STT
|
Mẫu
văn bản và căn cứ áp dụng
|
Ký
hiệu
|
|
1
|
Văn bản đề nghị thực hiện dự án đầu tư (Áp dụng
đối với dự án do nhà đầu tư đề xuất - thuộc và không thuộc diện Chấp thuận
chủ trương đầu tư).
|
Mẫu I.1
|
2
|
Đề xuất dự án đầu tư (Áp dụng đối với dự án thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư – do
cơ quan nhà nước có thẩm quyền lập)
|
Mẫu I.2
|
3
|
Đề xuất dự án
đầu tư (Áp dụng
đối với dự án thuộc diện Chấp thuận chủ trương đầu tư do nhà đầu tư đề xuất)
|
Mẫu I.3
|
4
|
Đề xuất dự án
đầu tư (Áp dụng đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ
trương đầu tư).
|
Mẫu I.4
|
5
|
Văn bản đăng ký
góp vốn/mua cổ phần/phần vốn góp của nhà đầu tư nước ngoài.
|
Mẫu I.5
|
6
|
Văn bản đăng ký
thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
Mẫu I.6
|
7
|
Văn bản đăng ký
điều chỉnh thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp
đồng BCC
|
Mẫu I.7
|
8
|
Văn bản thông báo
chấm dứt văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
Mẫu I.8
|
9
|
Văn bản đề nghị
điều chỉnh dự án đầu tư (Áp
dụng đối với tất cả các dự án thuộc và không thuộc diện chấp thuận chủ trương
đầu tư)
|
Mẫu I.9
|
10
|
Báo cáo tình
hình triển khai dự án đầu tư đến thời điểm điều chỉnh
|
Mẫu I.10
|
11
|
Văn bản thông báo của nhà đầu tư về việc ngừng hoạt
động dự án đầu tư
|
Mẫu I.11
|
12
|
Văn bản thông
báo chấm dứt hoạt động dự án đầu tư
|
Mẫu I.12
|
13
|
Văn bản đề nghị cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu
tư
|
Mẫu I.13
|
14
|
Văn bản đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu
tư
|
Mẫu I.14
|
15
|
Văn bản đề
nghị hiệu đính thông tin Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
Mẫu I.15
|
16
|
Văn bản đề
nghị nộp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
Mẫu I.16
|
17
|
Báo cáo thực hiện dự án đầu tư (Áp dụng cho Tổ chức kinh tế có vốn đầu tư
nước ngoài không thuộc diện phải thực hiện thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng
ký đầu tư theo điểm b, c khoản 2 Điều 37 Luật Đầu tư, và Điều 72 Luật Đầu
tư).
|
Mẫu I.17
|
|
18
|
Văn bản chấp thuận chủ trương đầu tư
|
Mẫu II.1
|
19
|
Văn bản chấp thuận nhà đầu tư (Khoản 3 Điều 29 Luật Đầu tư)
|
Mẫu II.2
|
20
|
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (Trường hợp cấp GCNĐKĐT mới)
|
Mẫu II.3
|
21
|
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (Trường hợp điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng
ký đầu tư )
|
Mẫu II.4
|
22
|
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (Trường hợp đổi Giấy chứng nhận đầu
tư/Giấy phép đầu tư/ Giấy phép kinh doanh/…)
|
Mẫu II.5
|
23
|
Văn bản thỏa thuận ký quỹ bảo đảm thực hiện
dự án đầu tư
|
Mẫu II.6
|
24
|
Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động văn phòng
điều hành
|
Mẫu II.7
|
25
|
Văn bản quyết định thu hồi Giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động của văn phòng điều hành
|
Mẫu II.8
|
26
|
Quyết định ngừng hoạt động của dự án đầu tư
(Do nhà đầu tư đề xuất)
|
Mẫu II.9
|
27
|
Quyết định ngừng hoạt động của dự án đầu tư
(Do cơ quan quản lý nhà nước)
|
Mẫu II.10
|
28
|
Quyết định ngừng hoạt động của dự án đầu tư
(Do Thủ tướng Chính phủ quyết định)
|
Mẫu II.11
|
29
|
Quyết định chấm dứt toàn bộ hoạt động của
dự án đầu tư
|
Mẫu II.12
|
30
|
Quyết định chấm dứt một phần hoạt động của
dự án đầu tư
|
Mẫu II.13
|
31
|
Quyết định thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký
đầu tư/Giấy chứng nhận đầu tư/Giấy phép đầu tư/Giấy phép kinh doanh
|
Mẫu II.14
|
32
|
Thông báo về việc đáp ứng điều kiện góp
vốn, mua cổ phần, mua lại phần vốn góp của nhà đầu tư nước ngoài.
|
Mẫu II.15
|
33
|
Đề nghị đăng tải thông báo trên Cổng thông
tin quốc gia về đầu tư (Trường hợp Cơ quan đăng
ký đầu tư không liên lạc được với nhà đầu tư).
|
Mẫu II.16
|