MỤC LỤC 4 CHƯƠNG 8: CÁC DỊCH VỤ KINH DOANH; DỊCH NÔNG NGHIỆP, KHAI MỎ VÀ CHẾ TẠO 5 MỤC 81: DỊCH VỤ TRUNG GIAN TÀI CHÍNH VÀ CÁC DỊCH VỤ HỖ TRỢ MỤC 73. DỊCH VỤ VẬN TẢI HÀNG KHÔNG
731. Dịch vụ vận tải hành khách hàng không
7311. 73110. Dịch vụ vận tải hành khách hàng không theo lịch trình
Dịch vụ vận tải hành khách theo những tuyến và lịch trình định sẵn. Dịch vụ này được cung cấp trên bất kỳ loại máy bay nào (bao gồm cả máy bay trực thăng). Dịch vụ vận tải hành khách đi cùng hàng hóa cũng nằm trong gói dịch vụ này.
7312. 73120. Dịch vụ vận tải hành khách hàng không ngoài lịch trình
Dịch vụ vận tải hành khách hàng không không theo lịch trình, được cung cấp trên bất kỳ loại máy bay nào (bao gồm cả máy bay trực thăng). Dịch vụ này cũng bao gồm cả dịch vụ thăm quan hàng không và dịch vụ taxi hàng không bằng máy bay trực thăng. Dịch vụ vận tải hành khách đi cùng hàng hóa cũng nằm trong gói dịch vụ này.
Ngoại trừ: Dịch vụ cho thuê máy bay kèm người lái được phân vào tiểu mục 73400.
732. Dịch vụ vận tải hàng hóa hàng không
7321. 73210. Dịch vụ vận chuyển phát thư hàng không
Dịch vụ chuyển phát thư hàng không, theo lịch trình hoặc không theo lịch trình.
7322. 73220. Dịch vụ vận tải hàng công-te-nơ hàng không
Dịch vụ vận tải hàng không theo lịch trình hoặc không theo lịch trình các vật phẩm riêng lẻ và kiện hàng được đóng gói và vận chuyển trong các công-te-nơ chuyên dụng nhằm tạo thuận lợi cho Dịch vụ bốc dỡ.
7329. 73290. Dịch vụ vận tải hàng không các hàng hóa khác
Dịch vụ vận tải hàng hóa hàng không chưa được phân vào bất cứ tiểu mục nào, theo lịch trình hoặc không theo lịch trình.
733. Dịch vụ vận tải vũ trụ
7330. 73300. Dịch vụ vận tải vũ trụ
Dịch vụ vận tải hành khách hoặc hàng hóa lên vũ trụ.
734 Dịch vụ cho thuê máy bay kèm người lái
7340. 73400. Dịch vụ cho thuê máy bay kèm người lái
Dịch vụ cho thuê và cho mượn các loại máy bay chở khách hoặc máy bay chở hàng (bao gồm cả máy bay trực thăng) hoặc các loại tàu vũ trụ kèm người lái vì bất cứ mục đích gì. Các dịch vụ này thường được cung cấp trên cơ sở thời gian và hay kèm theo một số điểm đến khác nhau. Ngoại trừ: Dịch vụ cho thuê hoặc cho mượn máy bay không gồm người lái được phân vào tiểu mục 83104.
MỤC 74. CÁC DỊCH VỤ HỖ TRỢ VÀ LIÊN QUAN TỚI VẬN TẢI
741. Dịch vụ bốc dỡ hàng
7411. 74110. Dịch vụ bốc dỡ công-te-nơ
Dịch vụ bốc dỡ công-te-nơ dành cho hàng hóa trong các công-te-nơ đặc biệt. Bao gồm các dịch vụ thu phí hoặc cung cấp theo hợp đồng đối với Dịch vụ sử dụng các tiện ích dành cho hàng hóa tại ga, cảng, đối với tất cả các phương tiện vận tải, bao gồm dịch vụ bốc dỡ hàng hóa (dịch vụ chất hàng công-te-nơ vào, bốc dỡ hàng công-te-nơ ra khỏi tàu tại cảng).
7419. 74190. Các dịch vụ bốc dỡ hàng khác
Các dịch vụ bốc dỡ dành cho hàng hóa không phải hàng công-te-nơ hoặc hành lý của hành khách. Dịch vụ này bao gồm các dịch vụ thu phí hoặc cung cấp theo hợp đồng đối với dịch vụ sử dụng các tiện ích dành cho hàng hóa tại ga, cảng, đối với tất cả các phương tiện vận tải, bao gồm dịch vụ bốc dỡ hàng hóa (dịch vụ chất hàng hóa không phải hàng công-te-nơ vào, bốc dỡ hàng hóa không phải hàng công-te-nơ ra khỏi tàu tại cảng), và dịch vụ bốc dỡ hàng đi kèm dịch vụ vận chuyển hàng hóa chưa được phân loại ở bất cứ đâu. Dịch vụ này cũng bao gồm dịch vụ bốc dỡ hành lý tại sân bay, tại bến xe buýt, tại ga tàu hoặc tại bến xe khách.
Ngoại trừ: Các dịch vụ giúp đỡ và hỗ trợ vận tải khác liên quan đến loại phương tiện vận tải cụ thể được phân vào tiểu mục 74300 đối với vận tải đường sắt, tiểu mục 74490 đối với vận tải đường bộ, tiểu mục 74590 đối với vận tải đường thủy và tiểu mục 74690 đối với vận tải hàng không.
742. Dịch vụ kho hàng và lưu kho
7421. 74210. Dịch vụ kho hàng dành cho hàng đông lạnh
Dịch vụ kho hàng dành cho hàng đông lạnh, bao gồm thực phẩm dễ hỏng.
7422. 74220. Dịch vụ kho hàng dành cho chất lỏng hoặc khí với số lượng lớn Dịch vụ kho hàng và lưu kho dành cho chất lỏng hoặc khí với số lượng lớn.
7429. 74290. Các dịch vụ kho hàng hoặc lưu kho khác
Dịch vụ kho hàng và lưu kho dành cho các loại hàng hóa khác, bao gồm: cốttông, các loại hạt (như lúa mì, thóc, gạo, ngũ cốc...), len, thuốc lá, các nông sản khác, và các mặt hàng gia đình khác.
743. Dịch vụ hỗ trợ vận tải đường sắt
7430. 74300. Dịch vụ hỗ trợ vận tải đường sắt
Dịch vụ hành khách tại nhà ga, trừ dịch vụ bốc dỡ hàng, và các dịch vụ hỗ trợ vận tải đường sắt khác mà chưa được phân loại ở bất cứ đâu.
Ngoại trừ: Dịch vụ chuyển đường ray được phân vào tiểu mục 711130 ( dịch vụ đẩy và kéo tàu). Dịch vụ bốc dỡ hàng đường sắt được phân vào tiểu mục 74110 (dịch vụ bốc dỡ công-te-nơ) đối với hàng công-te-nơ, và tại tiểu mục 74190 (các dịch vụ bốc dỡ hàng khác) đối với hàng hóa không phải hàng công-te-nơ hay hành lý của hành khách.
744. Dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ
7441. 74410. Dịch vụ bến xe buýt
Dịch vụ bến đỗ cho hành khách của vận tải hành khách xe buýt nội thành, ngoại thành và liên thành trên cơ sở thu phí hoặc theo hợp đồng.
Ngoại trừ: Các dịch vụ bốc dỡ hàng và hành lý được phân vào tiểu mục 74190 (Các dịch vụ bốc dỡ hàng khác).
7442. 74420. Dịch vụ vận hành đường quốc lộ, cầu và đường hầm
Các dịch vụ vận hành các tiện ích cố định như đường xá, đường hầm, cầu và đường đê trên cơ sở thu phí hoặc theo hợp đồng.
Ngoại trừ: Các dịch vụ tiện ích bãi đỗ xe được phân vào tiểu mục 74430 (Dịch vụ bãi đỗ xe). 7443. 74430. Dịch vụ bãi đỗ xe
Các dịch vụ bãi đỗ xe tại bãi đỗ xe, chỗ đỗ xe và nhà để xe, có mái che hoặc không có mái che.
7449. 74490. Các dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ khác
Dịch vụ thương mại thu phí hoặc trên cơ sở hợp đồng đối với bảo dưỡng phương tiện đường bộ và sửa chữa vặt, và các dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ khác chưa được phân loại ở bất cứ đâu.
745. Các dịch vụ hỗ trợ vận tải đường thủy
7451. 74510. Dịch vụ bến cảng và vận hành đường thủy
Các dịch vụ vận hành bến cảng như cầu tàu, xưởng sửa chữa tàu, bến tàu, bến cảng; và các dịch vụ cung cấp tiện ích hàng hải tại bến cảng khác, bao gồm dịch vụ hành khách tại bến cảng của vận tải hàng hải, trên cơ sở thu phí hoặc theo hợp đồng; và dịch vụ vận hành và bảo dưỡng thuyền, sà lan, tàu trên sông đào và các đường thủy nội địa nhân tạo khác. Dịch vụ này cũng bao gồm các dịch vụ cửa cống, dịch vụ nâng thuyền, dịch vụ đập nước, dịch vụ kênh đào và dịch vụ kéo tàu trên sông đào khác với dịch vụ kéo tàu bằng máy kéo hay bằng đầu máy kéo trên đường.
Ngoại trừ: Dịch vụ bốc dỡ hàng hóa được phân vào tiểu mục 74110 (các dịch vụ bốc dỡ công-te-nơ) đối với hàng công-te-nơ, và tại tiểu mục 74190 (dác dịch vụ bốc dỡ hàng hóa khác) đối với hàng hóa không phải hàng công-te-nơ. Dịch vụ kho hàng và lưu kho tại cảng được phân vào MỤC 742 (Dịch vụ kho hàng và lưu kho). Dịch vụ kéo tàu – giúp đưa và kéo tàu vào bến được phân vào tiểu mục 74520 (Dịch vụ hoa tiêu và bỏ neo tàu).
7452. 74520. Dịch vụ hoa tiêu và bỏ neo tàu
Dịch vụ kéo tàu của Dịch vụ đưa tàu các loại vào và ra khỏi bến; dịch vụ hoa tiêu, bao gồm dịch vụ hoa tiêu cho tàu vào và ra khỏi cảng hoặc xung quanh các điểm báo nguy hiểm.
7453. 74530. Dịch vụ phao tiêu báo hiệu Các dịch vụ cung cấp bởi hải đăng, thuyền hiệu có đèn và tàu có đèn, phao cứu hộ, pháo sáng và các dịch vụ phao tiêu báo hiệu tương tự khác.
7454. 74540. Dịch vụ cứu hộ và trục vớt tàu
Dịch vụ cứu hộ tàu cung cấp trên đại dương, bờ biển hay đường thủy nội địa. Các dịch vụ này gồm có dịch vụ khôi phục các tàu gặp sự cố và các tàu bị đắm cùng hàng hóa trở trên tàu, bao gồm dịch vụ kéo tàu đắm lên, lật lại tàu bị lật úp và trục vớt tàu bị mắc cạn.
Ngoại trừ: Dịch vụ kéo tàu dành cho các tàu gặp sự cố được phân vào tiểu mục 72140 đối với tàu biển, và tại tiểu mục 72240 đối với tàu không đi ra biển. Dịch vụ phao cứu hộ, dịch vụ tàu cứu hỏa và các dịch vụ tìm kiếm và giải cứu hàng hải khác được phân vào tiểu mục 91260 (Các dịch vụ cảnh sát và phòng cháy) và tại tiểu mục 91290 (Các dịch vụ liên quan đến các hoạt động an toàn và trật tự công cộng khác).
74590. Các dịch vụ hỡ trợ vận tải đường thủy khác
Dịch vụ dọn vệ sinh, khử trùng, phun khói, kiểm tra sâu bọ và các dịch vụ tương tự khác trên boong tàu đỗ tại bến hoặc tàu neo đậu trên cơ sở thu phí hoặc theo hợp đồng; các dịch vụ hỗ trợ vận tải đường thủy liên quan trực tiếp đến dịch vụvận hành tàu chưa được phân vào bất bỳ tiểu mục nào và không liên quan trực tiếp đến dịch vụvận hành tàu, như Dịch vụ phá băng, đăng ký tàu, dịch vụ cho tàu nghỉ hoạt động và dịch vụ kho bãi...
Ngoại trừ: Dịch vụ phao cứu hộ, dịch vụ tàu cứu hỏa và các dịch vụ tìm kiếm và giải cứu hàng hải khác được phân vào tiểu mục 91260 (Các dịch vụ cảnh sát và phòng cháy) và tại tiểu mục 91290 (Các dịch vụ liên quan đến các hoạt động an toàn và trật tự công cộng khác).
746. Dịch vụ hỗ trợ vận tải hàng không
7461. 74610. Dịch vụ vận hành sân bay (trừ dịch vụ bốc dỡ hàng)
Dịch vụ hành khách tại cảng hàng không và dịch vụ mặt đất tại khu vực sân bay, bao gồm cả dịch vụ vận hành đường bay trên cơ sở thu phí hoặc theo hợp đồng. Ngoại trừ: Dịch vụ bốc dỡ hàng tại cảng hàng không được phân vào tiểu mục 74110 (Dịch vụ bốc dỡ công-te-nơ) đối với hàng công-te-nơ, và tại tiểu mục 74190 (Các dịch vụ bốc dỡ hàng khác) đối với hàng hóa không phải hàng công-te-nơ.
7462. 74620. Dịch vụ kiểm soát giao thông hàng không
Dịch vụ vận hành tháp kiểm soát chuyến bay, bao gồm dịch vụ kiểm soát Dịch vụ tiếp cận sân bay, hạ cánh và cất cánh. Dịch vụ này cũng gồm cả các dịch vụ cung cấp bởi các trạm đặt radar tại sân bay.
7469. 74690. Các dịch vụ hỗ trợ hàng không khác
Dịch vụ dọn vệ sinh và khử trùng, dịch vụ cứu hỏa và phòng cháy, dịch vụ nhà chứa máy bay trên cơ sở thu phí hoặc theo hợp đồng. Dịch vụ kéo máy bay cũng nằm trong gói dịch vụ này.
Ngoại trừ: Dịch vụ giải cứu trên biển bằng hàng không được phân vào tiểu mục 91290 (Các dịch vụ liên quan đến các hoạt động an toàn và trật tự công cộng khác).
747. Dịch vụ đại lý du lịch, điều hành chuyến du lịch và hướng dẫn viên du lịch
7471. 74710. Dịch vụ đại lý du lịch và điều hành chuyến du lịch
Dịch vụ cung cấp cho hành khách đi du lịch bởi các nhà điều hành chuyến du lịch của các đại lý du lịch và các dịch vụ tương tự khác; dịch vụ cung cấp thông tin, chỉ dẫn và lên chương trình du lịch; các dịch vụ liên quan đến dịch vụ sắp đặt chuyến đi du lịch, chỗ ở, vận chuyển hành khách và hành lý; dịch vụ xuất vé. Các dịch vụ nêu trên được cung cấp trên cơ sở thu phí hoặc theo hợp đồng.
7472. 74720. Dịch vụ hướng dẫn viên vụ lịch
Dịch vụ hướng dẫn du lịch cung cấp bởi đại lý hướng dẫn viên và các hướng dẫn viên tư do.
Ngoại trừ: Dịch vụ hướng dẫn viên đi săn tự do được phân vào tiểu mục 94619 (Các dịch vụ thể thao khác). Dịch vụ vệ sĩ cá nhân được phân vào tiểu mục 97090 (Các dịch vụ khác, chưa được phân vào bất cứ tiểu mục nào).
7480. 74800. Dịch vụ đại lý vận tải hàng hóa
Dịch vụ môi giới hàng hóa, dịch vụ tiếp vận (chủ yếu là tổ chức vận tải hoặc sắp đặt dịch vụ trên danh nghĩa của nhà vận chuyển hoặc người nhận hàng), dịch vụ môi giới tàu vũ trụ, và dịch vụ gia cố hàng hóa và tiêu huỷ hàng hóa.
7490. 74900. Các dịch vụ giúp đỡ và hỗ trợ vận tải khác
Dịch vụ môi giới hàng hóa; dịch vụ kiểm toán hóa đơn và dịch vụ thông tin sếp hạng hàng hóa; dịch vụ đóng gói, đóng thùng, và dịch vụ tháo dỡ; dịch vụ kiểm tra, cân, và lấy mẫu hàng hóa; dịch vụ nhận và tiếp nhận hàng hóa (gồm dịch vụ vận chuyển và tiếp nhận tại địa phương).
MỤC 75 CÁC DỊCH VỤ BƯU CHÍNH VÀ VIỄN THÔNG
751 Các dịch vụ bưu chính và chuyển phát
7511 Các dịch vụ bưu chính
75111 Các dịch vụ bưu chính liên quan đến thư từ
Các dịch vụ bao gồm dịch vụ nhận, vận chuyển và phân phát thư từ, báo chí, tập san, tạp chí xuất bản định kỳ, sách quảng cáo, tờ rơi và các ấn phẩm tương tự, cả cho các nơi nhận trong nước hoặc nước ngoài, do mạng lưới bưu chính quốc gia cung cấp.
75112 Các dịch vụ bưu chính liên quan đến bưu phẩm
Các dịch vụ bao gồm dịch vụ nhận, vận chuyển và phân phát bưu phẩm, bưu kiện, cả cho các nơi nhận trong nước hoặc nước ngoài, do mạng lưới bưu chính quốc gia cung cấp.
75113 Các dịch vụ bưu chính tại quầy Các dịch vụ được cung cấp tại quầy như bán tem, xử lý thư từ và các gói bưu phẩm đã được chứng nhận hoặc đăng ký, và các dịch vụ bưu chính tại quầy khác.
75119 Các dịch vụ bưu chính khác
Các dịch vụ cho thuê hòm thư, “lưu thư”, và các dịch vụ bưu chính công công chưa được phân vào bất kỳ tiểu mục nào
Ngoại trừ: Các dịch vụ liên quan đến chuyển khoản bưu chính và tài khoản tiền tiết kiệm bưu chính được phân vào tiểu mục 8111 (các dịch vụ trung gian tiền tệ)
7512 Các dịch vụ chuyển phát
75121 Các dịch vụ chuyển tin đa phương thức
Các dịch vụ bao gồm dịch vụ nhận, vận chuyển và phân phát, cả cho các nơi nhận trong nước hoặc nước ngoài, các loại thư từ, bưu phẩm, bưu kiện, do các cơ sở chuyển phát cung cấp và sử dụng 1 hoặc nhiều hơn các phương thức vận chuyển, không phải theo mạng lưới bưu chính quốc gia. Các dịch vụ này có thể được cung cấp thông qua dịch vụ sử dụng các phương tiện vận tải riêng hoặc công cộng.
Ngoại trừ: Các dịch vụ chuyển phát thư từ theo đường hàng không được phân vào tiểu mục 73210 (Vận chuyển thư từ theo đường hàng không)
75129 Các dịch vụ chuyển phát khác
Các dịch vụ chuyển phát các loại hàng hóa khác chưa được phân vào bất kỳ tiểu mục nào như các dịch vụ vận chuyển bằng xe tải hoặc chuyển không kèm lưu kho, cho mục đích chuyển vận
752 Các dịch vụ viễn thông
7521 Các dịch vụ điện thoại công cộng
75211 Các dịch vụ điện thoại nội hạt công cộng Các dịch vụ chuyển và truyền mạng cần thiết nhằm tạo lập và duy trì liên lạc nội trong các vùng gọi nội hạt. Dịch vụ này nhằm (được sử dụng) cơ bản vào dịch vụ tạo lập liên lạc bằng giọng nói, nhưng cũng có thể phục vụ các ứng dụng khác như liên lạc bằng văn bản (fax hoặc điện toán) và thường được cung cấp trên cơ sở cước cố định theo tháng, không phụ thuộc vào số lượng cuộc gọi mà người thuê bao thực hiện.
Ngoại trừ: Các dịch vụ đường truyền riêng và các dịch vụ cho thuê trang thiết bị đầu cuối được phân lần lượt vào các tiểu mục 7522 (các dịch vụ mạng kinh doanh) và 7541 (các dịch vụ cho thuê trang thiết bị)
75212 Các dịch vụ điện thoại đường dài công cộng
Các dịch vụ chuyển và truyền mạng cần thiết nhằm tạo lập và duy trì liên lạc giữa các vùng gọi nội hạt. Dịch vụ này nhằm (được sử dụng) cơ bản vào Dịch vụ tạo lập liên lạc bằng giọng nói, nhưng cũng có thể phục vụ các ứng dụng khác như liên lạc bằng văn bản (fax hoặc điện toán) và có thể được cung cấp trên cơ sở phí hoặc tỷ lệ cố định. Dịch vụ này cung cấp cho khách hàng khả năng kết nối vào toàn bộ mạng điện thoại của nhà cung cấp và các nhà chuyển tiếp mạng, hoặc, trong 1 số trường hợp, khả năng kết nối đến 1 số nhất định các khu tổng đài (WATS service).
75213 Các dịch vụ điện thoại di động
Các dịch vụ điện đài, thông qua các trang thiết bị di động, cho phép tiếp cận 2 chiều vào các mạng điện thoại công hoặc điện thoại di động khác. Một số loại hình của dịch vụ này, với trang thiết bị đầu cuối thích hợp, có thể được dùng để chuyển fax cũng như liên lạc bằng giọng nói.
Ngoại trừ: Các dịch vụ liên lạc di động không đối đất và dưới nước được phân vào tiểu mục 75299 (các dịch vụ viễn thông khác chưa được phân vào bất kỳ tiểu mục nào)
7522 Các dịch vụ mạng kinh doanh
75221 Các dịch vụ mạng chung
Các dịch vụ mạng cần thiết để tạo lập liên lạc điện thoại giữa các điểm (trạm) được chọn (điểm nối đến điểm hoặc liên điểm) thông qua 1 mạng công (chung). Dạng dịch vụ này được sử dụng cơ bản nhằm tạo lập liên lạc bằng giọng nói đường dài nhưng 1 số loại hình cũng có thể cho phép chuyển fax và dữ liệu. Dịch vụ này được cung cấp trên cơ sở thanh toán theo sử dụng với mức tỷ lệ giảm đối với phí điện thoại đường dài thường xuyên.
75222 Các dịch vụ mạng chuyên dụng
Các dịch vụ mạng cần thiết để tạo lập liên lạc điện thoại giữa các điểm (trạm) được chọn (điểm nối đến điểm hoặc liên điểm) thông qua (các) đường truyền riêng. Dạng dịch vụ này được sử dụng cơ bản nhằm tạo lập liên lạc bằng giọng nói giữa các tổng đài nhánh riêng (PBX) đường dài (đường truyền mối nối), giữa 1 điểm đường dài và 1 PBX (ngoài phạm vi mở rộng), giữa 1 PBX và 1 tổng đài đường dài (tổng đài nước ngoài) hoặc giữa các máy điện thoại được chọn, nhưng cũng có thể cho phép chuyển dữ liệu. Dịch vụ này được cung cấp trên cơ sở cho thuê.
7523 Các dịch vụ truyền dữ liệu và tin nhắn
75231 Các dịch vụ mạng dữ liệu
Các dịch vụ mạng cần thiết để truyền dữ liệu giữa các trang thiết bị sử dụng các giao thức giống hoặc khác nhau. Dịch vụ này có thể được cung cấp thông qua 1 mạng dữ liệu công hoặc chuyên dụng (ví dụ như mạng chuyên dụng cho khách hàng sử dụng)
75232 Các dịch vụ thông tin và tin nhắn điện tử
Các dịch vụ mạng và các dịch vụ liên quan (phần cứng và phần mềm) cần thiết để gửi và nhận tin nhắn điện tử (các dịch vụ điện báo và tê lếch/bản tin điện báo in chữ (TWX)) và/hoặc để kết nối và thao tác dữ liệu trong các cơ sở dữ liệu (còn được gọi là các dịch vụ mạng giá trị gia tăng)
7524 Các dịch vụ truyền chương trình
75241 Các dịch vụ truyền phát vô tuyến
Các dịch vụ mạng cần thiết cho Dịch vụ truyền tín hiệu vô tuyến không phụ thuộc vào loại hình công nghệ (mạng) sử dụng. Tiểu mục này không bao gồm các dịch vụ từ vệ tinh xuống cáp mà trong đó các nhà cung cấp bán tín hiệu vô tuyến thông qua vệ tinh xuống các công ty cáp (trái với Dịch vụ bán Dịch vụ sử dụng các tiện ích vệ tinh) và cũng không bao gồm các dịch vụ vệ tinh DTH (trực tiếp đến hộ gia đình) mà trong đó các nhà cung cấp bán các gói chương trình vô tuyến trực tiếp đến các hộ gia đình nằm trong các vùng xa xôi hẻo lánh.
75242 Các dịch vụ truyền phát thanh
Các dịch vụ cần thiết cho Dịch vụ truyền phát tín hiệu âm thanh như các dịch vụ truyền thanh, nhạc số và loa phóng thanh.
7525 75250 Các dịch vụ liên kết
Các dịch vụ mạng từ 1 cơ sở chuyển phát đến 1 cơ sở khác trong đó Dịch vụ liên lạc từ phạm vi của cơ sở chuyền phát này phải đi qua mạng của 1 cơ sở chuyển phát khác để đến được điểm đến của nó.
7526 75260 Các dịch vụ viễn thông tích hợp
Các dịch vụ mạng điểm đến điểm hoặc liên điểm riêng cho phép người dùng truyền đồng thời hoặc được lựa chọn giọng nói, dữ liệu và/hoặc hình ảnh. Loại hình dịch vụ này cung cấp dung lượng băng tầng cao và khả năng tái cấu hình mạng kiểm soát linh hoạt cho khách hàng nhằm hỗ trợ các kiểu chuyển động thay đổi.
7529 Các dịch vụ viễn thông khác
75291 Các dịch vụ nhắn tin
Dịch vụ nhắn của 1 người lên điện thoại thông qua Dịch vụ sử dụng máy nhắn tin điện tử. Tiểu mục này bao gồm cả các dịch vụ nhắn tin âm thanh, giọng nói và trình bày số
75292 Các dịch vụ họp qua điện thoại
Các dịch vụ mạng và các dịch vụ liên quan cần thiết để tổ chức họp qua điện thoại truyền hình tương tác đầy đủ 1 hoặc 2 chiều.
75299 Các dịch vụ viễn thông khác chưa được phân vào bất kỳ tiểu mục nào
Các dịch vụ viễn thông chưa được phân vào bất kỳ tiểu mục nào. Tiểu mục này bao gồm các dịch vụ liên lạc di động dưới nước và không đối đất
753 Các dịch vụ cáp truyền hình và truyền thanh
7530 75300 Các dịch vụ cáp truyền hình và truyền thanh
Các gói chương trình truyền hình và truyền thanh thông qua cáp. Tiểu mục này bao gồm cả các dịch vụ cơ bản và các dịch vụ “phải trả tiền”
754 Các dịch vụ liên quan đến viễn thông
7541 75410 Các dịch vụ cho thuê trang thiết bị
Các dịch vụ cho thuê trang thiết bị đầu cuối viễn thông (thường với mức phí hàng tháng cố định)
7542 75420 Các dịch vụ bán trang thiết bị
Bán sỉ hoặc lẻ các trang thiết bị đầu cuối viễn thông
7543 75430 Các dịch vụ kết nối
Dịch vụ cung cấp các dịch vụ kết nối vào mạng viễn thông thông qua Dịch vụ kết nối khách hàng với các tiện nghi của nhà chuyển phát
7544 75440 Các dịch vụ tư vấn
Dịch vụ đưa ra lời khuyên và sự giúp đỡ cho các doanh nghiệp và/hoặc tổ chức về các vấn đề liên quan đến viễn thông và telematic
7545 75450 Các dịch vụ bảo trì trang thiết bị liên lạc
Dịch vụ cung cấp các dịch vụ bảo trì cho các sản phẩm liên lạc và liên quan đến liên lạc trên cơ sở cước phí hoặc hợp đồng. Trang thiết bị bảo trì bao gồm modem, thiết bị đa thành phần, thiết bị thu mặt đất, máy tính nhỏ, thiết bị ngoại vi, thiết bị đầu cuối telex, điện thoại, v.v
7549 75490 Các dịch vụ viễn thông khác chưa được phân vào bất kỳ tiểu mục nào Dịch vụ cung cấp các dịch vụ liên quan đến viễn thông chưa được phân vào bất kỳ tiểu mục nào như các dịch vụ vận hành cung cấp cho các nhà chuyển phát khác, các dịch vụ thanh toán và thu tiền đối với các dịch vụ khách hàng chịu chi phí v.v.
CHƯƠNG 8: CÁC DỊCH VỤ KINH DOANH; DỊCH NÔNG NGHIỆP, KHAI MỎ VÀ CHẾ TẠO
MỤC 81: DỊCH VỤ TRUNG GIAN TÀI CHÍNH VÀ CÁC DỊCH VỤ HỖ TRỢLIÊN QUAN
811 Các dịch vụ trung gian tài chính trừ dịch vụ bảo hiểm và dịch vụ quỹ lương hưu
Dịch vụ liên quan đến việc huy động và tái phân bổ các quỹ, trừ nhằm mục đích bảo hiểm và cấp quỹ lương hưu
8111 Dịch vụ trung gian tiền tệ
Dịch vụ liên quan đến việc huy động quỹ dưới dạng tiền gửi (tức là các quỹ cố định về mặt tiền tệ).
81111 Dịch vụ tiền gửi của ngân hàng Trung ương
Dịch vụ do Ngân hàng Trung ương cung cấp, bao gồm nhận tiền gửi để thanh toán giữa các thể chế tài chính và thực hiện chức năng ngân hàng trước chính phủ.
81112 Dịch vụ giám sát của Ngân hàng Trung ương
Dịch vụ do Ngân hàng Trung ương cung cấp, bao gồm việc giám sát các hoạt động ngân hàng.
81113 Dịch vụ quản lý dự trữ của Ngân hàng Trung ương
Dịch vụ do Ngân hàng Trung ương cung cấp, bao gồm việc duy trì dự trữ tiền tệ của nước đó
81114 Dịch vụ phát hành tiền của Ngân hàng Trung ương Dịch vụ do Ngân hàng Trung ương cung cấp, bao gồm việc phát hành và quản lý tiền tệ của một nước
81115 Dịch vụ tiền gửi khối lượng lớn
Các dịch vụ nhận tiền gửi khối lượng lớn, đặc biệt từ các tổ chức tài chính khác
81116 Các dịch vụ nhận tiền gửi ngân hàng khác
Các dịch vụ nhận tiền gửi cho cá nhân, các công ty, v.v.
81117 Các dịch vụ phát hành tiền tệ không do ngân hàng trung ương cung cấp
Dịch vụ phát hành tiền tệ không phải do ngân hàng trung ương thực hiện
81119 Các dịch vụ tiền gửi khác
Các dịch vụ nhận tiền gửi phi ngân hàng cho cá nhân, các công ty, v.v.
8112 81120 Dịch vụ cho thuê tài chính
Dịch vụ cho thuê trong đó thời hạn xấp xỉ thời hạn sử dụng dự đoán của tài sản và người thuê nhận được phần lớn lợi ích của việc sử dụng tài sản và chịu mọi rủi ro gắn với quyền sở hữu tài sản
8113 Các dịch vụ cung cấp tín dụng khác
Dịch vụ cấp vốn của các tổ chức không tham gia vào hoạt động trung gian tiền tệ
81131 Dịch vụ cho vay cầm cố
Dịch vụ cho vay khi có các loại tài sản cụ thể trên đất đai hoặc các toà nhà làm bảo lãnh
81132 Dịch vụ cho vay trả chậm cho cá nhân Các dịch vụ cấp tín dụng tiêu dùng, đặc biệt để dùng cho chi tiêu hàng hóa và dịch vụ hàng ngày.
81133 Dịch vụ thẻ tín dụng
Các dịch vụ cung cấp tài chính để mua sản phẩm thông qua cấp tín dụng tại địa điểm bán, sử dụng thẻ nhựa hoặc thẻ đổi hàng
81139 Các dịch vụ tín dụng khác
Các dịch vụ cho vay khác do các tổ chức không tham gia vào hoạt động trung gian tiền tệ thực hiện
8119 Các dịch vụ trung gian tài chính khác, trừ dịch vụ bảo hiểm và dịch vụ quỹ lương hưu
Các dịch vụ trung gian tài chính khác chủ yếu nhằm phân bổ các nguồn vốn thay vì thực hiện cho vay
81191 Dịch vụ tín thác đầu tư đóng
Các dịch vụ tín thác đầu tư do các công ty cổ phần thực hiện, chủ yếu đầu tư vào cổ phiếu và chứng khoán của chính phủ
81192 Dịch vụ tín thác tài sản theo từng đơn vị
Dịch vụ đầu tư trong đó tiền được công ty quản lý đầu tư vào tài sản theo từng đơn vị
81193 Dịch vụ đầu tư mở các các dịch vụ tín thác theo từng đơn vị khác
Dịch vụ đầu tư trong đó tiền được công ty quản lý đầu tư vào tài sản theo từng đơn vị. Người nắm giữ các đơn vị đó không phải là cổ đông của công ty quản lý.
81199 Dịch vụ trung gian chưa được liệt kê ở nơi khác
Dịch vụ của các công ty quản lý cổ phần tài chính và các dịch vụ xử lý giao dịch trên tài khoản của mình do các nhà trung gian chứng khoán thực hiện. 812 Dịch vụ bảo hiểm (gồm cả tái bảo hiểm) và dịch vụ quỹ hưu trí, trừ dịch vụ an sinh xã hội bắt buộc
Dịch vụ phát hành bảo hiểm, bao gồm thanh toán khi người ký hợp đồng bảo hiểm chết hoặc vào cuối thời hạn thỏa thuận, dù có yếu tố tiết kiệm hay không.
Ngoại trừ: dịch vụ an sinh xã hội bắt buộc liệt kê tại nhóm 913
8121 Dịch vụ bảo hiểm nhân thọ và dịch vụ quỹ hưu trí
81211 Dịch vụ bảo hiểm nhân thọ
Dịch vụ phát hành bảo hiểm, gồm dịch vụ thanh toán khi người ký hợp đồng bảo hiểm chết hoặc vào cuối thời hạn thỏa thuận, dù có yếu tố lợi nhuận hay không
81212 Dịch vụ hưu trí và trợ cấp
Dịch vụ phát hành bảo hiểm cung cấp thu nhập (trợ cấp) khi về hưu căn cứ vào việc đóng góp vào các chương trình hưu trí trong quá trình làm việc. Bao gồm cả các dịch vụ quản lý quỹ lương hưu.
8129 Dịch vụ bảo hiểm phi nhân thọ
81291 Dịch vụ bảo hiểm y tế và bảo hiểm tai nạn
Dịch vụ phát hành bảo hiểm, gồm việc thanh toán các chi phí phát sinh khi người được bảo hiểm gặp tai nạn hoặc bị ốm.
81292 Dịch vụ bảo hiểm xe cơ giới
Dịch vụ phát hành bảo hiểm trách nhiệm của người mua bảo hiểm khi điều khiển xe cơ giới và dịch vụ phát hành bảo hiểm một số loại thiệt hại hoặc tổn thất đối với phương tiện do người mua bảo hiểm sở hữu
81293 Dịch vụ bảo hiểm hàng hải, hàng không và các hình thức vận tải khác không, bảo hiểm các rủi ro mà phương tiện vận tải hoặc hàng hóa có thể gặp phải.
81294 Dịch vụ bảo hiểm hàng hóa
Dịch vụ phát hành bảo hiểm trong đó phạm vi bảo hiểm bao gồm các thiệt hại hoặc tổn thất toàn bộ đối với hàng hóa do các rủi ro ngoài rủi ro liên quan tới vận tải, ví dụ rủi ro về chính trị trong thương mại quốc tế, bảo quản, đình công.
81295 Dịch vụ bảo hiểm cháy và thiệt hại khác đối với tài sản
Dịch vụ phát hành bảo hiểm trong đó phạm vi bảo hiểm bao gồm các thiệt hại đối với tài sản cá nhân hoặc tài sản thương mại do cháy, trộm cắp và các rủi ro khác gây nên, bao gồm các dịch vụ liên quan tới bảo hiểm cho hộ gia đình và bảo hiểm ô tô, máy bay, thuyền loại nhỏ và gia cầm.
81296 Dịch vụ bảo hiểm trách nhiệm về mất mát
Dịch vụ phát hành bảo hiểm để bảo vệ người ký hợp đồng bảo hiểm đối với các thiệt hại phát sinh từ một số trách nhiệm nhất định của một thương nhân.
81297 Dịch vụ bảo hiểm trách nhiệm nói chung
Dịch vụ phát hành bảo hiểm cho người ký hợp đồng bảo hiểm để bảo hiểm các rủi ro liên quan tới bên thứ ba, ví dụ như bảo hiểm trách nhiệm chung trong việc thanh toán cho các bên thứ ba.
81299 Các dịch vụ bảo hiểm khác chưa được liệt kê
Dịch vụ phát hành bảo hiểm cho người ký hợp đồng bảo hiểm các rủi ro chưa được liệt kê.
813 Dịch vụ hỗ trợ trung gian tài chính khác với bảo hiểm và quỹ lương hưuCác dịch vụ gắn chặt chẽ (hỗ trợ) trung gian tài chính, nhưng bản thân chúng không là dịch vụ trung gian tài chính.
8131 Các dịch vụ gắn với quản lý thị trường tài chính Vận hành và giám sát các thị trường tài chính (sở giao dịch chứng khoán, thị trường chứng khoán, sở giao dịch hàng hóa, v.v) không thuộc quản lý của các cơ quan công.
81311 Các dịch vụ về hoạt động của thị trường tài chính
Các dịch vụ hành chính cung cấp diện tích, trang thiết bị cần thiết cho các sở giao dịch chứng khoán và hàng hóa
81312 Dịch vụ điều tiết thị trường tài chính
Các dịch vụ giám sát và thực thi các quy định và quy tắc trên thị trường tài chính gắn với các dịch vụ nhận tiền gửi và cho vay và các thể chế liên quan cũng như gắn với các thị trường chứng khoán và các bên tham gia vào các thị trường đó.
81319 Các dịch vụ khác về quản lý thị trường tài chính
Các dịch vụ hành chính cung cấp cho chủ sở hữu, người môi giới hoặc mua bán chứng khoán hoặc hàng hóa, bao gồm các dịch vụ lưu ký chứng khoán, dịch vụ báo cáo tài chính và các dịch vụ quản lý thị trường khác chưa được liệt kê ở nơi khác.
8132 Các dịch vụ gắn với thị trường chứng khoán
Các dịch vụ liên quan tới các giao dịch kinh doanh trên thị trường chứng khoán nhưng không phải là dịch vụ quản lý các thị trường này.
81321 Dịch vụ trung gian chứng khoán
Các dịch vụ trung gian giữa hai hay nhiều bên tham gia vào việc mua bán chứng khoán.
81322 Dịch vụ phát hành và đăng ký chứng khoán
Các dịch vụ hành chính liên quan tới việc phát hành và đăng ký chứng khoán, tức là các dịch vụ được cung cấp khi phát hành cổ phiếu hoặc trái phiếu.
81323 Dịch vụ quản lý danh mục đầu tư Các dịch vụ quản lý danh mục đầu tư thay mặt cho khách hàng, kể cả các quyết định về nội dung của danh mục đầu tư.
Ngoại trừ: Dịch vụ tư vấn về hoạch định tài chính cho cá nhân không gắn với việc đưa ra quyết định thay mặt khách hàng trong phân nhóm 81332 (dịch vụ tư vấn tài chính).
81329 Các dịch vụ khác liên quan tới thị trường chứng khoán. Các dịch vụ thông tin về báo giá chứng khoán và dịch vụ phổ biến thông tin thông qua văn bản hoặc phương tiện điện tử. Các dịch vụ khác liên quan tới các thị trường chứng khoán chưa được liệt kê ở nơi khác.
8133 Các dịch vụ hỗ trợ khác đối với trung gian tài chính
81331 Dịch vụ môi giới cho vay
Dịch vụ trung gian giữa hai hoặc nhiều bên tham gia vào việc cung cấp và chấp nhận các khoản vay.
81332 Dịch vụ tư vấn tài chính
Dịch vụ tư vấn tài chính do các nhà tư vấn tài chính, tư vấn về thế chấp, trung tâm giao dịch, v.v cung cấp cho khách hàng về các vấn đề tài chính, ví dụ như đầu tư vào thị trường tài chính và hoạch định tài chính của cá nhân.
Ngoại trừ: dịch vụ quản lý quỹ đầu tư liệt kê tại tiểu mục 81323 Dịch vụ tư vấn về các vấn đề bảo hiểm và lương hưu liệt kê tại tiểu mục 81402 (dịch vụ tư vấn bảo hiểm và hưu trí) Dịch vụ tư vấn về các vấn đề thuế liệt kê tại tiểu mục 8630 (dịch vụ thuế) Dịch vụ tư ván quản lý về tài chính (từ thuế kinh doanh) liệt kê tại tiểu mục 86502.
81333 Dịch vụ ngoại hối
Dịch vụ giao dịch ngoại hối do các trung tâm giao dịch cung cấp, v.v. 81334 Dịch vụ đóng gói tiền giấy và tiền xu
Dịch vụ đóng gói tiền giấy và tiền xu để vận chuyển tiền từ nơi đúc/sản xuất tiền, giữa các nhà trung gian tài chính để tiếp tục lưu thông. Ngoại trừ: Dịch vụ đóng gói tiền xu liên quan tới bán lẻ các loại tiền xu được liệt kê tại tiểu mục 63292 (bán lẻ các loại đồng hồ đeo tay, đồng hồ và đồ trang sức).
81339 Các dịch vụ hỗ trợ trung gian tài chính khác chưa được liệt kê Các dịch vụ hỗ trợ trung gian tài chính khác, chưa được liệt kê ở nơi khác, tức là các dịch vụ liên quan tới việc thực thi chính sách tiền tệ.
8140 Dịch vụ hỗ trợ bảo hiểm và cấp vốn cho quỹ lương hưu
Các dịch vụ liên quan mật thiết tới quản lý bảo hiểm và cấp vốn cho quỹ lương hưu.
81401 Các dịch vụ hỗ trợ môi giới và đại lý bảo hiểm
Các dịch vụ trung gian giữa các công ty bảo hiểm và khác hàng của các công ty này.
81402 Dịch vụ tư vấn bảo hiểm và quỹ lương hưu
Các dịch vụ tư vấn cho doanh nghiệp và cá nhân về phạm vi bảo hiểm thương mại hoặc cá nhân, dù có yếu tố lợi nhuận hay không, bao gồm các dịch vụ liên quan tới quỹ lương hưu (trợ cấp).
81403 Dịch vụ giám định và xác định tổn thất
(“Giám định” được sử dụng bảo hiểm vận tải biển đề cập tới tổn thất bộ phận của tàu hoặc hàng hóa). Dịch vụ đánh giá và xác định yêu cầu bồi thường.
81404 Dịch vụ thống kê bảo hiểm
Dịch vụ tính toán rủi ro bảo hiểm và phí bảo hiểm.
81405 Dịch vụ quản lý cứu hộ
Dịch vụ quản lý cứu hộ ngoài dịch vụ quản lý cứu hộ trên biển.
81409 Các dịch vụ khác liên quan tới bảo hiểm và quỹ lương hưu
Các dịch vụ quản lý và giám sát bồi thường hư hỏng Ngoại trừ: Dịch vụ quản lý quỹ hưu trí được liệt kê tại tiểu mục 81212 (dịch vụ lương hưu và trợ cấp hưu trí)
MỤC 82 DỊCH VỤ BẤT ĐỘNG SẢN
821 8210 Dịch vụ bất động sản liên quan tới tài sản sở hữu hoặc đi thuê
82101 Dịch vụ thuê/cho thuê liên quan tới nơi cư trú tự sở hữu hoặc đi thuê
Dịch vụ cho thuê liên quan đến nơi cư trú do chủ sở hữu hoặc người đi thuê nơi cư trú đó cho thuê lại. Một số ví dụ là nhà, căn hộ, khu chung cư, các khu tổ hợp đa chức năng trong đó chức năng chính là cung cấp nơi cư trú và các địa điểm cư trú không cố định.
Loại trừ: các dịch vụ cung cấp chỗ ở được cung cấp thông qua vận hành các khách sạn, nhà nghỉ ven đường, nhà có phòng cho thuê, ký túc xá trường học, địa điểm cắm trại và các địa điểm khác thuộc nhóm 641 (Khách sạn và các dịch vụ cung cấp chỗ ở khác).
82102 Dịch vụ thuê hoặc cho thuê liên quan tới các địa điểm phi cư trú tự sở hữu hoặc đi thuê
Các dịch vụ thuê hoặc cho thuê các toà nhà công nghiệp, thương mại hoặc phi cư trú khác do chủ sở hữu hoặc người đi thuê cung cấp cho các bên khác. Các ví dụ về dịch vụ này bao gồm các nhà máy, khu văn phòng, nhà kho, rạp hát, các khu nhà đa dụng trong đó chức năng chính không phải là để cư trú cũng như các tài sản nông nghiệp, lâm sản và các tài sản tương tự và đất dành cho khai mỏ và khoan thác dầu.
82103 Bán khu nhà ở và đất
Bán các khu nhà ở và đất chủ sở hữu trong trường hợp việc mua bán này được coi là bán các cổ phần giao dịch do người bán thực hiện chứ không phải việc bán tài sản cố định theo từng đơn vị được bán. Các ví dụ về bất động sản cư trú bao gồm nhà và đất, các khu cư trú đa năng như các căn hộ cá nhân hoặc ký túc xá. Các tài sản này có thể là bất động sản thuê theo hợp đồng hoặc bất động sản được toàn quyền sử dụng. Trong danh mục này cũng bao gồm việc chủ sở hữu bán các khu định cư đã được xây dựng theo hợp đồng mà đơn vị xây dựng ký kết với bên bán và được bên bán coi là một cổ phần giao dịch. Ngoại trừ: bán các bất động sản đã được bên bán xây dựng trên thực tế, được liệt kê tại nhóm 512 (công trình xây dựng các tòa nhà).
82104 Bán đất cư trú chưa có người ở
Bán tài sản chủ sở hữu đất cư trú chưa có người ở trong trường hợp việc mua bán được bên bán coi là một cổ phần giao dịch.
82105 Bán các khu nhà phi cư trú và đất
Bán các khu nhà phi cư trú và đất chủ sở hữu trong trường hợp việc mua bán này được coi là bán các cổ phần giao dịch do người bán thực hiện chứ không phải việc bán tài sản cố định theo từng đơn vị được bán. Các ví dụ về bất động sản phi cư trú bao gồm nhà máy, khu văn phòng, nhà kho, rạp hát và các khu đa năng trong đó chức năng chính không phải là để cư trú và có thể làm nông nghiệp, lâm nghiệp và các tài sản tương tự và đất dành cho khai mỏ và khoan thác dầu. Các tài sản này có thể là bất động sản thuê theo hợp đồng hoặc bất động sản được toàn quyền sử dụng. Trong danh mục này cũng bao gồm việc chủ sở hữu bán các khu phi định cư đã được xây dựng theo hợp đồng mà đơn vị xây dựng ký kết với bên bán và được bên bán coi là một cổ phần giao dịch.
Ngoại trừ: bán các bất động sản đã được bên bán xây dựng trên thực tế, được liệt kê tại nhóm 512 (công trình xây dựng các tòa nhà).
82106 Bán đất cư trú chưa có người ở
Bán tài sản chủ sở hữu đất phi cư trú chưa có người ở trong trường hợp việc mua bán được bên bán coi là một cổ phần giao dịch. Đất trống có thể bao gồm các khoảng đất trống được chia nhỏ và người bán có thể bổ sung cả việc bán khoảng đất được chia từ mảnh đất đem ra bán.
822 8220 Dịch vụ bất động sản trên cơ sở hợp đồng hoặc tính phí
82201 Dịch vụ quản lý các bất động sản dùng cho cư trú trên cơ sở hợp đồng hoặc thanh toán phí
Dịch vụ quản lý (bao gồm thuê, cho thuê và đánh giá) các loại nhà và các khu cư trú trên cơ sở hợp đồng hoặc thanh toán phí. Dịch vụ quản lý các khu căn hộ (hoặc các tòa nhà đa dụng trong đó mục đích sử dụng chính là dùng cho cư trú), bao gồm cả các khu cư trú di động.
82202 Dịch vụ quản lý các bất động sản phi cư trú trên cơ sở hợp đồng hoặc thanh toán phí
Dịch vụ quản lý (bao gồm thuê, cho thuê và đánh giá) các bất động sản công nghiệp và thương mại, rạp hát, các tòa nhà đa dụng trong đó mục đích sử dụng chính không phải là cư trú, v.v trên cơ sở hợp đồng hoặc thanh toán phí. Bao gồm cả các dịch vụ quản lý liên quan đến các tài sản nông nghiệp, lâm nghiệp và các lĩnh vực tương tự trên cơ sở hợp đồng hoặc thanh toán phí.
82203 Bán các khu cư trú và bán đất trên cơ sở hợp đồng hoặc thanh toán phí
Bán các căn nhà, căn hộ, khu căn hộ và các tài sản cư trú khác trên cơ sở hợp đồng hoặc thanh toán phí
82204 Bán các khu đất cư trú còn trống trên cơ sở hợp đồng hoặc thanh toán phí
Bán các khu đất cư trú còn trống trên cơ sở hợp đồng hoặc thanh toán phí.
82205 Bán các khu nhà phi cư trú và đất trên cơ sở hợp đồng hoặc thanh toán phí
Bán các khu nhà phi cư trú và đất như các văn phòng, nhà máy, cửa hàng, v.v trên cơ sở hợp đồng hoặc thanh toán phí.
82206 Bán các khu đất phi cư trú còn trống trên cơ sở hợp đồng hoặc thanh toán phí
Bán các khu đất phi cư trú còn trống trên cơ sở hợp đồng hoặc thanh toán phí |
VĂN BẢN PHÁP LUẬT VỀ THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ > Hệ thống phân loại sản phẩm trung tâm tạm thời - CPC >