TT 103/2015/TT-BTC về danh mục hàng hóa XNK Việt Nam (Mã HS)






Chương 28. Hoá chất vô cơ; các hợp chất vô cơ hay hữu cơ của kim loại quý, kim loại đất hiếm, các nguyên tố phóng xạ hoặc các chất đồng vị
Chương 29. Hoá chất hữu cơ
Chương 30. Dược phẩm
Chương 31. Phân bón
Chương 32. Các chất chiết xuất làm thuốc nhuộm hoặc thuộc da; ta nanh và các chất dẫn xuất của chúng; thuốc nhuộm, thuốc màu và các chất màu khác; sơn và véc ni; chất gắn và các loại ma tít khác; các loại mực
Chương 33. Tinh dầu và các chất tựa nhựa; nước hoa, mỹ phẩm hoặc các chế phẩm dùng cho vệ sinh
Chương 34. Xà phòng, các chất  hữu cơ hoạt động bề mặt, các chế phẩm dùng để giặt, rửa, các chế phẩm bôi trơn, các loại sáp nhân tạo, sáp đã được chế biến, các chế phẩm dùng để đánh bóng hoặc tẩy sạch, nến và các sản phẩm tương tự, bột nhão dùng làm hình mẫu, sáp dùng trong nha khoa và các chế phẩm dùng trong nha khoa có thành phần cơ bản là thạch cao.
Chương 35. Các chất chứa albumin; các dạng tinh bột biến tính; keo hồ; enzym
Chương 36. Chất nổ; các sản phẩm pháo; diêm; các hợp kim tự cháy; các chế phẩm dễ cháy khác
Chương 37. Vật liệu ảnh hoặc điện ảnh
Chương 38. Các sản phẩm hóa chất khác





Chương 50. Tơ tằm
Chương 51. Lông cừu, lông động vật loại mịn hoặc loại thô; sợi từ lông đuôi hoặc bờm ngựa và vải dệt thoi từ các nguyên liệu trên
Chương 52. Bông
Chương 53. Xơ dệt gốc thực vật khác; sợi giấy và vải dệt thoi từ sợi giấy
Chương 54. Sợi filament nhân tạo; dải và các dạng tương tự từ nguyên liệu dệt nhân tạo
Chương 55. Xơ sợi staple nhân tạo
Chương 56. Mền xơ, phớt và các sản phẩm không dệt; các loại sợi đặc biệt; sợi xe, chão bện (cordage), thừng và cáp và các sản phẩm của chúng
Chương 57. Thảm và các loại hàng dệt trải sàn khác
Chương 58. Các loại vải dệt thoi đặc biệt; các loại vải dệt chần sợi vòng; hàng ren; thảm trang trí; hàng trang trí; hàng thêu
Chương 59. Các loại vải dệt đã được ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc ép lớp; các mặt hàng dệt thích hợp dùng trong công nghiệp
Chương 60. Các loại hàng dệt kim hoặc móc
Chương 61. Quần áo và hàng may mặc phụ trợ, dệt kim hoặc móc
Chương 62. Quần áo và các hàng may mặc phụ trợ, không dệt kim hoặc móc
Chương 63. Các mặt hàng dệt đã hoàn thiện khác; bộ vải; quần áo dệt và các loại hàng dệt đã qua sử dụng khác; vải vụn



Chương 72. Sắt và thép
Chương 73. Các sản phẩm bằng sắt hoặc thép
Chương 74. Đồng và các sản phẩm bằng đồng
Chương 75. Niken và các sản phẩm bằng niken
Chương 76. Nhôm và các sản phẩm bằng nhôm
Chương 77. (Dự phòng cho việc phân loại tiếp theo trong tương lai của hệ thống hài hòa)
Chương 78. Chì và các sản phẩm bằng chì
Chương 79. Kẽm và các sản phẩm bằng kẽm
Chương 80. Thiếc và các sản phẩm bằng thiếc
Chương 81. Kim loại cơ bản khác; gốm kim loại; các sản phẩm của chúng
Chương 82. Dụng cụ, đồ nghề, dao, kéo và bộ đồ ăn làm từ kim loại cơ bản; các bộ phận của chúng làm từ kim loại cơ bản
Chương 83. Hàng tạp hoá làm từ kim loại cơ bản
































































PHẦN I. ĐỘNG VẬT SỐNG; CÁC SẢN PHẨM TỪ ĐỘNG VẬT

Chương 1. Động vật sống

Chương 2. Thịt và phụ phẩm dạng thịt ăn được sau giết mổ

Chương 3. Cá và động vật giáp xác, động vật thân mềm và động vật thuỷ sinh không xương sống khác

Chương 4. Sản phẩm bơ sữa; trứng chim và trứng gia cầm; mật ong tự nhiên; sản phẩm ăn được gốc động vật, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác

Chương 5. Sản phẩm gốc động vật, chưa được chi tiết hoặc ghi ở các nơi khác

Chương 7. Rau và một số loại củ, thân củ và rễ ăn được 

Chương 8. Quả và quả hạch (nut) ăn được; vỏ quả thuộc họ cam quýt hoặc các loại dưa

Chương 9. Cà phê, chè, chè Paragoay và các loại gia vị

Chương 10. Ngũ cốc

Chương 11. Các sản phẩm xay xát; malt; tinh bột; inulin; gluten lúa mì

Chương 12. Hạt dầu và quả có dầu; các loại ngũ cốc, hạt và quả khác; cây công nghiệp hoặc cây dược liệu; rơm, rạ và cỏ khô

Chương 13. Nhựa cánh kiến đỏ; gôm, nhựa cây, các chất nhựa và các chất chiết xuất từ thực vật khác

Chương 14. Vật liệu thực vật dùng để tết bện; các sản phẩm thực vật chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác

1401. Nguyên liệu thực vật chủ yếu dùng để tết bện (như: tre, song, mây, sậy, liễu gai, cây bấc, cọ sợi, đã làm sạch, tẩy trắng hoặc các loại rơm, rạ ngũ cốc đã nhuộm và vỏ cây đoạn).

Chương 17. Đường và các loại kẹo đường

Chương 18. Ca cao và các chế phẩm từ ca cao

Chương 19. Chế phẩm từ ngũ cốc, bột, tinh bột hoặc sữa; các loại bánh

Chương 20. Các chế phẩm từ rau, quả, quả hạch (nut) hoặc các phần khác của cây

Chương 21. Các chế phẩm ăn được khác

Chương 22. Đồ uống, rượu và giấm

2401. Lá thuốc lá chưa chế biến; phế liệu lá thuốc lá.

Chương 26. Quặng, xỉ và tro

Chương 27. Nhiên liệu khoáng, dầu khoáng và các sản phẩm chưng cất từ chúng; các chất chứa bi-tum; các loại sáp khoáng chất

PHÂN CHƯƠNG II. RƯỢU VÀ CÁC DẪN XUẤT HALOGEN HOÁ, SULPHONAT HOÁ, NITRO HOÁ HOẶC NITROSO HOÁ CỦA CHÚNG 
2914. Xeton và quinon, có hoặc không có chức oxy khác, và các dẫn xuất halogen hóa, sulphonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của chúng.

Chương 30. Dược phẩm

Chương 31. Phân bón

Chương 32. Các chất chiết xuất làm thuốc nhuộm hoặc thuộc da; ta nanh và các chất dẫn xuất của chúng; thuốc nhuộm, thuốc màu và các chất màu khác; sơn và véc ni; chất gắn và các loại ma tít khác; các loại mực

Chương 33. Tinh dầu và các chất tựa nhựa; nước hoa, mỹ phẩm hoặc các chế phẩm dùng cho vệ sinh

Chương 34. Xà phòng, các chất  hữu cơ hoạt động bề mặt, các chế phẩm dùng để giặt, rửa, các chế phẩm bôi trơn, các loại sáp nhân tạo, sáp đã được chế biến, các chế phẩm dùng để đánh bóng hoặc tẩy sạch, nến và các sản phẩm tương tự, bột nhão dùng làm hình mẫu, sáp dùng trong nha khoa và các chế phẩm dùng trong nha khoa có thành phần cơ bản là thạch cao.

Chương 35. Các chất chứa albumin; các dạng tinh bột biến tính; keo hồ; enzym

Chương 36. Chất nổ; các sản phẩm pháo; diêm; các hợp kim tự cháy; các chế phẩm dễ cháy khác

Chương 37. Vật liệu ảnh hoặc điện ảnh

Chương 38. Các sản phẩm hóa chất khác

Chương 40. Cao su và các sản phẩm bằng cao su

Chương 42. Các sản phẩm bằng da thuộc; yên cương và bộ yên cương; các mặt hàng du lịch, túi xách và các loại đồ chứa tương tự; các sản phẩm làm từ ruột động vật (trừ ruột con tằm)

4202. Hòm, va ly, xắc đựng đồ nữ trang, cặp tài liệu, cặp sách, túi, cặp đeo vai cho học sinh, bao kính, bao ống nhòm, hộp camera, hộp nhạc cụ, bao súng, bao súng ngắn mắc vào yên ngựa và các loại đồ chứa tương tự; túi du lịch, túi đựng đồ ăn hoặc đồ uống có phủ lớp cách, túi đựng đồ vệ sinh cá nhân, ba lô, túi xách tay, túi đi chợ, xắc cốt, ví, túi đựng bản đồ, hộp đựng thuốc lá điếu, hộp đựng thuốc lá sợi, túi để dụng cụ, túi thể thao, túi đựng chai rượu, hộp đựng đồ trang sức, hộp đựng phấn, hộp đựng dao kéo và các loại túi hộp tương tự bằng da thuộc hoặc da thuộc tổng hợp, bằng tấm plastic, bằng vật liệu dệt, bằng sợi lưu hóa hoặc bằng bìa, hoặc được phủ toàn bộ hay chủ yếu bằng các vật liệu trên hoặc bằng giấy.

Chương 43. Da lông và da lông nhân tạo; các sản phẩm làm từ da lông và da lông nhân tạo

Chương 45. Lie và các sản phẩm bằng lie

Chương 46. Sản phẩm làm từ rơm, cỏ giấy hoặc từ các loại vật liệu tết bện khác; các sản phẩm bằng liễu gai và song mây

Chương 48. Giấy và  bìa; các sản phẩm làm bằng bột giấy, bằng giấy hoặc bằng bìa

Chương 49. Sách, báo, tranh ảnh và các sản phẩm khác của công nghiệp in; các loại bản thảo viết bằng tay, đánh máy và sơ đồ

Chương 51. Lông cừu, lông động vật loại mịn hoặc loại thô; sợi từ lông đuôi hoặc bờm ngựa và vải dệt thoi từ các nguyên liệu trên

Chương 52. Bông

Chương 53. Xơ dệt gốc thực vật khác; sợi giấy và vải dệt thoi từ sợi giấy

Chương 54. Sợi filament nhân tạo; dải và các dạng tương tự từ nguyên liệu dệt nhân tạo

Chương 55. Xơ sợi staple nhân tạo

Chương 56. Mền xơ, phớt và các sản phẩm không dệt; các loại sợi đặc biệt; sợi xe, chão bện (cordage), thừng và cáp và các sản phẩm của chúng

Chương 57. Thảm và các loại hàng dệt trải sàn khác

Chương 58. Các loại vải dệt thoi đặc biệt; các loại vải dệt chần sợi vòng; hàng ren; thảm trang trí; hàng trang trí; hàng thêu

Chương 59. Các loại vải dệt đã được ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc ép lớp; các mặt hàng dệt thích hợp dùng trong công nghiệp

Chương 60. Các loại hàng dệt kim hoặc móc

Chương 61. Quần áo và hàng may mặc phụ trợ, dệt kim hoặc móc

Chương 62. Quần áo và các hàng may mặc phụ trợ, không dệt kim hoặc móc

6308. Bộ vải bao gồm vải dệt thoi và chỉ, có hoặc không có phụ kiện, dùng để làm chăn, thảm trang trí, khăn trải bàn hoặc khăn ăn đã thêu, hoặc các sản phẩm dệt tương tự, đóng gói sẵn để bán lẻ.

Chương 65. Mũ và các vật đội đầu khác và các bộ phận của chúng

Chương 66. Ô, dù che, ba toong, gậy tay cầm có thể chuyển thành ghế, roi, gậy điều khiển, roi điều khiển súc vật thồ kéo và các bộ phận của các sản phẩm trên

Chương 67. Lông vũ và lông tơ chế biến, các sản phẩm bằng lông vũ hoặc lông tơ; hoa nhân tạo; các sản phẩm làm từ tóc người

Chương 70. Thuỷ tinh và các sản phẩm bằng thuỷ tinh

PHÂN CHƯƠNG I. NGUYÊN LIỆU THÔ, CÁC SẢN PHẨM Ở DẠNG HẠT HOẶC DẠNG BỘT

Chương 73. Các sản phẩm bằng sắt hoặc thép

Chương 74. Đồng và các sản phẩm bằng đồng

Chương 75. Niken và các sản phẩm bằng niken

Chương 76. Nhôm và các sản phẩm bằng nhôm

Chương 79. Kẽm và các sản phẩm bằng kẽm

Chương 80. Thiếc và các sản phẩm bằng thiếc

Chương 81. Kim loại cơ bản khác; gốm kim loại; các sản phẩm của chúng

Chương 82. Dụng cụ, đồ nghề, dao, kéo và bộ đồ ăn làm từ kim loại cơ bản; các bộ phận của chúng làm từ kim loại cơ bản

Chương 83. Hàng tạp hoá làm từ kim loại cơ bản

Chương 85. Máy điện và thiết bị điện và các bộ phận của chúng; máy ghi và tái tạo âm thanh, máy ghi và tái tạo hình ảnh và âm thanh truyền hình, bộ phận và phụ kiện của các loại máy trên

Chương 87. Xe trừ phương tiện chạy trên đường xe lửa hoặc xe điện, và các bộ phận và phụ kiện của chúng.

Chương 88. Phương tiện bay, tàu vũ trụ, và các bộ phận của chúng

Chương 89. Tàu thuỷ, thuyền và các kết cấu nổi

Chương 91. Đồng hồ thời gian, đồng hồ cá nhân và các bộ phận của chúng

Chương 92. Nhạc cụ; các bộ phận và phụ kiện của chúng

Chương 95. Đồ chơi, thiết bị trò chơi và dụng cụ thể thao; các bộ phận và phụ kiện của chúng

Chương 96. Các mặt hàng khác

PHẦN XXI. CÁC TÁC PHẨM NGHỆ THUẬT, ĐỒ SƯU TẦM VÀ ĐỒ CỔ