HỆ THỐNG PHÂN LOẠI SẢN PHẨM TRUNG TÂM TẠM THỜI - CPC (PHẦN 1)

MỤC LỤC































































HỆ THNG PHÂN LOẠI SẢN PHẨM TRUNG TÂM TẠM THỜI (PCPC)


 

CHƯƠNG 5: CÁC CÔNG TRÌNH Y DNG DCH V XÂY DNG;

ĐT

 

 

MC 51      CÁC CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG

 

 

Công việc trước khi dựng, xây dựng mới sửa chữa, tu sa, bảo quản, bảo trì đối với các công trình dân cư, phi n hoặc công trình k thuật dân dụng. Công việc này thể do các nhà thầu thông thường thực hin (nhng người này làm tất cả Công việc xây dựng cho ch d án) hoặc người ch tự m; hoặc được chia thành nhng hạng mc nh cho các nhà thầu ph chuyên môn, ví dụ như Dch vụ lắp đặt, khi đó giá tr công việc do các nhà thầu ph thực hiện 1 phần công việc ca nhà thầu chính. Các sản phẩm được phân vào mc này đều các dch v cần thiết cho quá trình thực hiện các loại công việc xây dựng khác nhau, thành phm cuối cùng ca các hoạt động xây dựng.

 

 

511    Công việc trước khi xây dựng tại các mặt bằng xây dựng

 

 

5111  51110 Tìm hiểu mặt bằng xây dựng

 

 

Dch v tìm hiểu mặt bằng xây dựng nhm tìm ra địa điểm thích hợp nhất cho 1 dự án xây dng, dịch v khoanh vùng đa đim đó, d khoanh vùng v trí nơi đang thực hiện 1 hay nhiu các phần Dch v hay giai đoạn chính ca quá trình xây dựng.

 

 

Ngoại trừ: Các dịch v khoan thử được phân vào tiểu mc 51130 (Công việc định hình giải ta công trường). Các dịch v kiến trúc, thiết kế, khảo sát và lập bản đ được phân vào mc 867 (Các dịch v kiến trúc, thiết kế và kỹ thuật khác)

 

 

5112  51120 Dịch v tháo d

 

 

Dch v tháo d và đập b các công trình, các kết cu, đưng khác, dịch v bán các vật liệu từ Dch v tháo dỡ, đập b

 

 

5113  51130 Dch v định hình giải phóng mặt bng


Dch v chuẩn b đ công trưng sẵn sàng cho Các công việc xây dựng, bao gồm Dch vụ n mìn, khoan th di rời đất đá.

 

 

5114  51140  Dịch v đào bới di dời đất

 

 

Dch v đào bới, khai quật, di dời đất, san bằng b mặt công trường đào rãnh

 

 

Ngoại trừ: Dch v đào móng được phân vào tiểu mc 51510 (Dch v làm móng, bao gm Dch v đóng cc)

 

 

5115  51150 Dịch v chuẩn b công trường để khai thác mỏ

 

 

Dch v đào đường hầm, giải ta vật cản Các công việc chuẩn bị, triển khai khác liên quan đến các khoáng chất, trừ dầu khí đốt

 

 

Ngoại trừ: Các dịch v xây dng liên quan đến dịch vụkhai thác dầu và khí

đốt được phân vào tiểu mc 88300 (Các dịch v liên quan đến khai thác m)

 

 

5116  51160 Dch v dựng giàn giáo

 

 

Dch v dựng d giàn giáo

 

 

512      Dch v xây dng đối với các công trình xây dựng

 

 

5121  51210 Đi với công trình xây dựng dân với 1 2 nhà

 

 

Dch v xây dựng (bao gm Dch v xây dựng mới, m rộng, sửa đổi, nâng cấp) các công trình xây dựng dân cư với 1 hoặc 2 nhà

 

 

5122  51220  Đi với công trình xây dựng dân cư với nhiều nhà

 

 

Dch v xây dựng (bao gm Dch v xây dựng mới, m rộng, sửa đổi, nâng cấp) các công trình xây dựng dân cư với 3 hoặc nhiều hơn nhà

 

 

5123  51230 Đi với nhà kho công trình công nghiệp

 

 

Dch v xây dựng (bao gm Dch v xây dựng mới, m rộng, sửa đổi, nâng cấp) nhà kho các công trình công nghiệp sự công trình phc v sản xuất và công nghiệp nhẹ.


Ngoại trừ: Dch v xây dựng đối với 1 số tiện nghi nhất đnh phục v sản xuất được phân vào tiểu mc 51360

 

 

5124  51240 Đi với các công trình xây dựng thương mại

 

 

Dch v xây dựng (bao gm Dch v xây dựng mới, m rộng, sửa đổi, nâng cấp) các công trình xây dựng thương mại như công trình văn phòng, ngân hàng, ga ra đ xe, trm xăng, dịch vụ, trung tâm buôn bán, ga đường bộ, đường sắt hàng không.

 

 

5125  51250 Đi với các công trình vui chơi gii trí công cộng

 

 

Dch v xây dựng (bao gm Dch v xây dựng mới, m rộng, sửa đổi, nâng cấp) các công trình vui chơi giải trí công cộng như rạp chiếu phim, rp hát, phòng hòa nhạc, phòng nhảy hp đêm.

 

 

Ngoại trừ: Dch v trên dựng trên 1 số tiện nghi thể thao giải trí đưc phân vào tiểu mc 5137.

 

 

5126  51260  Đi với các công trình khách sạn, nhà hàng các công trình tương tự

 

Dch v xây dựng (bao gm Dch v xây dựng mới, m rộng, sửa đổi, nâng cấp) các công trình khách sạn, nhà ngh, nhà trọ, nhà tập thể, nhà hàng, và các công trình tương tự

 

 

5127  51270 Đi với các công trình giáo dc

 

 

Dch v xây dựng (bao gm Dch v xây dựng mới, m rộng, sửa đổi, nâng cấp) các công trình giáo dục như trường ph thông, cao đng, đại học, thư viện, phòng lưu tr bảo tàng.

 

 

5128  51280 Đi với các công trình y tế

 

 

Dch v xây dựng (bao gm Dch v xây dựng mới, m rộng, sửa đổi, nâng cấp) các công trình y tế như bnh viện viện điu dưỡng

 

 

5129  51290  Đi với các công trình khác


Dch v xây dựng (bao gm Dch v xây dựng mới, m rộng, sửa đổi, nâng cấp) các công trình phi dân cư ca được phân vào tiểu mc nào như các công trình tôn giáo, nhà tù.

 

 

513      Dch v xây dng đối với các thiết kế dân dụng

 

 

5131  51310  Đi với đường cao tc (ngoại trừ đường cao tc nền cao), đường phố,

đường thông thường, đường sắt đường băng trong sân bay

 

 

Dch v xây dựng đường cao tốc (ngoại trừ đường cao tc nền cao), đường phố, đường dành cho các phương tiện khác người đi bộ, thành lan can, đường sắt đường băng trong sân bay

 

 

Ngoại trừ: Dch v xây dựng đường cao tc nền cao các đường ngầm

được phân vào phân tiểu mc 51320

 

 

5132  51320 Đi với cầu, đường cao tc nn cao, đường hầm đường ngầm

 

 

Dch v xây dựng cầu, cầu cạn, đường cao tc nền cao, đường hầm cao tc, dành cho người đi b đường sắt, đường ngầm

 

 

5133  51330  Đi với đường thủy, bến cảng, đê các công trình nước khác

 

 

Dch v xây dựng các đường thủy, bến cảng, các công trình trên sông, đê

điều, kênh rạch các công trình nước khác.

 

 

Ngoại trừ: Dch v xây dựng đối với các đường ống dẫn và ống nước và cng rãnh được phân lần lượt vào tiểu mc 51340 i với đường ng dẫn đường trường, đường (cáp) điện, thông tin) 51350 (đi với đường ng dẫn và p ni vùng, các công trình liên quan).

 

 

5134  51340  Đi với đường ống dẫn đường trường, đường (cáp) điện, thông tin liên lạc

 

Dch v xây dựng đường ng dẫn đường trường trên b hoặc dưới nước và các đưng truyền (cáp) điện thông tin liên lạc

 

 

Ngoại trừ: Dch v xây dựng đối với các đường ng dẫn khí đốt, ng nước hoặc các đường truyền (cáp) thông tin                                                                ni vùng được phân vào tiểu mc

51350


5135  51350 Đi với đường ống dẫn cáp ni vùng, các công trình liên quan

 

 

Dch v xây dựng các đưng ống dẫn khí đốt, ng nước và cống rãnh các đường truyền (cáp) điện thông tin ni vùng. Dch v xây dựng các công trình liên quan như tháp truyền bao gồm c ăng ten các trạm thu phát và các trm phân phối trong phạm vi ni vùng.

 

 

Ngoại trừ: Dch v xây dựng đối với các đường ống dẫn đường trường và các đường cáp đưc phân vào tiểu mc 51340.

 

 

5136  51360 Đi với Dch vụ xây dng để khai m sản xuất

 

 

Các công việc xây dựng liên quan đến dch vụxây dựng đ khai m và sản xuất không được phân vào bất k tiểu mc nào, d các trm chất và dỡ hàng, ng thông gió, nhà máy điện, nhà máy hóa chất, xưởng kim loi, lò hơi than.

 

 

Ngoại trừ: Dch v xây dựng đối với nhà kho các công trình công nghiệp

được phân vào phân tiểu mc 51230

 

 

5137  Dch v xây dng phục v th thao giải trí

 

 

51371 Đi với các sân vận động sân chơi th thao

 

 

Dch v xây dựng các sân vận động và sân chơi dành cho các môn th thao ngoài trời nói chung như bóng đã, bóng chày, bóng bầu dục, các môn điền kinh, đua xe đạp, ôtô đua ngựa.

 

 

51372  Đi với các h thống lp đặt các môn thể thao giải trí khác (ví d

như b bơi, sân tennis, sân golf)

 

 

Dch v xây dựng lắp đặt h tng cho các môn thể thao gii trí khác. Hệ thống lắp đặt các môn thể thao được tiu mc đây ch yếu dành cho các môn th thao trong nhà ít dành ch hơn cho khán giả d như sân bóng rổ, sân băng chơi khúc côn cầu trên băng, b bơi, sân tennis, phòng tập thdục, sàn thi đấu quyền anh. Dch v xây dựng lắp đặt h tầng cho các môn giải trí như sân golf, bãi biển, điểm ngh chân trên núi, bến dành cho du thuyền, sân chơi ng viên các tiện nghi giải trí trong công viên.


5139  51390 Đi với các công trình thiết kế không được phân vào bất c

tiểu mc nào

 

 

Dch v xây dựng đối với các công trình thiết kế không được phân vào bất cứ tiểu mc nào như Dch v xây dng công trường khai thác m.

 

 

514      Dch v lp ráp dựng các công trình được làm sn

 

 

5140  51400 Dịch v lp ráp dựng các công trình được làm sn

 

 

Dch v lp đặt tại ch các công trình xây dựng hoặc các ng trình khác đã được làm sẵn hoàn toàn, hoặc Dch vụ lắp ráp dựng các phần đã đưc làm sẵn tại ch vào công trình xây dựng hoặc các công trình khác ngoại trừ Dch v dựng các bộ phận bằng thép đã đưc làm sẵn

 

 

Ngoại trừ: Dch v dựng các b phận bằng thép đã được làm sẵn đối với các công trình xây dựng các kết cấu khác đưc phân vào tiểu mc 51550 (Dch v dựng uốn thép (bao gồm cdịch v hàn))

 

 

515      Dch v xây dựng mang tính chất thương mại

 

 

5151  51510 Dịch v đào móng (bao gm c dịch v đóng cc)

 

 

Dch v đào móng mang tính chất thương mại dịch v đóng cc Các công việc liên quan

 

 

Ngoại trừ: Dch v khai quật, đào bới di dời đất đá đưc phân vào tiểu mc 51140

Dch v liên quan đến tông được phân vào tiểu mc 51540

Dch v đào móng liên quan đến th n được phân vào tiểu mc 51560 (Dch v th nề)

 

 

5152  51520 Dịch v khoan giếng nước

 

 

Dch v xây dựng mang tính chất thương mại bao gồm Dịch v khoan hay đào giếng nước; Dch v lắp đặt sa chữa máy bơm ớc giếng và hệ thống ống dẫn nước giếng.

 

 

Ngoại trừ: Dch v lắp đặt sửa chữa h thống ống dẫn trong các công trình được phân vào tiểu mc 51620 (Hàn lắp đặt ống dẫn nước)


5153  51530 Dịch v lp mái chống thấm nước

 

 

Dch v xây dựng mang tính chất thương mại bao gm Dch v lắp đặt mái, bắc máng và thoát nước, Dch v lợp ván lợp mái kim loi. Dch v sơn mái. Bao gm trong đó Các công việc chống thấm nưc khác cho các công trình xây dựng.

 

 

5154  51540 Dịch v liên quan đến tông

 

 

Dch v xây dựng mang tính chất thương mại bao gm Dch v rải tông, đ tông Các công việc khác liên quan đến tông trong đó c xi măng poóc lăng và nhựa đưng đối với các d án xây dựng.

 

 

Ngoại trừ: Dch v xây dựng  liên quan đến dịch v lát đường phố, đường cao tc, li đi b công cng được phân vào tiểu mc 51310 (Dch v xây dng đối với đường cao tc (ngoại trừ đường cao tc nền cao) đường phố, đường thông thường, đường sắt và đường băng trong sân bay)

Dch v xếp các khi tảng lại với nhau được phân vào tiểu mc 51560 (Dịch v th nề)

 

 

5155  51550 Dịch v dựng uốn thép (bao gồm c dịch v hàn)

 

 

Dch v xây dựng mang tính chất thương mại bao gồm Dch v uốn thép, Dch v xây dựng trên khung thép, Dch v dng từ các b phận thép kết cấu mua hoặc tự sản xuất đối với các công trình xây dựng các kết cấu khác như cầu, cần trục trên cao hoặc tháp tải điện Các công việc gia cố thép. Dch v hàn cũng bao gm trong tiểu mc này

 

 

5156  51560 Dch v th n

 

 

Dch v xây dựng mang tính chất thương mại bao gm Dch v xếp các khi tảng, gạch, lại với nhau, dát đá Các công việc th n khác.

 

 

Ngoại trừ: Các công việc liên quan đến tông được phân vào tiểu mc

51540

Dch v trang trí đ đạc bên trong được phân vào tiểu mc 51770

 

 

5159  51590 Các công việc xây dựng mang tính chất thương mại khác


Các công việc xây dựng mang tính chất thương mại khác chưa được phân vào bất k tiểu mc nào, d như dịch v đào huyệt, chuyển nhà.

 

 

516      Dch v lp đặt

 

 

5161  51610 Dịch v sưởi m, thông gió điều hòa không khí

 

 

Dch v xây dựng mang tính chất thương mại liên quan đến các thiết b sưởi m, thông gió, làm lạnh hay điều hòa không khí bằng điện năng hoặc phi điện năng. Tiểu mc này bao gm c dịch v dẫn ng Các công việc liên quan đến kim loại lá khác được thực hiện như 1 phần không thể thiếu ca dịch v này.

 

 

Ngoại trừ: Dch v lắp đặt c dụng cụ sưởi m bng điện được phân vào tiểu mc 51649 (Các công việc xây dựng liên quan đến điện khác)

 

 

5162  51620 Dch v hàn lắp đặt ống dẫn nước

 

 

Dch v xây dựng mang tính chất thương mại liên quan đến h thng ng dẫn nước nóng lạnh chính (ví d dịch v hàn đường ng), bao gm cdịch v lp đặt bình phun, tháo nước (tr dịch v xây dựng rãnh nước thải, nước a) được phân vào tiểu mc 51330 (dch v xây dựng chung đối với đường thy, bến cảng, đê các công trình nước khác)

 

 

Dch v lp đặt h thống sưởi m được phân vào tiểu mc 51610 (dch v

sưởi m, thông gió điều hòa không khí)

 

 

5163  51630 Dịch v lp ráp hệ thống khí đt trong xây dng

 

 

Dch v xây dựng mang tính chất thương mại liên quan đến dịch vụlắp ráp h thống khí đốt tự nhiên và sưởi m khô, ngoại trừ Các công việc liên quan đến sưởi m bng điện năng làm ống dẫn.

 

 

Ngoại trừ: Dch v xây dựng liên quan đến sưởi m trong nhà, thông gió điều hòa không khí được phân vào tiểu mc 51610, cho s dụng bng khí đốt hay không.

 

 

5164  Dch v liên quan đến điện

 

 

51641 Dch v mắc và lắp ráp điện


Dch v xây dựng mang tính chất thương mại liên quan đến dịch vmc hoặc lắp ráp hệ thng dây điện bản trong các công trình xây dựng và các d án xây dựng khác.

 

 

Ngoại trừ: Dch v cách điện mạng điện với h thống ng nước được phân và tiểu mc 51650 (dch v cách điện)

 

 

51642 Dch v liên quan đến chuông cứu hỏa trong xây dng

 

 

Dch vụ xây dựng mang tính chất thương mại liên quan đến chuông cứu hỏa, cứu hỏa các thiết b thoát hiểm khi ha hoạn

 

 

Ngoại trừ: Dch v lắp đặt bình phun được phân vào tiểu mc 51620 (Dch v hàn lắp đặt ống dẫn nưc)

 

 

Dch v lắp đặt h thống chịu lửa đưc phân vào tiểu mc 51650 (Dch v

cách điện (mạng điện, nưc, h thng sưởi, âm thanh))

 

 

51643 Dch v liên quan đến h thống chuông chống trm trong xây dựng

 

 

Dch v xây dựng mang tính chất thương mại liên quan đến chuông chống trm tại công trường xây dựng

 

 

51644 Dch v liên quan đến h thống ăng ten dân cư trong xây dng

 

 

Dch vụ xây dựng mang tính chất thương mại liên quan đến h thống ăng ten và dây ăng ten dân cư. Dch v lắp đặt cột thu lôi cũng nằm trong tiểu mc này.

 

 

51649 Các công việc liên quan đến điện khác trong xây dng

 

 

Các công việc xây dựng mang tính chất thương mại khác chưa được phân vào bất k tiểu mc  nào, dụ như dịch v xây dựng h thống chiếu sáng đường, h thóng tín hiệu điện thanh thiết b âm thanh, dịch v lắp ráp trang thiết b sưởi m bng điện năng thông tin liên lạc. Tiu mc này bao gồm c các công vic liên quan đến điện phát sinh từ dch v lắp đặt các dụng c.

 

 

5165  51650 Dịch v cách điện (mạng điện, nưc, ởi âm thanh)


Dch v xây dựng mang tính chất thương mại liên quan đến dịch vcách điện mng điện với h thống ống dẫn nước, nước, nhiệt sưởi hay âm thanh, bao gồm c dịch v chống nắng mưa cho các vật liệu cách điện các hốc bên ngoài tường dịch vụ cách nhiệt đối với các ống dẫn nước nóng và lạnh, bình đun hệ thống vận hành ống dẫn. dịch v chống lửa cũng nm trong tiểu mc này.

 

 

Ngoại trừ: Dch v chống ngm nưc đi với mái nhà được phân vào tiểu mc 51530 (Dch v lợp mái chng thấm nước)

 

 

5166  51660 Dịch v rào lập hàng rào trong xây dựng

 

 

Dch v xây dựng mang tính chất thương mại liên quan đến dịch vụrào và lập hàng rào các vật liệu tương tự. Hàng rào th được làm t nhiều chất liệu khác nhau (dây điện, gỗ, thép, sợi thủy tinh) thể được sử dụng tại nhiều dạng công trường (sân bãi, sân chơi, công trình dân cư hoặc công nghiệp).

 

 

5169  Các dịch v lắp đặt khác

 

 

51691 Dch v lp đặt h thống thang máy trong xây dng

 

 

Dch v xây dựng mang tính chất thương mại liên quan đến dịch vụlắp đặt h thống thang máy và băng chuyền dành cho người đi bộ. Tiểu mc này cũng bao gm c dch v lắp đặt trong xây dựng các thiết b thoát hiểm khi có hỏa hoạn (ví d như thang bộ)

 

 

51699 Các công việc lắp đt khác chưa đưc phân vào bất k tiểu mc nào

 

 

Các công việc xây dựng mang tính chất thương mại khác chưa được phân vào bất k tiểu mc  nào, liên quan đến các hàng hóa không được coi 1 phần ca cấu trúc cơ bản ca 1 công trình xây dựng (ví d như Dch v lắp đặt mành, mái hiên)

 

 

517      Dch v hoàn thiện kết thúc công trình xây dựng

 

 

5171  51710 Dịch v lp kính ca sổ kính


Dch v xây dựng mang tính chất thương mại liên quan đến kính, ph kính, gương các sản phẩm t kính khác; các công việc liên quan tới dịch v lắp đặt ca sổ kính

 

 

5172  51720 Dch v trát vữa

 

 

Dch v xây dựng mang tính chất thương mại liên quan đến dịch vụ trát vữa hoặc trát h bên trong và bên ngoài và vật liệu lát. Dch v làm khô ng bao gm dch v lắp đặt ván lát tường thông thường bằng thạch cao.

 

 

5173  51730 Dịch v sơn

 

 

Dch v sơn mang tính chất thương mại và các công việc xây dựng liên quan đối với bên trong bên ngoài công trình xây dựng, dịch v sơn các cấu trúc (thiêt kế) lớn, bao gồm mặt đường dch v đánh dấu ô đ xe.

 

 

Ngoại trừ: Dch v sơn mái được phân vào tiểu mc 51530 (Dịch v lợp mái chống thấm c)

 

 

5174  51740 Dịch v lát sàn p tường

 

 

Dch v xây dựng mang tính chất thương mại liên quan đến dịch vụlát các tm lát sàn hoặc p tường bng gạch men, tông hoặc đá cắt

 

 

5175  51750 Các công việc lát sàn, ph tường dán giấy tường khác

 

 

Dch v xây dựng mang tính chất tơng mại liên quan đến dịch vụtrải thảm, vải sơn lót nhà, miếng nhựa đường, tạo tính đàn hồi cho sàn nhà và lót ván sàn lát sàn bng các vật liệu g cng khác.

Dch v dán giấy n tường. Bao gồm c dịch v hoàn thiện liên quan

 

 

Ngoại trừ: Dch v đ sàn nhà bằng tông (trừ khi miếng tông) được phân vào tiểu mc 51540 (Dịch v liên quan đến tông)

Dch v lp đặt các miếng lát sàn nhà bằng đá gạch men được phân vào

tiểu mc 51740 (Dịch v lát sàn p tường)

 

 

5176  51760 Dịch v th mc và đồ g kim loại


Dch v xây dựng mang tính chất thương mại liên quan đến dịch v thmc, gắn các ván khuân bằng gỗ trong các dự án xây dựng và công trình xây dựng lắp đặt ngăn công trường xây dựng

 

 

5177  51770 Dịch v trang trí gắn kết bên trong

 

 

Dch v xây dựng mang tính chất thương mại liên quan đến dịch vụ lắp đá mài theo khuân đá cm thạch, granit hoặc đá phiến bên trong

 

 

Ngoại trừ: Dch v trang trí bên ngoài được phân vào tiểu mc 51560 (Dịch v th nề)

Dch v lp đặt các miếng lát được phân vào tiểu mc 51740 (Dch v lát

sàn p tường)

 

 

5178  51780 Dịch v trang hoàng

 

 

Các công việc xây dựng mang tính chất thương mại liên quan đến các cu phần bằng tm kim loại chế tạo theo tiêu chuẩn hoặc đặt riêng, sắt hoặc thép trang trí, kim loại thiết kế hoặc trang trí. Các công việc này cũng thể nhằm phục vc mc đích chức năng, d như làm nóng các tm kim loại hay ống dẫn điều hòa không khí

 

 

Ngoại trừ: Dch v lắp đặt c tm mái nhà bằng kim loại được phân vào tiểu mc 51530 (Dịch v lợp mái chng thấm ớc)

 

 

5179  51790 Các công việc hoàn thiện kết thúc công trình xây dựng khác

 

 

Các công việc hoàn thiện kết thúc công trình xây dựng khác như Các công việc v âm thanh bao gm Dch v gắn các ô âm thanh, các miếng lát và các vật liệu khác vào trong tường trần, làm sch bng hơi nước hoặc cát b mặt ngoài công trình.

 

 

518      Các dịch vụ cho thuê liên quan đến trang thiết b xây dựng hoặc tháo dỡ, đập b các ng trình xây dựng hay thiết kế dân dụng người vận hành.

 

 

5180  51800 Các dch v cho thuê liên quan đến trang thiết b xây dựng hoặc tháo dỡ, đập b các công trình xây dựng hay thiết kế dân dụng người vận hành

 

 

Các dịch v cho thuê liên quan đến trang thiết b xây dựng hoặc tháo d đập b người vận hành dch vụ vận hành do người vận hành cung cấp


Ngoại trừ: Các dch v cho thuê liên quan đến máy móc và trang thiết b xây dựng không người vận hành được phân vào tiểu mc 83107

 

 

MC 52      CÁC CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG

 

 

Các công trình dân cư, phi n cư, các công trình thiết kế dân dụng đã hoàn thiện hoặc đang trong quá trình hoàn thiện trong thời gian xem xét

 

 

Các sản phẩm đưc phân vào MC này các sản phẩm không vận chuyển được hoặc, theo thuật ng kiến trúc mng h thống (SNA), là tài sản phi tài chính, bất động, dịch v sản xuất chúng th cấu thành vn cố định

 

 

521    Các công trình xây dng

 

 

5211  Các công trình xây dựng dân

 

 

52111 Các công trình xây dựng 1 2 nhà

Các công trình xây dựng dân với 1 hoặc 2 nhà

 

 

52119 Các công trình xây dựng dân cư khác

Các công trình xây dựng dân với 3 hoặc nhiều hơn nhà

 

 

5212  Các công trình xây dựng phi dân

 

 

52121 Nhà kho các công trình công nghiệp

 

 

Các công trình xây dựng phc v các hoạt động kho bãi, các hoạt động sản xuất lắp ráp các cơ sở công nghiệp, ví d như nhà máy, nghiệp, phan xưởng.

 

 

52122 Các công trình xây dựng thương mi

 

 

Các công trình xây dựng thương mại, bao gm các công trình xây dng văn phòng, ngân hàng, các công trình xây dng được sử dụng cơ bản vào mc đích thương mại sỉ lẻ, dụ quầy hàng, nhà ga đường bộ, đường sắt và đường hàng không, gara đ xe các trm xăng, dch vụ.

 

 

52123 Các công trình xây dựng vui chơi giải trí công cộng


Các công trình xây dựng vui chơi giải trí công cng dụ nhà hát, phòng hòa nhạc, rạp chiếu phim, vũ trường, hộp đêm

 

 

Ngoại trừ: bảo tàng, phòng trin m nghệ thuật, thư viện các công trình xây dựng tương tự được phân vào tiểu mc 52125 (các công trình xây dựng giáo dục)

Các công trình phc v th thao giải trí được phân vào tiểu mc 5227

 

 

52124 Các công trình xây dựng khách sạn, nhà hàng các công trình tương tự

 

 

Khách sạn, nhà hàng các công trình xây dựng khác đưc sử dụng vào mc đích cung cấp nơi ăn uống, ngắn hạn.

 

 

52125 Các công trình giáo dục

 

 

Các công trình xây dng được sử dụng trực tiếp vào các hoạt động truyn bá kiến thức như trường ph thông, đại hc, bảo tàng, phòng triển m nghệ thuật, thư viện

 

 

52126 Các công trình y tế

 

 

Các công trình xây dựng được sử dụng vào mc đích chăm sóc y tế, từ thiện như bnh viện, bệnh xá, viện điều dưỡng, an dưỡng.

 

 

52127 Các công trình khác

 

 

Các công trình xây dựng chưa được phân vào tiểu mc nào như công trình xây dựng tôn giáo, cộng đng, trại phi dân cư.

 

 

Ngoại trừ: Các công trình xây dựng phục v th thao giải trí được phân vào tiểu mc 5227.

 

 

522      Các công việc thiết kế dân dụng

 

 

5221  Đường cao tc (ngoại trừ đường cao tc nền cao), đường ph, đường thông thường, đường sắt, đường băng trong sân bay

 

 

52211  Đường cao tc (ngoại tr đường cao tc nền cao), đường phố, đường thông thường


Đường cao tc (ngoại trừ đưng cao tc nền cao), đường ph, đường thường các đường dành cho các loại xe cơ giới người đi b khác. Thành lan can các khu đ xe gia công b mặt, đường lái xe, đường ngầm và vượt dành cho các loại xe giới và người đi bộ, đường dành cho xe đạp.

 

 

Ngoại trừ: Đường cao tc nền cao đường ngầm cao tc được phân lần lượt vào tiểu mc 52222 52223

 

 

52212 Đường st

 

 

Nền đường sắt dài dành cho xe lửa, đường xe điện trên phố h thống đường sắt tc hành ngầm hoặc trên không trong thành phố. Bao gồm c các kết cầu đưng sắt từ

 

 

Ngoại trừ: Các công trình xây dựng cho xe điện ngm khác được phân vào tiểu mc 52224 (Đường xe điện ngầm)

 

 

52213 Đường ng trong sân bay

 

 

Đường băng trong sân bay, bao gm đường dành cho taxi các kết cấu sân bay liên quan không phải tòa nhà.

 

 

5222  Cu, đường cao tc nền cao, đưng hầm và đường xe điện ngầm

52221 Cầu

 

 

Cầu cu m bằng kim loại, tông hay các vật liệu khác phục v mi hình thức giao thông trên b người đi b

 

 

52222 Đường cao tc nền cao

Đường cao tc nền cao dành cho xe mô tô, xe cơ giới

 

 

52223  Đường hầm

 

 

Đường ngầm cao tc đường sắt hầm (ngoại trừ đường sắt ngm) và các công trình liên quan đến đường hầm.

 

 

Ngoại trừ: Đường chui dành cho các loại xe cơ giới người đi b đưc phân tiểu mc 52211 (Đường cao tc (ngoại trừ đường cao tc nền cao), đường ph, đường thông thường)

Đường sắt ngầm được phân vào tiểu mc 52224 (Đường xe đin ngm)


Đường hầm liên kết với các hoạt động khai m được phân vào tiểu mc

52261 (Các công trình xây dựng khai m)

52224  Đường xe điện ngầm

Các công trình xây dng đường ngầm và dưới mặt đất khác liên quan đến giao thông xe điện ngầm

5223  Đường thủy, bến cảng, đê các công trình nước khác

52231 Cống dẫn nước các cng cung cấp nước khác, ngoại trừ đưng ng dẫn

Cống dẫn nước, cng cung cấp nước các đường thủy khác đưc thiết kế

nhằm vận chuyển cho mc đích cung cấp nước, ngoại trừ ống dẫn

Ngoại trừ: Các công trình nước phục v tưới tiêu kiểm soát được phân vào tiểu mc 52234

Các ống dẫn đường trường ni vùng được phân lần lượt o tiểu mc

52241 52250

 

 

52232 Bến cảng, sông, kênh rạch các tiện nghi liên quan

Lòng cảng các kênh cảng, đê chắn sóng, bến tàu, cầu tàu các kết cấu tương tự, các công trình xây dựng trên sông, kênh rạch phc v giao

thông đường thy.

 

 

52233 Đập ngăn nước

 

 

Đập các kết cấu giữ nưc tương tự đê biển các khu vực ven b khác

 

 

52234 Các công trình nước phục v tưới tiêu kim soát

 

 

Các công trình nước phục v tưới tiêu kim soát

 

 

Ngoại trừ: c đường thy phc v mc đích cung cấp nưc được phân vào tiểu mc 52231 (Cng dẫn nưc các cống cung cấp ớc khác, ngoi trừ đường ng dn)

 

 

5224  ng dẫn đường trưng, các đường (cáp) điện thông tin liên lạc

 

 

52241 ng dẫn đường trường

 

 

ng dẫn đường trường trên cạn hoặc dưới nước phục v Dch vụ vận chuyển các sản phm xăng dầu, khí đốt, nưc các sản phm khác.


Ngoại trừ: Hệ thống phân phi khí đt hoặc ớc ni th qua các đườngng dẫn chính được phân vào tiểu mc 52250 (ng dẫn cáp ni vùng; các công trình liên quan)

 

 

52242  Đường truyền thông tin liên lạc (vô tuyến, đài, điện báo, điện thoại các đưng truyền khác)

 

 

Đường truyền thông tin liên lạc đường trường trên cạn hoặc ới nước, ví dụ

vô tuyến, đài, điện báo, điện thoại các đường truyền khác

 

 

52243 Đường (cáp) điện

 

 

Đường truyền (cáp) điện cao thế đường trường

 

 

Ngoại trừ: các đường phân phi điện h thế đưc phân vào tiểu mc 52250 (ống dẫn cáp ni vùng; các công trình liên quan)

 

 

5225  52250 ng dẫn cáp ni vùng; các công trình liên quan

 

 

ng dẫn khí đt, ng cng dẫn nước các đường truyền (cáp) điện thông tin liên lạc nội vùng

Các công trình liên quan như tháp truyền bao gm c ăng ten các trạm biến thế các trạm phân phi trong phm vi nội vùng. Các h thống tiện ích công cộng ni vùng chưa được phân vào tiểu mc nào

 

 

5226  Các công trình xây dng đ khai m sản xuất

 

 

52261 Các công trình khai m

 

 

Dch v khai m các tiện nghi liên quan như trạm chất và dỡ, ng và tháp thông hơi, đường hầm và đường hầm ngang liên quan tới các hoạt động khai thác m

 

 

52262 Các công trình nhà máy điện

 

 

Các nhà máy trang thiết b phát điện công suất lớn bao gm các nhà máy và trang thiết b dùng trong các trạm phát điện bng năng lượng nguyên t

 

 

52263 Các công trình hóa chất các tiện nghi liên quan


Các công trình hóa chất các tiện nghi liên quan như hơi, than đ sản xuất các hóa chất, hợp chất, dược liệu cơ bản các hóa chất khác

 

 

Ngoại trừ: Các công trình xây dng công nghiệp không chuyên dng cho sản xuất các sản phẩm c th được phân vào tiểu mc 52121 (Nhà kho các công trình công nghip)

 

 

52269 Các công trình xây dựng phục v sản xuất khác

 

 

Các tiện nghi chuyên dng cho sản xuất chưa được phân vào bất kỳ tiểu mc nào như đúc kim loại.

 

 

Ngoại trừ: Các công trình xây dng công nghiệp không chuyên dng cho sản xuất các sản phẩm c th được phân vào tiểu mc 52121 (Nhà kho các công trình công nghip)

 

 

5227  Các công trình phc v th thao giải trí

 

 

52271 Sân vận động các sân thể thao

 

 

Sân vận động các sân chơi dành cho các môn th thao ngoài trời nói chung như bóng đã, bóng chày, bóng bầu dục, các môn điền kinh, đua xe đạp, ôtô đua ngựa. Sân vận động thường cung cấp ch ngồi và/hoc nơi quan sát cho khán gi

 

 

52279 Các hệ thống lắp đặt cho c môn th thao giải trí khác (ví dụ như

b bơi, sân tennis, sân golf)

 

 

Hệ thống lắp đặt cho các môn th thao giải trí khác. Hệ thống lắp đặt các môn th thao đưc tiểu mc đây ch yếu dành cho các môn thể thao trong nhà ít dành ch hơn cho khán giả d như sân bóng r, sân băng chơi khúc côn cầu trên băng, b bơi, sân tennis, phòng tập th dc, sàn thi đấu quyền anh.

 

 

Hệ thống lắp đặt cho các môn giải trí như sân golf, bãi biển, đim ngh chân trên núi, bến dành cho du thuyn, sân chơi công viên và các tin nghi giải trí trong công viên.

 

 

5229  52290 Các công trình thiết kế dân dụng khác


Các công trình thiết kế dân dng khác chưa đưc phân vào bất k tiểu mc nào

 

 

MC 53      ĐT

 

 

Đất nông nghiệp và đất trng cây, đất xây dựng, đất trng các loại đất khác. Thông tin về Dch v sử dng đất cấp đ quc tế nhằm phân tích mô t so sánh các hình thức sử dụng đất quốc gia

 

 

531    Đất nông nghiệp, rừng đất trồng

 

 

5310  53100 Đất nông nghiệp, rừng đất trồng

 

 

Đất trên đó các hoạt động nông nghiệp, làm vườn trồng rng được triển khai nhằm c mc đích thương mại sinh tn bao gm c vườn ươm, khu đất trng, vườn ăn qu vườn nho, đồng cỏ và i c; đất nông nghiệp, rừng các loại đất trng khác b hoang. Đất cấu thành 1 bộ phận ca doanh nghiệp tranh trại bao gm công trình trang trại rải rác nhưng không tính đường

 

 

532    Đất xây dựng liên quan

 

 

5320  53200 Đất xây dựng liên quan

 

 

Đất nhà, đường, m khai thác các tin nghi khác bao gồm diện tích bổ trợ, được làm với ch ý phục v hoạt đng ca con người. Tiu mc này bao gồm c các loại đất trng (chưa xây dựng), liên quan mật thiết đến các hoạt động trên như bãi rác, đất vô ch trong các khu đất y dựng, bãi phế thi, công viên vườn thành phố, v.v. Đất làng hay các khu vực nông thôn tương tự cũng nằm trong tiểu mc này.

 

 

533      Đất dành cho các hot động giải trí các khu đất trng khác

 

 

5330  53300 Đất dành cho các hot động giải trí các khu đất trng khác

 

 

Đất sdụng cho các mc đích giải trí như sân thể thao, sân thdục, sân chơi chính, khu vực công viên cây xanh công cng chính, bãi biển bể bơi công cộng, khu cm trại, khu ch yếu dành cho các tiện nghi du lch, nhà ngh tm hay nhà nghỉ mát, vườn, nghĩa trang, các khu đất trống hiện đang xây dựng hoặc phục v mc đích xây dng trong tương lai, v.v.


 

539      Các loại đất khác

 

 

5390  53900 Các loại đất khác

 

 

Đất trng nưc, ví dụ các khu vực không trồng cây hoặc là 1 phần, hoặc là thỉnh thoảng hoặc luôn luôn nước. Đất trng khô với lớp phủ thực vật đặc biệt như đất không trồng cây b ph bởi thực vật thấp. Đất trống không hoặc không đáng kể lớp ph thực vt. Đất b nước bao phủ.