căn cứ

vào việc đóng góp vào các chương trình hưu trí trong quá trình làm vic. Bao gm c các dịch vụ quản quỹ lương hưu.

 

 

8129  Dch v bảo him phi nhân thọ

 

 

81291 Dch v bảo him y tế bảo him tai nn

 

 

Dch v phát hành bảo hiểm, gồm việc thanh toán các chi phí phát sinh khi người đưc bảo him gặp tai nạn hoặc b m.

 

 

81292 Dch v bảo him xe giới

 

 

Dch v phát hành bảo him trách nhim ca người mua bảo him khi điều khiển xe cơ giới dch v phát hành bảo him mt số loại thiệt hại hoặc tn thất đối với phương tiện do người mua bảo him sở hữu

 

 

81293 Dch v bảo him hàng hải, hàng không các hình thức vận tải khác


không, bảo hiểm các ri ro mà phương tiện vận tải hoặc hàng hóa thể gặp phải.

 

 

81294 Dch v bảo him hàng hóa

 

 

Dch v phát hành bảo hiểm trong đó phm vi bảo hiểm bao gm các thiệt hại hoặc tn thất toàn bộ đối với hàng hóa do các ri ro ngoài ri ro liên quan tới vận tải, drủi ro v chính trị trong thương mại quốc tế, bảo qun, đình công.

 

 

81295 Dch v bảo him cháy và thiệt hại khác đối với tài sản

 

 

Dch v phát hành bảo hiểm trong đó phm vi bảo hiểm bao gm các thiệt hại đối với tài sản nhân hoặc tài sản thương mại do cháy, trm cắp và các rủi ro khác gây nên, bao gồm các dịch v liên quan tới bảo him cho hộ gia đình bảo him ô , máy bay, thuyền loại nh gia cm.

 

 

81296 Dch v bảo him trách nhiệm v mất mát

 

 

Dch v phát hành bảo hiểm đ bảo v người hợp đồng bảo hiểm đi vi các thiệt hại phát sinh từ mt s trách nhiệm nhất đnh ca mt thương nhân.

 

 

81297 Dch v bảo him trách nhiệm nói chung

 

 

Dch v phát hành bảo him cho người ký hợp đng bảo hiểm đ bảo him các rủi ro liên quan tới bên th ba, dụ như bảo hiểm trách nhiệm chung trong việc thanh toán cho các bên thứ ba.

 

 

81299 Các dịch v bảo hiểm khác chưa được liệt

 

 

Dch v phát hành bảo hiểm cho người hợp đồng bảo him c ri ro chưa đưc liệt kê.

 

 

813      Dch v h tr trung gian tài chính khác với bảo him và quỹ lương u

Các dịch v gắn chặt ch (h trợ) trung gian tài chính, nhưng bản thân chúng không dịch v trung gian tài chính.

 

 

8131  Các dịch v gắn với quản th trường i chính


Vận hành giám sát các thị trường tài chính (s giao dịch chứng khoán, thị trường chứng khoán, sở giao dch hàng hóa, v.v) không thuc quản lý ca các cơ quan công.

 

 

81311 Các dịch v v hoạt động ca th trường tài chính

 

 

Các dịch vụ hành chính cung cp diện tích, trang thiết b cần thiết cho các sở

giao dịch chứng khoán hàng hóa

 

 

81312 Dch v điều tiết th trường tài chính

 

 

Các dịch v giám sát thc thi các quy định quy tắc trên th trường tài chính gắn với các dch v nhận tiền gửi cho vay các thể chế liên quan cũng như gắn với các thị trường chứng khoán các bên tham gia vào các th trường đó.

 

 

81319 Các dịch v khác v quản th trường i chính

 

 

Các dịch v hành chính cung cấp cho ch sở hữu, người môi giới hoặc mua bán chứng khoán hoặc hàng hóa, bao gm c dịch v lưu chứng khoán, dịch v báo cáo tài chính các dch v quản lý thị trường khác chưa được liệt nơi khác.

 

 

8132  Các dịch v gắn với th trường chứng khoán

 

 

Các dịch v liên quan tới các giao dch kinh doanh trên thị trường chứng khoán nhưng không phải dịch v quản các th trường này.

 

 

81321 Dch v trung gian chng khoán

 

 

Các dịch v trung gian giữa hai hay nhiều bên tham gia vào việc mua bán chứng khoán.

 

 

81322 Dch v phát hành đăng chứng khoán

 

 

Các dịch v hành chính liên quan tới việc phát hành đăng chng khoán, tức các dịch v được cung cấp khi phát hành c phiếu hoặc trái phiếu.

 

 

81323 Dch v quản danh mc đầu


Các dịch v quản lý danh mc đầu thay mặt cho khách hàng, k c các quyết định v nội dung ca danh mc đầu tư.

 

 

Ngoại trừ: Dch v tư vấn v hoạch định tài chính cho nhân không gắn với việc đưa ra quyết định thay mặt khách hàng trong phân nhóm 81332 (dịch v vấn tài chính).

 

 

81329 Các dịch v khác liên quan tới th trường chứng khoán.

Các dịch v thông tin v báo giá chứng khoán dch v ph biến thông tin thông qua văn bản hoặc phương tiện điện tử. Các dch v khác liên quan tới

các th tờng chứng khoán chưa được liệt nơi khác.

 

 

8133  Các dịch v h tr khác đối với trung gian tài chính

 

 

81331 Dch v môi giới cho vay

 

 

Dch v trung gian giữa hai hoặc nhiều bên tham gia vào việc cung cấp chấp  nhận các khoản vay.

 

 

81332 Dch v vấn tài chính

 

 

Dch v vấn tài chính do các nhà vấn tài chính, vấn v thế chp, trung tâm giao dch, v.v cung cấp cho khách hàng về các vấn đ tài chính, d như đầu vào th trường tài chính hoạch định tài chính ca nhân.

 

 

Ngoại trừ: dịch v quản qu đầu liệt tại tiểu mc 81323

Dch v vấn v các vấn đ bảo him và lương hưu liệt tại tiu mc

81402 (dch vụ vấn bảo hiểm hưu trí)

Dch v vấn v các vấn đ thuế liệt tại tiểu mc 8630 (dch v thuế) Dch vụ ván quản lý về tài chính (t thuế kinh doanh) liệt tại tiểu mc

86502.

 

 

81333 Dch v ngoại hối

 

 

Dch v giao dịch ngoại hối do các trung tâm giao dch cung cấp, v.v.

81334 Dch v đóng gói tiền giấy tiền xu

 

 

Dch v đóng i tiền giấy và tiền xu đ vận chuyển tiền từ nơi đúc/sản xuất tiền, giữa các nhà trung gian tài chính đ tiếp tc lưu thông.


Ngoại trừ: Dch v đóng i tiền xu liên quan tới bán lẻ các loại tiền xu được liệt tại tiểu mc 63292 (bán l các loại đồng h đeo tay, đồng h và đ trang sức).

 

 

81339 Các dịch v h tr trung gian tài chính khác chưa được liệt

Các dịch v h trợ trung gian tài chính khác, chưa được liệt nơi khác, tức các dịch v liên quan tới việc thực thi chính sách tiền tệ.

 

8140  Dch v h tr bảo him và cấp vốn cho quỹ lương hưu

 

Các dịch v liên quan mật thiết tới quản lý bảo him và cp vốn cho qu

lương hưu.

 

 

81401 Các dịch v h tr môi giới đại bảo him

 

 

Các dịch vụ trung gian giữa các công ty bo hiểm khác hàng ca các công ty này.

 

 

81402 Dch v vấn bảo him qu lương hưu

 

 

Các dịch v vấn cho doanh nghiệp nhân v phm vi bảo him thương mại hoặc nhân, yếu tố lợi nhuận hay không, bao gm các dịch v liên quan tới qu lương hưu (trợ cấp).

 

 

81403 Dch v giám định xác định tn thất

 

 

(“Giám định” được sử dụng bảo hiểm vận tải biển đ cập tới tn thất bphận ca tàu hoặc hàng hóa). Dch v đánh giá xác đnh yêu cu bi thường.

 

 

81404 Dch v thống bảo him

 

 

Dch v tính toán rủi ro bảo hiểm phí bảo him.

 

 

81405 Dch v quản cứu h

 

 

Dch v quản cứu h ngoài dịch v quản cứu h trên biển.

 

 

81409 Các dịch v khác liên quan tới bảo him qu ơng hưu

 

 

Các dịch v quản giám sát bi thường hư hỏng


Ngoại trừ: Dch v quản qu hưu trí được liệt tại tiểu mc 81212 (dch v lương hưu tr cấp hưu trí)

 

 

MC 82          DCH V BT ĐNG SẢN

 

 

821      8210  Dch v bất động sản liên quan tới tài sn sở hữu hoặc đi thuê

 

 

82101 Dch v thuê/cho thuê liên quan tới nơi cư trú t sở hữu hoặc đi thuê

 

 

Dch v cho thuê liên quan đến nơi cư trú do ch s hữu hoặc người đi thuê nơi cư trú đó cho th lại. Mt số d nhà, căn hộ, khu chung cư, các khu tổ hợp đa chức năng trong đó chức năng chính là cung cp nơi cư trú các địa đim cư trú không cố đnh.

 

 

Loại trừ: các dịch v cung cấp ch đưc cung cấp thông qua vận hành các khách sạn, nhà nghỉ ven đường, nhà phòng cho thuê, túc trường học, địa đim cắm trại các đa điểm khác thuc nhóm 641 (Khách sạn và các dịch v cung cấp ch khác).

 

 

82102 Dch v thuê hoặc cho thuê liên quan tới các địa đim phi cư trú tự sở

hữu hoặc đi thuê

 

 

Các dịch v thuê hoặc cho thuê các toà nhà công nghiệp, thương mại hoặc phi cư trú khác do ch sở hữu hoặc người đi thuê cung cấp cho các bên khác. Các dụ v dịch vụ này bao gm các nhà máy, khu văn phòng, nhà kho, rạp hát, các khu nhà đa dụng trong đó chức năng chính không phải đ trú cũng như các tài sn nông nghiệp, lâm sản các tài sản tương tự đất dành cho khai m khoan thác dầu.

 

 

82103 Bán khu nhà đất

 

 

Bán các khu nhà đất ch sở hữu trong trường hợp việc mua bán này được coi bán các c phần giao dch do người bán thực hiện ch không phải việc bán tài sn cố định theo từng đơn v được bán. Các d v bất động sản trú bao gm nhà đt, c khu cư trú đa năng như các căn hộ cá nhân hoặc túc xá. Các tài sản này thể bất đng sản thuê theo hợp đồng hoặc bất động sản đưc toàn quyền sử dụng. Trong danh mc này cũng bao gm việc ch sở hữu bán các khu định đã được xây dựng theo hợp đồng mà đơn v xây dựng kết với bên bán được bên bán coi mt cphần giao dịch.


Ngoại trừ: bán các bt đng sản đã được bên bán xây dựng trên thực tế, đưc liệt tại nhóm 512 (công trình xây dựng các tòa nhà).

 

 

82104 Bán đất cư trú chưa người

 

 

Bán tài sn ch sở hữu đất cư trú chưa người trong trường hợp việc mua bán được bên bán coi mt c phần giao dịch.

 

 

82105 Bán các khu nhà phi trú đất

 

 

Bán các khu nhà phi cư trú đất ch sở hữu trong trường hợp việc mua bán này được coi là bán các cphần giao dch do người bán thực hiện ch không phải việc bán tài sn cố định theo từng đơn v được bán. Các d v bất động sản phi cư trú bao gồm nhà máy, khu văn phòng, nhà kho, rạp hát và các khu đa năng trong đó chức năng chính không phải đ cư trú thể m nông nghiệp, lâm nghiệp các tài sản tương tự đất dành cho khai m khoan thác dầu. Các tài sản này thể bất động sản thuê theo hợp đồng hoặc bất động sản đưc toàn quyền sử dụng. Trong danh mc này cũng bao gm việc ch sở hữu n c khu phi định đã được xây dựng theo hợp đồng đơn v xây dựng ký kết với bên bán được bên bán coi mt cổ phần giao dịch.

 

 

Ngoại trừ: bán các bt đng sản đã được bên bán xây dựng trên thực tế, đưc liệt tại nhóm 512 (công trình xây dựng các tòa nhà).

 

 

82106 Bán đất cư trú chưa người

 

 

Bán tài sản ch sở hữu đất phi trú ca người trong trường hợp việc mua bán được bên bán coi mt c phần giao dch. Đất trng thể bao gồm c khong đất trống được chia nhỏ ngưi n có thể b sung cả việc bán khong đất được chia từ mảnh đất đem ra bán.

 

 

822      8220  Dch v bất động sản trên s hợp đồng hoặc tính phí

 

 

82201 Dch v quản các bất động sản dùng cho cư trú trên cơ sở hợp đồng hoặc thanh toán phí

 

 

Dch v quản (bao gm thuê, cho thuê đánh giá) các loại nhà các khu cư trú trên cơ sở hợp đồng hoặc thanh toán phí. Dch v quản các khu


căn h (hoặc các tòa nhà đa dụng trong đó mc đích sử dụng chính dùng cho cư trú), bao gm c các khu cư trú di động.

 

 

82202 Dch v quản các bất đng sản phi cư trú trên cơ sở hợp đồng hoặc thanh toán phí

 

Dch v quản (bao gm thuê, cho thuê và đánh giá) các bất đng sản công nghiệp và thương mại, rạp hát, các tòa nhà đa dụng trong đó mc đích sử dụng chính không phải cư trú, v.v trên cơ sở hợp đồng hoặc thanh toán phí. Bao gm c các dch v quản lý liên quan đến các tài sản nông nghiệp, m nghiệp các lĩnh vực tương tự trên cơ sở hợp đồng hoặc thanh toán phí.

 

 

82203 Bán các khu cư trú bán đất trên sở hợp đồng hoặc thanh toán phí

 

 

Bán các căn nhà, căn hộ, khu căn h các tài sản trú khác trên s

hợp đồng hoặc thanh toán phí

 

 

82204 Bán các khu đất cư trú còn trng trên cơ sở hợp đng hoặc thanh toán phí

 

 

Bán các khu đất cư trú còn trng trên sở hợp đồng hoặc thanh toán phí.

 

 

82205 Bán các khu nhà phi cư trú đất trên cơ sở hợp đồng hoặc thanh toán phí

 

 

Bán các khu nhà phi trú và đất như c văn phòng, nhà máy, cửa hàng, v.v trên sở hợp đồng hoặc thanh toán phí.

 

 

82206 Bán các khu đất phi cư trú còn trng trên cơ sở hợp đng hoặc thanh toán phí

 

 

Bán các khu đất phi trú còn trng trên cơ sở hợp đồng hoặc thanh toán phí